Câu hỏi (30 câu)
Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào sau đây?
- A.
Cacte dầu
- B.
Két làm mát
- C.
Quạt gió
- D.
Bơm
Phát biểu nào sau đây sai về bôi trơn?
- A.
Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở
- B.
Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm
- C.
Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte
- D.
Dầu được bơm hút từ cacte lên
Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?
- A.
Bơm dầu
- B.
Lưới lọc dầu
- C.
Van hằng nhiệt
- D.
Đồng hồ báo áp suất dầu
Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?
- A.
Trục khuỷu
- B.
Vòi phun
- C.
Cánh tản nhiệt
- D.
Bugi
Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?
- A.
Van hằng nhiệt
- B.
Két nước
- C.
Bơm nước
- D.
Cả 3 đáp án trên
Hệ thống nhiên liệu ở động cơ xăng có loại nào?
- A.
Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí
- B.
Hệ thống phun xăng
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Cả A và B đều sai
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại đâu?
- A.
Buồng phao
- B.
Thùng xăng
- C.
Họng khuếch tán
- D.
Đường ống nạp
Phát biểu nào sau đây đúng? Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu từ thùng, qua bầu lọc thô, qua bầu lọc tinh tới đâu?
- A.
Bơm cao áp
- B.
Vòi phun
- C.
Xilanh
- D.
Cả 3 đáp án đều đúng
Phát biểu nào sau đây đúng: nhiên liệu được phun vào xilanh động cơ ở kì nào?
- A.
Kì nén
- B.
Cuối kì nén
- C.
Kì nạp
- D.
Kì thải
Câu 10
Mã câu hỏi: 140353
Ở động cơ điêzen, kì nén có nhiệm vụ gì?
- A.
Nhiên liệu điêzen
- B.
Không khí
- C.
Hòa khí
- D.
Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 11
Mã câu hỏi: 140354
Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa gì?
- A.
Tạo tia lửa điện cao áp
- B.
Tạo tia lửa điện hạ áp
- C.
Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
- D.
Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng
Câu 12
Mã câu hỏi: 140355
ĐĐK cho dòng điện đi qua khi nào?
- A.
Phân cực thuận
- B.
Phân cực ngược
- C.
Phân cực thuận và cực điều khiển dương
- D.
Phân cực thuận và cực điều khiển âm
Câu 13
Mã câu hỏi: 140356
Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới đâu?
- A.
W1
- B.
W2
- C.
W1 hoặc W2
- D.
W1 và W2
Câu 14
Mã câu hỏi: 140357
Hệ thống khởi động được chia ra làm mấy loại?
Câu 15
Mã câu hỏi: 140358
Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?
- A.
Động cơ điện
- B.
Lõi thép
- C.
Thanh kéo
- D.
Bugi
Câu 16
Mã câu hỏi: 140359
Động cơ đốt trong đầu tiên chạy bằng nhiên liệu điêzen ra đời năm bao nhiêu?
- A.
1858
- B.
1897
- C.
1879
- D.
1987
Câu 17
Mã câu hỏi: 140360
Động cơ đốt trong có vai trò quan trọng trong lĩnh vực nào?
- A.
Sản xuất
- B.
Đời sống
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Cả A và B đều sai
Câu 18
Mã câu hỏi: 140361
Dựa vào dấu hiệu nào để phân loại động cơ đốt trong?
- A.
Theo nhiên liệu
- B.
Theo số hành trình pit-tông
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 19
Mã câu hỏi: 140362
Động cơ pit-tông có loại nào?
- A.
Pit-tông chuyển động tịnh tiến
- B.
Pit-tông chuyển động quay
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Cả A và B đều sai
Câu 20
Mã câu hỏi: 140363
Động cơ đốt trong có hệ thống nào?
- A.
Hệ thống thanh truyền
- B.
Hệ thống làm mát
- C.
Hệ thống bugi
- D.
Đáp án khác
Câu 21
Mã câu hỏi: 140364
- A.
Động cơ hơi nước
- B.
Động cơ đốt trong
- C.
Cả A và B đều sai
- D.
Cả A và B đều đúng
Câu 22
Mã câu hỏi: 140365
Theo số xilanh, động cơ đốt trong có những loại động cơ nào?
- A.
Động cơ 1 xilanh
- B.
Động cơ nhiều xilanh
- C.
Đáp án khác
- D.
Cả A và B đều đúng
Câu 23
Mã câu hỏi: 140366
Khi pit-tông dịch chuyển được 1 hành trình thì trục khuỷu sẽ quay góc bao nhiêu độ?
- A.
90ᵒ
- B.
180ᵒ
- C.
360ᵒ
- D.
720ᵒ
Câu 24
Mã câu hỏi: 140367
Động cơ đốt trong có thể tích nào?
- A.
Thể tích toàn phần
- B.
Thể tích buồng cháy
- C.
Thể tích công tác
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 25
Mã câu hỏi: 140368
Thể tích công tác là thể tích xilanh khi pit-tông ở đâu?
- A.
Điểm chết trên
- B.
Điểm chết dưới
- C.
Giới hạn bởi hai điểm chết
- D.
Đáp án khác
Câu 26
Mã câu hỏi: 140369
Chọn phát biểu đúng về động cơ:
- A.
Động cơ xăng có tỉ số nén từ 6 ÷ 10
- B.
Động cơ điêzen có tỉ số nén từ 15 ÷ 21
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 27
Mã câu hỏi: 140370
Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
- A.
Kì 1
- B.
Kì 2
- C.
Kì 3
- D.
Kì 2, 3, 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 140371
Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải đóng ở kì nào dưới đây?
- A.
Kì nạp
- B.
Kì nén
- C.
Kì cháy – dãn nở
- D.
Kì thải, nén, cháy – dãn nở
Câu 29
Mã câu hỏi: 140372
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 là kì nào dưới đây?
- A.
Nạp
- B.
Nén
- C.
Cháy – dãn nở
- D.
Thải
Câu 30
Mã câu hỏi: 140373
Ở động cơ xăng 4 kì, kì 2 là kì gì?
- A.
Nạp
- B.
Nén
- C.
Cháy – dãn nở
- D.
Thải
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *