Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021 Trường THCS Hồ Bá Kiện

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 48325

Đảo lớn nhất nước ta là đảo nào dưới đây?

  • A. Phú Qúy
  • B. Cát Bà
  • C. Phú Quốc
  • D. Cồn Cỏ
Câu 2
Mã câu hỏi: 48326

Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta là:

  • A. Mai Sơn
  • B. Quỳ Châu
  • C. Thạch Khê
  • D. Bồng Miêu
Câu 3
Mã câu hỏi: 48327

Các mỏ than đá của Việt Nam nằm ở địa phương nào?

  • A. Tĩnh Túc, Bồng Miêu.
  • B. Trại Cau, Thạch Khê.
  • C. Đèo Nai, Cẩm Phả.
  • D. Quỳ Hợp, Núi Chúa.
Câu 4
Mã câu hỏi: 48328

Biển Đông có độ muối bình quân là:

  • A. 30 – 33%
  • B. 28 – 30%
  • C. 35 – 38%
  • D.  33 – 35%
Câu 5
Mã câu hỏi: 48329

Vùng biển nào ở Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 ?

  • A. Một bộ phận của Ấn Độ Dương.
  • B. Một bộ phận của biển Đông
  • C. Biển Đông
  • D. Một bộ phận của vịnh Thái Lan
Câu 6
Mã câu hỏi: 48330

Việt Nam thuộc miền khí hậu nào dưới đây?

  • A. nhiệt đới gió mùa ẩm
  • B. cận nhiệt
  • C. Xích đạo
  • D. nhiệt đới khô
Câu 7
Mã câu hỏi: 48331

Bộ phận nước Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào?

  • A. Âu và Thái Bình Dương
  • B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
  • C. Á và Thái Bình Dương
  • D. Á –Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
Câu 8
Mã câu hỏi: 48332

Nước nào có tốc độ tăng trưởng kinh tế lớn nhất Đông Nam Á năm 2000 ?

  • A. Xin-ga-po
  • B. Ma-lai-xi-a
  • C. Việt Nam
  • D.  In-đô-nê-xi-a.
Câu 9
Mã câu hỏi: 48333

Các nước Đông Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?

  • A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn
  • B. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có
  • C. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào
  • D. có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất
Câu 10
Mã câu hỏi: 48334

Đặc điểm của các sông ở Đông Nam Á hải đảo là gì?

  • A. nguồn nước dồi dào
  • B. phù sa lớn
  • C. ngắn và dốc
  • D. ngắn và có chế độ nước điều hòa
Câu 11
Mã câu hỏi: 48335

Sông nào không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?

  • A. sông Hồng
  • B. sông Trường Giang
  • C. sông A-ma-dôn
  • D.  sông Mê Kông
Câu 12
Mã câu hỏi: 48336

Quốc gia nào không có tên gọi là vương quốc?

  • A. Việt Nam
  • B. Bru-nây
  • C. Thái Lan
  • D. Cam-pu-chia
Câu 13
Mã câu hỏi: 48337

Việc bảo vệ môi trường của nhiều nước Đông Nam Á chưa được quan tâm đúng mức trong quá trình phát triển kinh tế đã làm cho:

  • A. sản xuất công nghiệp bị trì tệ.
  • B. cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại
  • C.  tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt
  • D.  thất nghiệp ngày càng tăng
Câu 14
Mã câu hỏi: 48338

Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) gồm có

  • A. 5 nước
  • B. 7 nước
  • C. 9 nước
  • D. 10 nước
Câu 15
Mã câu hỏi: 48339

Các nước ASEAN, quốc gia nào chủ yếu nhập khẩu lúa gạo từ Việt Nam?

  • A. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a.
  • B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a.
  • C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a.
  • D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a.
Câu 16
Mã câu hỏi: 48340

Việt Nam thuộc khu vực nào sau đây?

  • A. Đông Nam Á
  • B. Đông Á
  • C. Tây Á
  • D. Đông Á
Câu 17
Mã câu hỏi: 48341

Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:

  • A. vùng trời, đất liền và hải đảo
  • B. đất liền và hải đảo, vùng biển
  • C. vùng biển, vùng trời, vùng đất
  • D. hải đảo, vùng biển, vùng trời
Câu 18
Mã câu hỏi: 48342

Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:

  • A. 8o34’B - 23o23’B
  • B. 8o34’N - 22o22’B
  • C.  8o30’B - 23o23’B
  • D. 8o30’N - 22o22’B
Câu 19
Mã câu hỏi: 48343

Đường biên giới trên đất liền của nước ta dài:

  • A. 4936 km
  • B. 4639 km
  • C. 3649 km
  • D. 3946 km
Câu 20
Mã câu hỏi: 48344

Đặc điểm nào không phải đặc điểm khí hậu của biển Đông?

  • A. Nóng quanh năm
  • B. Có hai mùa gió
  • C. lượng mưa lớn hơn đất liền
  • D. Biên độ nhiệt nhỏ.
Câu 21
Mã câu hỏi: 48345

Đặc điểm của các sông ở Đông Nam Á hải đảo là:

  • A. nguồn nước dồi dào
  • B. phù sa lớn
  • C. ngắn và dốc
  • D. ngắn và có chế độ nước điều hòa
Câu 22
Mã câu hỏi: 48346

Đông Nam Á gồm mấy bộ phận:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 23
Mã câu hỏi: 48347

Phần đất liền Đông Nam Á có tên là:

  • A. Bán đảo Ấn Độ
  • B. Đông Dương
  • C. Bán đảo Trung Ấn
  • D. Mã-lai
Câu 24
Mã câu hỏi: 48348

Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào?

  • A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
  • B.  Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
  • C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
  • D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Câu 25
Mã câu hỏi: 48349

Đông Nam Á là cầu nối của hai châu lục nào?

  • A. Châu Á và châu Phi.
  • B. Châu Á và châu Âu.
  • C. Châu Á và châu Mĩ.
  • D. Châu Á và Châu Đại Dương.
Câu 26
Mã câu hỏi: 48350

Các dải núi ở bán đảo Trung Ấn có hướng chủ yếu là:

  • A. bắc- nam và tây bắc-đông nam.
  • B. tây-đông và bắc- nam.
  • C. tây – đông hoặc gần tây-đông.
  • D. bắc- nam hoặc gần bắc-nam
Câu 27
Mã câu hỏi: 48351

Phần hải đảo của các nước Đông Nam Á chịu những thiên tai nào?

  • A. Bão tuyết
  • B. Động đất, núi lửa
  • C. Lốc xoáy
  • D. Hạn hán kéo dài
Câu 28
Mã câu hỏi: 48352

Đông Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu như thế nào?

  • A. Khí hậu gió mùa
  • B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải
  • C. Khí hậu lục địa
  • D. Khí hậu núi cao
Câu 29
Mã câu hỏi: 48353

Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho các nước Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng có cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á:

  • A. địa hình
  • B. gió mùa
  • C. giáp biển
  • D. dòng biển
Câu 30
Mã câu hỏi: 48354

Đông Nam Á chịu thiên tai nào?

  • A. Bão tuyết
  • B. Hạn hán kéo dài
  • C. Lốc xoáy
  • D. Bão nhiệt đới

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ