Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Duy Tân

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 140464

Tác dụng của dầu bôi trơn là gì?

  • A. Bôi trơn các bề mặt ma sát
  • B. Làm mát
  • C. Bao kín và chống gỉ
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2
Mã câu hỏi: 140465

Van an toàn bơm dầu mở khi nào?

  • A. Động cơ làm việc bình thường
  • B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
  • C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
  • D. Luôn mở
Câu 3
Mã câu hỏi: 140466

Hệ thống làm mát bằng nước có những loại nào?

  • A. Loại bốc hơi
  • B. Loại đối lưu tự nhiên
  • C. Loại tuần hoàn cưỡng bức
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4
Mã câu hỏi: 140467

Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Đóng cả 2 cửa
  • B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
  • C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
  • D. Mở cả 2 cửa
Câu 5
Mã câu hỏi: 140468

Đâu là sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 6
Mã câu hỏi: 140469

Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ở động cơ xăng?

  • A. Thùng xăng
  • B. Bầu lọc xăng
  • C. Bộ điều chỉnh áp suất
  • D. Bộ chế hòa khí
Câu 7
Mã câu hỏi: 140470

Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Bộ điều chỉnh áp suất giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định.
  • B. Bộ điều khiển phun điều khiển chế độ làm việc của vòi phun.
  • C. Vòi phun được điều khiển bằng tín hiệu điện.
  • D. Bơm hút xăng từ thùng đến đường ống nạp.
Câu 8
Mã câu hỏi: 140471

Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzen là gì?

  • A. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh
  • B. Cung cấp không khí vào xilanh
  • C. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh
  • D. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh
Câu 9
Mã câu hỏi: 140472

 Chọn phát biểu đúng: Ở hệ thống nhiên liệu của động cơ điêzen:

  • A. Thùng nhiên liệu chứa xăng
  • B. Chỉ có một bầu lọc
  • C. Đường hồi từ vòi phun về thùng nhiên liệu để giảm áp suất ở vòi phun
  • D. Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu điêzen
Câu 10
Mã câu hỏi: 140473

Nhiên liệu được phun vào xilanh của động cơ ở thời gian nào?

  • A. Kì nạp
  • B. Kì nén
  • C. Cuối kì nén
  • D. Đầu kì nén
Câu 11
Mã câu hỏi: 140474

WĐK được đặt ở vị trí thảo mãn điều kiện nào?

  • A. WĐK âm thì CT nạp đầy
  • B. WĐK dương thì CT nạp đầy
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai
Câu 12
Mã câu hỏi: 140475

Bộ chia điện gồm các thành phần nào?

  • A. Đ1, Đ2
  • B. Đ1, Đ2, ĐĐK
  • C. ĐĐK, CT
  • D. Đ1, Đ2, ĐĐK, CT
Câu 13
Mã câu hỏi: 140476

Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là gì?

  • A. Làm quay trục khuỷu
  • B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc
  • C. Làm quay bánh đà
  • D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
Câu 14
Mã câu hỏi: 140477

Hệ thống khởi động bằng tay khởi động bằng?

  • A. Tay quay
  • B. Dây
  • C. Bàn đạp
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 15
Mã câu hỏi: 140478

Chi tiết nào thuộc hệ thống khởi động?

  • A. Bugi
  • B. Quạt gió
  • C. Khớp truyền động
  • D. Pit-tông
Câu 16
Mã câu hỏi: 140479

Động cơ 2 kì ra đời năm nào?

  • A. 1877
  • B. 1860
  • C. 1858
  • D. 1879
Câu 17
Mã câu hỏi: 140480

Người chế tạo động cơ xăng đầu tiên thuộc quốc gia nào?

  • A. Nước Pháp
  • B. Nước Bỉ
  • C. Nước Đức
  • D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 18
Mã câu hỏi: 140481

Động cơ đốt trong có quá trình nào diễn ra trong xilanh động cơ?

  • A. Quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh nhiệt
  • B. Quá trình biến nhiệt năng thành công cơ học
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai
Câu 19
Mã câu hỏi: 140482

Theo nhiên liệu, động cơ đốt trong chia thành mấy loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 20
Mã câu hỏi: 140483

Động cơ đốt trong có hệ thống nào?

  • A. Hệ thống bôi trơn
  • B. Hệ thống phân phối khí
  • C. Hệ thống trục khuỷu
  • D. Đáp án khác
Câu 21
Mã câu hỏi: 140484

Động cơ nhiệt có mấy loại?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 22
Mã câu hỏi: 140485

Theo chất làm mát, động cơ đốt trong chia làm mấy loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 23
Mã câu hỏi: 140486

Thế nào là điểm chết?

  • A. Là vị trí mà tại đó pit-tông chuyển động
  • B. Là vị trí mà tại đó pit-tông ngừng chuyển động
  • C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24
Mã câu hỏi: 140487

Điểm chết dưới là gì?

  • A. Điểm chết phía dưới
  • B. Điểm chết
  • C. Điểm chết mà tại đó pit-tông gần tâm trục khuỷu nhất
  • D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
Câu 25
Mã câu hỏi: 140488

Đơn vị của thể tích buồng cháy là gì?

  • A. Mm3
  • B. Cm3
  • C. M3
  • D. Dm3
Câu 26
Mã câu hỏi: 140489

Thể tích xilanh giới hạn bởi thiết bị nào?

  • A. Nắp máy
  • B. Xilanh
  • C. Đỉnh pit-tông
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27
Mã câu hỏi: 140490

Tỉ số nén là tỉ số giữa yếu tố nào?

  • A. Thể tích toàn phần và thể tích công tác
  • B. Thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
  • C. Thể tích công tác và thể tích toàn phần
  • D. Thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
Câu 28
Mã câu hỏi: 140491

Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?

  • A. Kì 1
  • B. Kì 2
  • C. Kì 3
  • D. Kì 2, 3, 4
Câu 29
Mã câu hỏi: 140492

Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 140493

Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 1 là kì gì?

  • A. Nạp
  • B. Nén
  • C. Cháy – dãn nở
  • D. Thải

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ