Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Lý Thái Tổ

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 140404

Đâu là động cơ nhiệt?

  • A. Động cơ hơi nước
  • B. Động cơ đốt trong
  • C. Đáp án A hoặc B
  • D. Cả A và B đều đúng
Câu 2
Mã câu hỏi: 140405

Theo chất làm mát, động cơ đốt trong có những động cơ nào?

  • A. Động cơ làm mát bằng nước
  • B. Động cơ làm mát bằng không khí
  • C. Đáp án A hoặc B
  • D. Cả A và B đều đúng
Câu 3
Mã câu hỏi: 140406

Có mấy loại điểm chết?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 140407

Điểm chết trên là gì?

  • A. Điểm chết phía trên
  • B. Điểm chết
  • C. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
  • D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
Câu 5
Mã câu hỏi: 140408

Đơn vị thể tích toàn phần kí hiệu là gì?

  • A. Mm3
  • B. Cm3
  • C. M3
  • D. Dm3
Câu 6
Mã câu hỏi: 140409

Thể tích toàn phần là thể tích xilanh khi pit-tông ở điểm nào?

  • A. Điểm chết trên
  • B. Điểm chết dưới
  • C. Điểm chết
  • D. Đáp án khác
Câu 7
Mã câu hỏi: 140410

Động cơ xăng có tỉ số nén là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 6 ÷ 10
  • D. Đáp án khác
Câu 8
Mã câu hỏi: 140411

Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?

  • A. Kì nạp
  • B. Kì nén
  • C. Kì cháy – dãn nở
  • D. Kì thải
Câu 9
Mã câu hỏi: 140412

Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào sau đây?

  • A. Kì 1
  • B. Kì 2
  • C. Kì 3
  • D. Kì 2, 3, 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 140413

Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 là kì gì?

  • A. Nạp
  • B. Nén
  • C. Cháy – dãn nở
  • D. Thải
Câu 11
Mã câu hỏi: 140414

Ở động cơ xăng 4 kì, kì 3 là kì gì?

  • A. Nạp
  • B. Nén
  • C. Cháy – dãn nở
  • D. Thải
Câu 12
Mã câu hỏi: 140415

Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 pit-tông đi từ điểm nào đến điểm nào?

  • A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
  • B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 13
Mã câu hỏi: 140416

Thân máy và lắp máy động cơ đốt trong dùng để làm gì?

  • A. Lắp các cơ cấu động cơ
  • B. Lắp các hệ thống động cơ
  • C. Lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ
  • D. Đáp án khác
Câu 14
Mã câu hỏi: 140417

Cacte dùng để lắp bộ phận nào?

  • A. Xilanh
  • B. Thân xilanh
  • C. Trục khuỷu
  • D. Đáp án khác
Câu 15
Mã câu hỏi: 140418

Cấu tạo thân máy phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Sự bố trí các xilanh
  • B. Sự bố trí các cơ cấu
  • C. Sự bố trí các hệ thống
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16
Mã câu hỏi: 140419

Nắp máy dùng để lắp bộ phận nào?

  • A. Bugi
  • B. Vòi phun
  • C. Đường ống nạp
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17
Mã câu hỏi: 140420

Cánh tản nhiệt bố trí ở đâu?

  • A. Thân máy
  • B. Nắp máy
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 18
Mã câu hỏi: 140421

Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 140422

Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm thanh truyền có bộ phận nào?

  • A. Thanh truyền
  • B. Bulong
  • C. Đai ốc
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20
Mã câu hỏi: 140423

Pit-tông được chia làm mấy phần chính?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 140424

Có những phương pháp bôi trơn nào?

  • A. Bôi trơn bằng vung té
  • B. Bôi trơn cưỡng bức
  • C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22
Mã câu hỏi: 140425

Đâu là bề mặt ma sát?

  • A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
  • B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
  • C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
  • D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 23
Mã câu hỏi: 140426

Phát biểu nào sau đây đúng về dầu bôi trơn?

  • A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
  • B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ
  • C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
  • D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
Câu 24
Mã câu hỏi: 140427

Hệ thống làm mát được chia làm bao nhiêu loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 25
Mã câu hỏi: 140428

Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?

  • A. Quạt gió
  • B. Puli và đai truyền
  • C. Áo nước
  • D. Bầu lọc dầu
Câu 26
Mã câu hỏi: 140429

Nước qua két được làm mát do đâu?

  • A. Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí
  • B. Quạt gió hút không khí qua giàn ống
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai
Câu 27
Mã câu hỏi: 140430

Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ gì?

  • A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
  • B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
  • C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
  • D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
Câu 28
Mã câu hỏi: 140431

Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?

  • A. Thùng xăng
  • B. Buồng phao
  • C. Họng khuếch tán
  • D. Bầu lọc xăng
Câu 29
Mã câu hỏi: 140432

Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại bộ phận nào?

  • A. Buồng phao
  • B. Thùng xăng
  • C. Họng khuếch tán
  • D. Đường ống nạp
Câu 30
Mã câu hỏi: 140433

Phát biểu nào sau đây sai về bộ lọc nhiên liệu?

  • A. Thùng xăng chứa xăng
  • B. Bầu lọc xăng lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng
  • C. Bầu lọc khí lọc sạch cặn bẩn lẫn trong không khí
  • D. Bầu lọc khí lọc sạch bụi bẩn lẫn trong không khí

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ