Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020 Trường THCS Ngô Chí Quốc

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 20669

Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là gì?

  • A. N
  • B. N*
  • C. Q
  • D. R
Câu 2
Mã câu hỏi: 20670

Cho các câu sau:

(I) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm.

(II) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên.

(III) Số là số hữu tỉ âm.

(IV) Số nguyên dương là số hữu tỉ.

Số các câu đúng trong các câu trên là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 20671

Kết quả của phép tính \(\frac{{ - 1}}{4} - \frac{3}{{ - 8}} \) là bao nhiêu ?

  • A. \(-\frac58\)
  • B. \(-\frac18\)
  • C. \(-\frac13\)
  • D. \(\frac18\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 20672

Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính \(\frac{{ - 2}}{{13}} + \frac{{ - 11}}{{26}}\).

  • A. Là số nguyên âm
  • B. Là số nguyên dương
  • C. Là số hữu tỉ âm
  • D. Là số hữu tỉ dương
Câu 5
Mã câu hỏi: 20673

Chọn câu sai trong các câu sau?

Các số nguyên x, y mà \(\frac{x}{2} = \frac{3}{y}\) là:

  • A. x = 1, y = 6
  • B. x = 2, y = −3
  • C. x = −6, y = −1
  • D. x = 2, y = 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 20674

Dãy số sau \( - 0,45;\frac{3}{{ - 8}};\frac{{ - 9}}{{20}}; - 0,375;\frac{{ - 27}}{{60}}\) được biểu diễn bởi mấy điểm trên trục số?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 7
Mã câu hỏi: 20675

Câu nào dưới đây là đúng:

  • A.  Nếu |x| = 3,9 thì x = 3,9
  • B. Nếu |-x| = 3,9 thì x = - 3,9
  • C. Nếu  x = -3,9 thì |x| = 3,9 
  • D.  Nếu  - x = 3,9 thì |-x| = - 3,9
Câu 8
Mã câu hỏi: 20676

Chọn câu đúng:

  • A. |2, 5| + | − 1, 5| = 1 
  • B. |2, 5| + | − 1, 5| = 4
  • C. −|2, 5| + | − 1, 5| = −4
  • D. |2, 5| − | − 1, 5| = 4 
Câu 9
Mã câu hỏi: 20677

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 7, 5 − 3 |5 − 2x| = −4, 5?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 20678

Tính nhanh: 21, 6 + 34, 7 + 78, 4 + 65, 3 ta được kết quả là bao nhiêu?

  • A. 100
  • B. 200
  • C. 300
  • D. 400
Câu 11
Mã câu hỏi: 20679

Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là bao nhiêu?

  • A. 88
  • B. 98
  • C. 68
  • D. Đáp án khác
Câu 12
Mã câu hỏi: 20680

Cho 20n : 5n = 4. Tìm n.

  • A. n = 0
  • B. n = 3
  • C. n = 2
  • D. n = 1
Câu 13
Mã câu hỏi: 20681

Tìm x biết tỉ lệ thức \(\frac{x}{{15}} = \frac{{ - 4}}{5}\).

  • A. \(x=-\frac43\)
  • B. x = 4
  • C. x = -12
  • D. x = -10
Câu 14
Mã câu hỏi: 20682

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \(\frac{{16}}{x} = \frac{x}{{25}}\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 15
Mã câu hỏi: 20683

Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào biểu thị ba số x, y, z tỉ lệ với ba số a, b, c:

  • A. x : z : y = a : c : b
  • B. y : z : x = b : a : c
  • C. y : x : z = a : b : c
  • D. z : x : y = c : b : a
Câu 16
Mã câu hỏi: 20684

Trong đợt thi đua hái hoa điểm tốt lập thành tích chào mừng kỉ niệm 35 năm ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11/1982 – 20/11/2020), tỉ số bông hoa điểm tốt của lớp 7A và lớp 7B là \(\frac56\), đồng thời số bông hoa điểm tốt của lớp 7A ít hơn lớp là 10 bông. Tính số bông hoa điểm tốt mỗi lớp đã hái được? 

  • A. Lớp 7A: 60 bông; lớp 7B: 50 bông
  • B.  Lớp 7A: 55 bông; lớp 7B: 65 bông
  • C.  Lớp 7A: 50 bông; lớp 7B: 60 bông
  • D. Lớp 7A: 45 bông; lớp 7B: 55 bông
Câu 17
Mã câu hỏi: 20685

Làm tròn số 0,0589 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là số nào dưới đây?

  • A. 0,06
  • B. 0,058
  • C. 0,05
  • D. 0,059
Câu 18
Mã câu hỏi: 20686

Viết số 5,(3) dưới dạng phân số tối giản, ta được kết quả là số nào dưới đây?

  • A. \(\frac53\)
  • B. \(\frac83\)
  • C. \(\frac{16}3\)
  • D. \(\frac{50}{10}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 20687

Cho \(\sqrt m=4\) thì m bằng bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 16
Câu 20
Mã câu hỏi: 20688

Cách viết nào sau đây là đúng?

  • A. \(\sqrt{25}=±5\)
  • B. \(−\sqrt{25} = ±5\)
  • C. \(\sqrt{-25}=-5\)
  • D. \(-5=-\sqrt{25}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 20689

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Số nguyên không phải số thực
  • B.  Phân số không phải số thực
  • C. Số vô tỉ không phải số thực
  • D.  Cả ba loại số trên đều là số thực. 
Câu 22
Mã câu hỏi: 20690

Điểm nào dưới đây có tọa độ (1; -3)?

  • A. D
  • B. E
  • C. A
  • D. F
Câu 23
Mã câu hỏi: 20691

Vẽ \(\widehat {ABC{\rm{ }}} = {\rm{ }}{56^o}\). Vẽ \(\widehat {ABC'{\rm{ }}} \) kề bù với \(\widehat {ABC{\rm{ }}} \). Sau đó vẽ tiếp \(\widehat {C'BA'} \) kề bù với \(\widehat {ABC'{\rm{ }}} \). Tính số đo góc \(\widehat {C'BA'} \)

  • A. 124o
  • B. 142o
  • C. 65o
  • D. 56o
Câu 24
Mã câu hỏi: 20692

Cho góc AOB có số đo bằng 90o. Trong góc AOB vẽ tia OC. Trên nửa mặt phẳng bờ OB không chứa tia OC, vẽ tia OD sao cho \(\widehat {AOC} = \widehat {BOD}\). Tính số đo góc COD.

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 25
Mã câu hỏi: 20693

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng sẽ như thế nào?

  • A. song song với nhau
  • B. vuông góc với nhau
  • C. trùng nhau
  • D. cắt nhau
Câu 26
Mã câu hỏi: 20694

Chọn một cặp góc so le trong trong hình vẽ sau?

  • A. Góc C3 và góc B1
  • B. Góc C1 và góc B1
  • C. Góc C4 và góc B4
  • D. Góc Cvà góc B1
Câu 27
Mã câu hỏi: 20695

Cho ba đường thẳng phân biệt a, b và c biết a // c và b // c. Kết luận nào đúng?

  • A. a // b
  • B. a⊥b
  • C. a⊥c
  • D. Tất cả đều sai.
Câu 28
Mã câu hỏi: 20696

Chọn câu đúng trong các câu sau.

  • A. Giả thiết của định lý là điều cho biết
  • B. Kết luận của định lý là điều được suy ra
  • C. Giả thiết của định lý là điều được suy ra
  • D. Cả A, B đều đúng
Câu 29
Mã câu hỏi: 20697

Bất đẳng thức nào sau đây đúng trong tam giác?

  • A. AC + BC > AB > AC - BC 
  • B. AC – BC > AB > AC + BC 
  • C.  AB – BC < AB < AC + BC
  • D. AC + BC = AB > AC – BC
Câu 30
Mã câu hỏi: 20698

Hãy chỉ ra giả thiết và kết luận của định lí sau: "Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau."  

  • A. Giả thiết: "Hai góc so le trong còn lại bằng nhau" ; Kết luận: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau." 
  • B. Giả thiết: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau" ; Kết luận: " Hai góc so le trong còn lại bằng nhau." 
  • C. Giả thiết: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau" ; Kết luận: " Hai góc đồng vị bằng nhau." 
  • D. Giả thiết: "Hai góc đồng vị bằng nhau" ; Kết luận: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau." 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ