Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020 Trường THCS Trường Thọ

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 20729

Cho các phân số sau: \(\frac{1}{2};\frac{{12}}{{28}};\frac{6}{{21}};\frac{{ - 30}}{{ - 70}};\frac{{15}}{{ - 35}};\frac{7}{3};\frac{{ - 3}}{7}\)

Có bao nhiêu phân số biểu diễn số hữu tỉ \(\frac37\)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 7
Câu 2
Mã câu hỏi: 20730

Trong các số hữu tỉ dưới đây, số nào lớn hơn \(\frac{{ - 2345}}{{2341}}\)?

  • A. \(\frac{{ - 2346}}{{2341}}\)
  • B. \(\frac{{ - 4690}}{{4682}}\)
  • C. \(\frac{{469}}{{ - 468}}\)
  • D. \(\frac{{497}}{{ - 499}}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 20731

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?

(1) Số \(\frac{{11}}{{12}}\) là số hữu tỉ dương

(2) Số \(\frac{{12}}{{11}}\) là số hữu tỉ âm

(3) Số \(- \frac{{12}}{{11}}\) là số hữu tỉ dương

(4) Số \(-\frac{{11}}{{12}}\) là số hữu tỉ âm

(5) Số \(\frac{0}{{2020}}\) là số hữu tỉ dương

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 4
Mã câu hỏi: 20732

Cho \(x + \frac{1}{2} = \frac{3}{4}\). Giá trị của x bằng bao nhiêu?

  • A. \(\frac54\)
  • B. \(\frac25\)
  • C. \(-\frac14\)
  • D. \(\frac14\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 20733

Gọi x0 là giá trị thỏa mãn \(\frac{5}{7}:x - \frac{2}{5} = \frac{1}{3}\). Chọn câu đúng?

  • A. x0 < 1
  • B. x= 1
  • C. x0 > 1 
  • D. x0 = -1
Câu 6
Mã câu hỏi: 20734

Cho biểu thức \(A = \left| {x + 2,3} \right| - \left| { - 1,5} \right|\). Khi x = -1 thì giá trị của A bằng bao nhiêu?

  • A. 1,7
  • B. -0,2
  • C. 0,2
  • D. 2,8
Câu 7
Mã câu hỏi: 20735

Số 12502020202 có tận cùng là chữ số là mấy?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 8
Mã câu hỏi: 20736

 Viết biểu thức \({3^4}{.3^5}:\frac{1}{{27}}\) dưới dạng lũy thừa của một số ta được kết quả nào dưới đây?

  • A. \(3^{10}\)
  • B. \(3^{11}\)
  • C. \(3^{12}\)
  • D. \(3^{13}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 20737

Cho bốn số m, n, 5, 7 với m, n ≠ 0 và 5m = 7n, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là?

  • A. \(\frac{5}{m} = \frac{7}{n}\)
  • B. \(\frac{n}{7} = \frac{5}{m}\)
  • C. \(\frac{5}{7} = \frac{m}{n}\)
  • D. \(\frac{5}{7} = \frac{n}{m}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 20738

Tìm giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: \(\frac{{{x^2}}}{6} = \frac{{24}}{{25}}\)

  • A. \(x = \pm \frac{{12}}{5}\)
  • B. \(x = \frac{{12}}{5}\)
  • C. \(x = -\frac{{12}}{5}\)
  • D. \(x = \frac{{12}}{{25}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 20739

Biết \(\frac{x}{y} = \frac{7}{8}\) và x + y = 90. Hai số x, y lần lượt bằng bao nhiêu?

  • A.  x = 48; y = 42
  • B. x = 42; y = 48
  • C. x = 63; y = 72
  • D. x = 72; y = 63
Câu 12
Mã câu hỏi: 20740

Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản ta được đáp số nào dưới đây?

  • A. \(\frac{4}{{25}}\)
  • B. \(\frac{{16}}{{100}}\)
  • C. \(\frac{8}{{50}}\)
  • D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 13
Mã câu hỏi: 20741

Kết quả làm tròn  số 0, 7126 đến chữ số thập phân thứ ba là số nào dưới đây?

  • A. 0,712
  • B. 0,713
  • C. 0,710
  • D. 0,700
Câu 14
Mã câu hỏi: 20742

\(\sqrt {196} \) bằng bao nhiêu?

  • A. 98
  • B. -98
  • C. ± 14
  • D. 14
Câu 15
Mã câu hỏi: 20743

Chọn câu đúng trong các câu dưới đây.

  • A. x \(\in\) Z thì x \(\in\) R
  • B. x \(\in\) R thì x \(\in\) I
  • C. x \(\in\) I thì x \(\in\) Q
  • D. x \(\in\) Q thì x \(\in\) I
Câu 16
Mã câu hỏi: 20744

Cho hàm số y = f (x) = 2x+ 3. Giá trị nào của hàm số sau đây là đúng?

  • A. f (0) = 5 
  • B. f (1)  = 7
  • C. f (-1) = 1
  • D. f(-2) = 11
Câu 17
Mã câu hỏi: 20745

Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng bao nhiêu?

  • A. Hoành độ
  • B. 0
  • C. 1
  • D. -1
Câu 18
Mã câu hỏi: 20746

Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) có dạng hình gì?

  • A. Một đường thẳng 
  • B. Đi qua gốc tọa độ
  • C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • D. Cả ba câu đều đúng
Câu 19
Mã câu hỏi: 20747

Góc \(\widehat {xOy}\) đối đỉnh với góc \(\widehat {x'Oy'}\) khi nào?

  • A. Tia Ox’ là tia đối của tia  Ox  và tia Oy là tia đối của tia Oy’
  • B. Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và \(\widehat {yOy'} = {180^0}\)
  • C. Tia Ox’ là tia đối của tia Oy và tia Oy’ là tia đối của tia Ox
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 20
Mã câu hỏi: 20748

Chọn câu trả lời đúng nhất. Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì:

  • A. xy \( \bot \)  AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB
  • B. xy \( \bot \)  AB
  • C. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB
  • D. Cả A, B, C đều sai
Câu 21
Mã câu hỏi: 20749

Đáp án nào sau đây không đúng? Trong hình 1, các cặp góc đồng vị là:

  • A. Góc A1 và góc B3
  • B. Góc A3 và góc B1
  • C. Góc A4 và góc B
  • D. Góc A3 và góc B3
Câu 22
Mã câu hỏi: 20750

Vẽ cặp góc so le trong xAB và yBA sao cho \(\widehat {xAB} = {56^0};\widehat {yBA} = {65^0}\). Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Ax // By
  • B. Ax cắt By
  • C. Ax \(\bot\) By
  • D. Cả A, B,C đều sai
Câu 23
Mã câu hỏi: 20751

Dạng phát biểu khác của  “Tiên đề Ơ-CLít” là phát biểu nào sau đây?

  • A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
  • B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó
  • C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó
  • D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
Câu 24
Mã câu hỏi: 20752

Cho tam giác ABC. Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC và cắt cạnh AB, thì ta có kết luận gì về m?

  • A. m cắt cạnh AC
  • B. m // AC
  • C. \(\bot\) AC
  • D. Cả ba câu đều đúng
Câu 25
Mã câu hỏi: 20753

Thế nào là chứng minh định lý?

  • A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận 
  • B. Dùng hình vẽ để suy ra kết luận
  • C. Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết
  • D. Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận
Câu 26
Mã câu hỏi: 20754

Cho tam giác ABC. Ta có nhận xét gì về tổng các góc A, B, C?

  • A. \(\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}=180^o\)
  • B. \(\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}=108^o\)
  • C. \(\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}<180^o\)
  • D. \(\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}>180^o\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 20755

Cho hình vẽ dưới đây. Các tam giác nào bằng nhau theo trường hợp c- c-c?

  • A. ∆ ABC =  ∆ ABD
  • B. ∆ ACE = ∆ ADE
  • C. ∆ BCE =  ∆ BDE
  • D. Cả ba câu đều đúng
Câu 28
Mã câu hỏi: 20756

Chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ dưới đây.

Cần phải có thêm yếu tố nào để ∆ BAC = ∆ DAC (c- g-c)

  • A. \(\widehat {BCA} =\widehat {DCA}\)
  • B. \(\widehat {BAC} =\widehat {DAC}\)
  • C. \(\widehat {ABC} =\widehat {ADC}\)
  • D. A và B đều đúng
Câu 29
Mã câu hỏi: 20757

Chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ dưới đây.

Cần phải có thêm yếu tố nào để ∆ BAC = ∆ DAC (c- g-c)

  • A. \(\widehat {BCA} =\widehat {DCA}\)
  • B. \(\widehat {BAC} =\widehat {DAC}\)
  • C. \(\widehat {ABC} =\widehat {ADC}\)
  • D. A và B đều đúng
Câu 30
Mã câu hỏi: 20758

Cho hình vẽ dưới đây.

 Hãy chọn câu sai:

  • A. ∆ ABC = ∆ ADE (c .g .c)
  • B. ∆ ABC = ∆ ADE (g .c .g)
  • C. ∆ ABC = ∆ ADE (c. huyền - g. nhọn)     
  • D. ∆ ABC = ∆ ADE (c.c.c)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ