Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020 Trường THCS Lê Quý Đôn

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 20639

Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số \(\frac ab\). Điều kiện của a, b là gì?

  • A. a = 0 ; b ≠ 0
  • B. a, b ∈ Z, b ≠ 0
  • C. a, b ∈ N
  • D. a ∈ N, b ≠ 0
Câu 2
Mã câu hỏi: 20640

Cho số hữu tỉ \(x = \frac{{a - 3}}{2}\). Với giá trị nào của a thì x là số nguyên dương?

  • A. a = 3 − 2k (k ∈ N*)
  • B. a = 3 + k (k ∈ N*)
  • C. a = 2k (k ∈ N*)
  • D. a = 3 + 2k (k ∈ N*)
Câu 3
Mã câu hỏi: 20641

Giá trị của  x trong phép tính \(\frac{3}{4} - x = \frac{1}{3}\) bằng bao nhiêu?

  • A. \(-\frac5 {12}\)
  • B. \(\frac5 {12}\)
  • C. -2
  • D. 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 20642

Số \(-\frac23\) được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 5
Mã câu hỏi: 20643

Kết quả thực hiện phép tính \(\frac{{ - 3}}{8} + \frac{1}{4}:2\) là số nào trong các số dưới đây?

  • A. \(\frac14\)
  • B. \(-\frac1{16}\)
  • C. \(-\frac14\)
  • D. \(\frac12\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 20644

Tìm số x thỏa mãn: \(x:\left( {\frac{2}{5} - 1\frac{2}{5}} \right) = 1\)

  • A. x = 1
  • B. x = -1
  • C. \(x=\frac52\)
  • D. \(x=-\frac52\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 20645

Cách viết nào sau đây là đúng?

  • A. |−0, 25| = −0, 25
  • B. − |−0, 25| = −(−0, 25)
  • C. −(−0, 25) = −0, 25
  • D. |−0, 25| = 0, 25
Câu 8
Mã câu hỏi: 20646

Giá trị của biểu thức: |− 3, 4| : |1, 7| − 0, 2 bằng bao nhiêu?

  • A. -1,8
  • B. 1,8
  • C. 0
  • D. -2,2
Câu 9
Mã câu hỏi: 20647

Kết quả của phép tính (−0, 5).5.(−50).0, 02.(−0, 2).2 bằng bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. -0,2
  • C. -1
  • D. -0,5
Câu 10
Mã câu hỏi: 20648

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn |x − 3, 5| + |x − 1, 3| = 0?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 11
Mã câu hỏi: 20649

Giá trị của biểu thức A = (5 + 23 - 33)0 bằng bao nhiêu?

  • A. A = 2
  • B. A = 4
  • C. A = 0
  • D. A = 1
Câu 12
Mã câu hỏi: 20650

Tìm x: (5x - 1)6 = 729

  • A. \(x=\frac45\) hoặc \(x=\frac{-2}5\)
  • B. \(x=\frac45\) hoặc \(x=\frac{-3}5\)
  • C. \(x=\frac35\) hoặc \(x=-\frac35\)
  • D. \(x=​​​​\frac25\) hoặc \(x=-\frac35\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 20651

Tìm số hữu tỉ x biết rằng \(\frac{x}{{{y^2}}} = 2;\frac{x}{y} = 16\left( {y \ne 0} \right)\)

  • A. x = 16
  • B. x = 128
  • C. x = 8
  • D. x = 256
Câu 14
Mã câu hỏi: 20652

Cho bốn số 2; 5; a; b với b khác 0 và 2a = 5b, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là hệ thức nào dưới đây?

  • A. \(\frac{2}{a} = \frac{5}{b}\)
  • B. \(\frac{b}{5} = \frac{2}{a}\)
  • C. \(\frac{2}{5} = \frac{a}{b}\)
  • D. \(\frac{2}{b} = \frac{5}{a}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 20653

Tìm hai số x, y biết \(\frac{x}{3} = \frac{y}{5},x + y = - 32\)

  • A. x = −20; y = −12
  • B. x = −12; y = 20
  • C. x = −12; y = −20
  • D. x = 12; y = −20
Câu 16
Mã câu hỏi: 20654

Số học sinh giỏi của lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 7; 8; 9. Biết số học sinh giỏi của lớp 7C nhiều hơn số học sinh giỏi của lớp 7B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi?

Số học sinh giỏi của lớp  7A, 7B, 7C  lần lượt là: 

  • A. 10; 16; 18
  • B. 14; 16; 19
  • C. 14; 16; 18
  • D. 13; 15; 17
Câu 17
Mã câu hỏi: 20655

Kết quả làm tròn số 0,737 đến chữ số thập phân thứ hai là số nào sau đây?

  • A. 0,74
  • B. 0,73
  • C. 0,72
  • D. 0,77
Câu 18
Mã câu hỏi: 20656

Viết phân số \(\frac{11}{24}\) dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được số nào trong các số dưới đây?

  • A. 0,458(3)
  • B. 0,(458)3
  • C. 0,45(83)
  • D. 0,458
Câu 19
Mã câu hỏi: 20657

Căn bậc hai của 16 bằng bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. -4
  • C. ±4
  • D. 196
Câu 20
Mã câu hỏi: 20658

Kết quả của phép tính \(4,2 - \sqrt9\) bằng bao nhiêu?

  • A. 2,2
  • B. 1,2
  • C. 4,2
  • D. 3,2
Câu 21
Mã câu hỏi: 20659

Phần chung của tập hợp số thực và tập hợp số vô tỉ là tập hợp nào dưới đây?

  • A. R
  • B. Q
  • C.
  • D. I
Câu 22
Mã câu hỏi: 20660

Trong các điểm M (3; −3); N (4; 2); P (−3; −3); Q (−2; 1); H (−1; 3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai? 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2
Câu 23
Mã câu hỏi: 20661

Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A. Biết \(\widehat {MAQ} + \widehat {NAP} = {250^o}\). Tính số đo góc NAP.

  • A. 250o
  • B. 55o
  • C. 125o
  • D. 110o
Câu 24
Mã câu hỏi: 20662

Cho góc tOy có số đo bằng 90o. Vẽ tia Oz nằm trong góc tOy (tia Oz nằm giữa hai tia Ot và Oy). Bên ngoài góc tOy, vẽ tia Ox sao cho \(\widehat {xOt} = \widehat {zOy}\). Tính số đo góc xOz

  • A. 45o
  • B. 60o
  • C. 90o
  • D. 120o
Câu 25
Mã câu hỏi: 20663

Chọn câu đúng trong các câu sau?

  • A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số  đường thẳng song song với m
  • B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có duy nhất một đường thẳng song song với m. 
  • C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với D
  • D.  Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau
Câu 26
Mã câu hỏi: 20664

Cho hình vẽ

Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

  • A. Góc AEF và góc ADC là hai góc đồng vị
  • B. Góc AFE và góc BAC là hai trong cùng phía
  • C. Góc DCA và góc AFE là hai góc so le trong
  • D. Góc BAC và góc DCA là hai góc đồng vị
Câu 27
Mã câu hỏi: 20665

Trong các câu sau, câu nào cho một định lí?

  • A. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia
  • B. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng cắt nhau thì cắt đường thẳng kia
  • C. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song
  • D. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song
Câu 28
Mã câu hỏi: 20666

Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  • A. Hai góc so le trong thì bằng nhau
  • B. Hai đồng vị thì bằng nhau
  • C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 29
Mã câu hỏi: 20667

Cho n (n > 1) đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O. Hỏi có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh được tạo thành?

  • A. n(n - 1)
  • B. n(n - 2)
  • C. n2
  • D. (n - 1)2
Câu 30
Mã câu hỏi: 20668

Cho đoạn thẳng AB, tập hợp các điểm C sao cho tam giác ABC cân tại C là đường thẳng nào?

  • A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB
  • B. Đường trung trực của đoạn thẳng AB trừ trung điểm M của AB
  • C. Tất cả các đường vuông góc với AB
  • D. Tất cả các song song góc với AB

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ