Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 Trường THPT Đồng Đậu

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 117673

Hai điện tích điểm q1 =-4.10-5C và  q1 =5.10-5C đặt cách nhau 5cm trong chân không. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng

  • A. 3,6 N  
  • B. 72.102 N
  • C. 0,72N      
  • D. 7,2 N
Câu 2
Mã câu hỏi: 117674

Cho một vật A nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật B chưa nhiễm điện thì

  • A. vật B nhiễm điện hưởng ứng.
  • B. vật B nhiễm điện dương.
  • C. vật B không nhiễm điện.
  • D. vật B nhiễm điện âm.
Câu 3
Mã câu hỏi: 117675

Chọn câu sai

  • A. Đường sức của điện trường tại mỗi điểm trùng với véctơ cường độ điện trường
  • B. Qua bất kỳ một điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức 
  • C. Các đường sức không cắt nhau và chiều của đường sức là chiều của cường độ điện trường.
  • D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín. Xuất phát từ dương và đi vào ở âm 
Câu 4
Mã câu hỏi: 117676

Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ

  • A. càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài.     
  • B. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo. 
  • C. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N.    
  • D. chỉ phụ thuộc vào vị tí M.
Câu 5
Mã câu hỏi: 117677

Biết hiệu điện thế UNM=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng

  • A. V= 3V   
  • B. V- V= 3V
  • C. V= 3V   
  • D. V- V= 3V
Câu 6
Mã câu hỏi: 117678

Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện. phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. C tỉ lệ thuận với Q.
  • B. C tỉ lệ nghịch với U.
  • C. C phụ thuộc vào Q và U.
  • D. C không phụ thuộc vào Q và U.
Câu 7
Mã câu hỏi: 117679

Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho

  • A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
  • B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
  • C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
  • D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 8
Mã câu hỏi: 117680

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. 
  • B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
  • C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
  • D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
Câu 9
Mã câu hỏi: 117681

Đặt vào 2 đầu của một tụ điện một hiệu điện thế U=120V thì điện tích của tụ

24.10-4C. Điện dung của tụ điện:

  • A. \(0,02\mu F\)      
  • B. \(2\mu F\)
  • C. \(0,2\mu F\)         
  • D. \(20\mu F\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 117682

Chọn câu đúng: Điện năng tiêu thụ được đo bằng.

  • A. vôn kế      
  • B. công tơ điện
  • C. ampe kế         
  • D. tĩnh điện kế.       
Câu 11
Mã câu hỏi: 117683

Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn?

  • A. E   
  • B. qE.
  • C. qE      
  • D. qV.
Câu 12
Mã câu hỏi: 117684

Chọn câu đúng: Ghép song song n nguồn điện giống nhau để tạo thành một bộ nguồn. Gọi E và r là suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn điện, thì bộ nguồn có: 

  • A. suất điện động E và điện trở trong \(\frac{r}{n}\)
  • B. suất điện động E và điện trở trong nr
  • C. suất điện động nE và điện trở trong r.                   
  • D. Tất cả A, B, C là đúng.   
Câu 13
Mã câu hỏi: 117685

Việc hàn mối dây đồng được thực hiện bằng một xung phóng điện của tụ C=1mF được tích điện đến hiệu điện thế U = 1,5kV, thời gian phát xung t = 2 10-6 s, hiệu suất của thiết bị H = 4%. Công suất trung bình hiệu dụng của mỗi xung là:

  • A. 22,5kW
  • B. 22,5MW
  • C. 5,24MW
  • D. 5,24kW
Câu 14
Mã câu hỏi: 117686

Một tụ điện phẳng có 2 bản tụ cách nhau d = 2mm. Tụ điện tích điện dưới hiệu điện thế U = 100V. Gọi \(\sigma \) là mật độ điện tích trên bản tụ và được đo bằng thương số Q/S ( Q là điện tích, S là diện tích). Tính mật độ điện tích \(\sigma\) trên mỗi bản tụ khi đặt trong dầu hỏa có điện môi \(\epsilon = 2 \)?

  • A. \( \sigma = {4.10^{ - 7}}(C/{m^2})\)
  • B. \( \sigma = {3,2.10^{ - 7}}(C/{m^2})\)
  • C. \( \sigma = {9.10^{ - 7}}(C/{m^2})\)
  • D. \( \sigma = {8,8.10^{ - 7}}(C/{m^2})\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 117687

Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi so với lúc đầu. Hiệu điện thế của tụ điện khi đó là:

  • A. 100V
  • B. 50V
  • C. 25V
  • D. 200V
Câu 16
Mã câu hỏi: 117688

Một tụ điện phẳng không khí, có hai bản hình tròn bán kính R = 6cm đặt cách nhau một khoảng d = 0,5cm. Đặt vào hai bản một hiệu điện thế U =10V. Năng lượng của tụ điện là:

  • A. W=6.10−10(J)
  • B. W=8.10−10(J)
  • C. W=48.10−10(J)
  • D. W=10−9(J)
Câu 17
Mã câu hỏi: 117689

Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng.

  • A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do.
  • B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.
  • C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.
  • D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.
Câu 18
Mã câu hỏi: 117690

Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do?

  • A. Nước biển.    
  • B. Nước sông.
  • C. Nước mưa.   
  • D. Nước cất.
Câu 19
Mã câu hỏi: 117691

Câu phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.10-19 
  • B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.1019 
  • C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.
  • D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
Câu 20
Mã câu hỏi: 117692

Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì

  • A. Electron chuyển động từ thanh êbônit sang dạ.
  • B. Electron chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.
  • C. Proton chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.
  • D. Proton chuyển từ thanh êbônit sang dạ.
Câu 21
Mã câu hỏi: 117693

Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu-lông trong chân không

  • A. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)   
  • B. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{r}\)
  • C. \(F = k\frac{{{q_1}{q_2}}}{{{r^2}}}\)    
  • D. \(F = \frac{{{q_1}{q_2}}}{{kr}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 117694

Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?

  • A. Không khí khô.
  • B. Nước tinh khiết.
  • C. Thủy tinh.
  • D. Dung dịch muối.
Câu 23
Mã câu hỏi: 117695

Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?

  • A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
  • B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
  • C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
  • D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
Câu 24
Mã câu hỏi: 117696

Để tụ tích một điện lượng 10 nC  thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện lượng 2 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế

  • A. 400 mV.
  • B. 5V.  
  • C. 20 V.  
  • D. 0,04 V.
Câu 25
Mã câu hỏi: 117697

Một tụ điện phẳng có các bản đặt nằm ngang và hiệu điện thế giữa hai bản là 300 V. Một hạt bụi nằm lơ lửng trong khoảng giữa hai bản của tụ điện ấy và cách bản dưới một khoảng 0,8 cm. Lấy g = 10 m/s2.  Nếu hiệu điện thế giữa hai bản đột ngột giảm bớt đi 60 V thì thời gian hạt bụi sẽ rơi xuống bản dưới gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 0,09 s
  • B. 0,01 s.  
  • C. 0,02 s.   
  • D. 0,05 s.
Câu 26
Mã câu hỏi: 117698

Trên đường thẳng xy cho bốn điểm O, A, B, C theo thứ tự từ trái qua phải, trong đó B là trung điểm của AC. Đặt điện tích Q tại O. Sau đó lần lượt đặt điện tích q tại A, B và C. Biết rằng khi q đặt tại A và B thì độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích lần lượt là 9.10−4 N 9.10-4 N và 4.10−4 N 4.10-4 N. Lực tương tác giữa các điện tích khi q đặt tại C là?

  • A. 2.10−4 N
  • B. 1,5.10−4 N
  • C. 2,25.10−4 N
  • D. 3.10−4 N
Câu 27
Mã câu hỏi: 117699

Hai điện tích điểm \(q_1 = 2.10^{−2} (pC) ; q_2 = − 2.10^{−2} (μC)\) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích \(q_0 = 2.10^{−9} (C)\) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:

  • A. F = 4.10−6N.  
  • B.  F = 4.10−10N.       
  • C. F = 6,928.10−6N.  
  • D. F = 3,464.10−6N
Câu 28
Mã câu hỏi: 117700

Một hệ hai điện tích điểm \(q_1 = 10^{-6} C ; q_2 = -2.10^{-6} C\) đặt trong không khí, cách nhau 20cm. Lực tác dụng của hệ lên một điện tích điểm \(q_0 = 5.10^{-8} C\) đặt tại điểm chính giữa của đoạn thẳng nối giữa hai điện tích trên sẽ là

  • A. F = 0,135N     
  • B. F = 3,15N            
  • C. F = 1,35N.           
  • D. F = 0,0135N.
Câu 29
Mã câu hỏi: 117701

Hai điện tích bằng nhau +Q nằm cách nhau một khoảng 2 cm trong không khí. Nếu một trong hai điện tích được thay thế bằng –Q thì so với trường hợp đầu, cường độ của lực tương tác trong trường hợp sau so với trường hợp đầu sẽ

  • A. nhỏ hơn.  
  • B. lớn hơn.  
  • C. bằng nhau.   
  • D. bằng không.
Câu 30
Mã câu hỏi: 117702

Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 12cm,lực tương tác giữa chúng là 10N. Đặt 2 điện tích đó vào dầu có hằng số điện môi \(\varepsilon \) và đưa chúng cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Độ lớn của 2 điện tích và hằng số điện môi là, 

  • A. \(q = 4.10^{-6}C, \varepsilon =2,5\)  
  • B. \(q = 4.10^{-6}C, \varepsilon =4,5\)
  • C. \(q = 16.10^{-6}C, \varepsilon =2,25\)
  • D. \(q = 4.10^{-6}C, \varepsilon =2,25\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 117703

Gọi F là lực điện mà điện trường có cường độ điện trường E tác dụng lên một điện tích thử q . Nếu tăng q lên gấp đôi thì E và F thay đổi như thế nào?

  • A. Cả E và F đều tăng gấp đôi
  • B. Cả E và F đều không đổi
  • C. E tăng gấp đôi , F không đổi
  • D. E không đổi , F tăng gấp đôi
Câu 32
Mã câu hỏi: 117704

Độ lớn của cường độ điện trường tại một điểm gây ra bởi một điện tích điểm không phụ thuộc:

  • A. Độ lớn điện tích thử.
  • B. Độ lớn điện tích đó.
  • C. Khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
  • D. Hằng số điện môi của môi trường.
Câu 33
Mã câu hỏi: 117705

Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:

  • A. \( E = {9.10^9}.\frac{Q}{{{r^2}}}\)
  • B. \( E = {-9.10^9}.\frac{Q}{{{r^2}}}\)
  • C. \( E = {9.10^9}.\frac{Q}{{{r}}}\)
  • D. \( E = {-9.10^9}.\frac{Q}{{{r}}}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 117706

Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều:

  • A. Phụ thuộc nhiệt độ môi trường
  • B. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó
  • C. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó
  • D. Phụ thuộc độ lớn điện tích thử
Câu 35
Mã câu hỏi: 117707

Chọn phát biểu đúng? Đơn vị của cường độ điện trường là:

  • A. Niu tơn (N)
  • B. Vôn nhân mét (V.m)
  • C. Culông (C)
  • D. Vôn trên mét (V/m)
Câu 36
Mã câu hỏi: 117708

Nguyên tử có số electron bằng số proton được gọi là:

  • A. Ion –
  • B. Ion +
  • C. Trung hòa về điện
  • D. Cation
Câu 37
Mã câu hỏi: 117709

Chọn phát biểu đúng. Nguyên tử gồm có:

  • A. Proton và electron
  • B. Electron và notron
  • C. Electron, proton và nơtron
  • D. Proton và notron
Câu 38
Mã câu hỏi: 117710

Nếu nguyên tử đang thừa –1,6.10−19C điện lượng mà nó nhận được thêm 2 electron thì nó

  • A. Sẽ là ion dương
  • B. Vẫn là 1 ion âm
  • C. Trung hoà về điện.
  • D. Có điện tích không xác định được
Câu 39
Mã câu hỏi: 117711

Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận định sau, nhận định nào không đúng?

  • A. Proton mang điện tích là + 1,6.10-19 
  • B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton
  • C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử
  • D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố
Câu 40
Mã câu hỏi: 117712

Chọn phát biểu đúng. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?

  • A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc
  • B. Đặt một vật gần nguồn điện
  • C. Cho một vật tiếp xúc với viên pin
  • D. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ