Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân

15/04/2022 - Lượt xem: 47
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 97382

Các nhà khoa học khi tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác đều tìm kiếm sự có mặt của nước vì lý do nào sau đây?

  • A. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào
  • B. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định
  • C. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào
  • D. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng
Câu 2
Mã câu hỏi: 97383

Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là gì?

  • A. photpholipit và protein
  • B. cacbohidrat
  • C. glicoprotein
  • D. colesteron
Câu 3
Mã câu hỏi: 97384

Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp?

  • A. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây
  • B. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật
  • C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất
  • D. Có thể không có trong tế bào của cây xanh
Câu 4
Mã câu hỏi: 97385

Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên prôtêin có cấu trúc nào?

  • A. bậc 1
  • B. bậc 2
  • C. bậc 3
  • D. bậc 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 97386

Cho các đặc điểm sau:

(1) Không có màng nhân;

(2) Không có nhiều loại bào quan;

(3) Không có hệ thống nội màng;

(4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican.

Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 97387

Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch một của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là:

  • A. 1020
  • B. 990
  • C. 1080
  • D. 1120
Câu 7
Mã câu hỏi: 97388

Khung xương tế bào có đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Là cấu trúc chỉ có ở tế bào nhân sơ
  • B. Bao gồm hệ thống vi ống, vi sợi và sợi trung gian nằm trong bào tương
  • C. Chỉ có 1 chức năng duy nhất là làm giá đỡ cho tế bào và tạo hình dạng xác định cho tế bào động vật
  • D. Là bào quan chỉ có ở động vật
Câu 8
Mã câu hỏi: 97389

Trong phân tử prôtêin, các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết gì?

  • A. Liên kết hiđrô
  • B. Liên kết photphođieste
  • C. Liên kết peptit
  • D. Liên kết glicôzit
Câu 9
Mã câu hỏi: 97390

Giới (Regnum) trong Sinh học là gì?

  • A. đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các loài sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
  • B. đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
  • C. đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các lớp sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
  • D. đơn vị phân loại nhỏ nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
Câu 10
Mã câu hỏi: 97391

Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ hợp chất nào?

  • A. xenlulozo
  • B. kitin
  • C. peptidoglican
  • D. polisaccarit
Câu 11
Mã câu hỏi: 97392

Các nucleotit trong hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết nào?

  • A. hyđrô
  • B. peptit
  • C. cộng hóa trị
  • D. Ion
Câu 12
Mã câu hỏi: 97393

Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là những nguyên tố nào sau đây?

  • A. Ca, P, Cu, O 
  • B. O, H, Fe, K
  • C. C, H, O, N
  • D. O, H, Ni, Fe
Câu 13
Mã câu hỏi: 97394

Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất?

  • A. Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng
  • B. Tăng tính ổn định cho màng
  • C. Tăng độ linh hoạt trong mô hình khảm động
  • D. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào
Câu 14
Mã câu hỏi: 97395

Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323nm và có số nuclêôtit loại T chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số loại G là:

  • A. 806
  • B. 608
  • C. 342
  • D. 432
Câu 15
Mã câu hỏi: 97396

Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại?

  • A. Quần xã
  • B. Cơ thể
  • C. Quần thể
  • D. Hệ sinh thái
Câu 16
Mã câu hỏi: 97397

Chức năng chính của mạng lưới nội chất trơn là gì?

  • A. tổng hợp glucozo, acid nucleic
  • B. tổng hợp protein, glucozo, acid nucleic và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
  • C. tổng hợp acid nucleic
  • D. tổng hợp lipid, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
Câu 17
Mã câu hỏi: 97398

Cho các phát biểu sau:

(1) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong

(2) Chỉ có ở tế bào thực vật

(3) Cung cấp năng lượng cho tế bào

(4) Có màng kép trơn nhẵn

(5) Chất nền có chứa ADN và riboxom.

Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 18
Mã câu hỏi: 97399

Chất nào sau đây tan được trong nước?

  • A. Vitamin C 
  • B. Stêrôit
  • C. Vitamin A
  • D. Phôtpholipit
Câu 19
Mã câu hỏi: 97400

Công thức chung của carbohydrate là gì?

  • A. (CH2O)n
  • B. [C(HO)2]n
  • C. (CHON)n
  • D. (CHO)n
Câu 20
Mã câu hỏi: 97401

Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là bao nhiêu?

  • A. 1120
  • B. 1080
  • C. 990
  • D. 1020
Câu 21
Mã câu hỏi: 97402

Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?

  • A. Liên kết hiđrô
  • B. Liên kết hoá trị
  • C. Liên kết peptit
  • D. Liên kết glicôzit
Câu 22
Mã câu hỏi: 97403

Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có?

  • A. Chất nền ngoại bào
  • B. Lông và roi
  • C. Thành tế bào
  • D. Vỏ nhầy
Câu 23
Mã câu hỏi: 97404

Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X)= 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ G của phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 20%
  • C. 10%
  • D. 40%
Câu 24
Mã câu hỏi: 97405

Một gen có 1200 cặp nucleotit và số nucleotit loại G chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nucleotit loại Timin và Xitozin chiếm 15% tổng số nucleotit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.

(2) Mạch 1 của gen có (T + X)/ (A + G) = 19/41.

(3) Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.

(4) Mạch 2 của gen có (A + X)/ (T + G) = 5/7.

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 97406

Cho các vị trí sau:

(1) Màng sinh chất.           (2) Ribosome.

(3) Lục lạp.              (4) Nhân.

(5) Tế bào chất.    (6) ti thể.

Ở sinh vật nhân thực, ARN và ADN đều phân bố ở:

  • A. (1), (2), (5), (6)
  • B. (4)
  • C. (3), (4), (6)
  • D. (2), (3), (4), (5), (6)
Câu 26
Mã câu hỏi: 97407

Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm?

  • A. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein 
  • B. Chứa một phân tử ADN dạng vòng
  • C. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
  • D. Chứa một phân tử ADN dạng vòng liên kết với protein
Câu 27
Mã câu hỏi: 97408

Các thành phần cấu tạo của tế bào như sau:

(1) Ti thể.        (5) Nhân con.  (2) Màng nhân.           (6) Màng sinh chất.

(3) Thành peptiđôglican.        (7) Nhân hoặc vùng nhân. (4) Ribôxôm.            (8) Thành xenlulôzơ.

Có bao nhiêu thành phần có chung ở tất cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 28
Mã câu hỏi: 97409

Các nguyên tố hóa học có trong thành phần hóa học của phân tử ADN là gì?

  • A. C, H, O, N, S
  • B. C, H, O, N, P
  • C. C, H, N, P, Mg
  • D. C, H, O, P, Na
Câu 29
Mã câu hỏi: 97410

Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?

  • A. Hêmoglobin có trong hồng cầu
  • B. Côlagen có trong da
  • C. Insulin có trong tuyến tụy
  • D. Kêratin có trong tóc
Câu 30
Mã câu hỏi: 97411

Loại tế bào sau đây có chứa nhiều lizôxôm nhất?

  • A. Tế bào bạch cầu
  • B. Tế bào hồng cầu
  • C. Tế bào thần kinh
  • D. Tế bào cơ
Câu 31
Mã câu hỏi: 97412

Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn là chất gì?

  • A. Kitin 
  • B. Peptiđôglican
  • C. Xenlulôzơ
  • D. Silic
Câu 32
Mã câu hỏi: 97413

"Đàn Vọoc chà vá chân nâu ở bán đảo Sơn Trà"  thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?

  • A. Quần xã
  • B. Hệ sinh thái
  • C. Quần thể
  • D. Sinh quyển
Câu 33
Mã câu hỏi: 97414

Lipit là chất có đặc tính gì?

  • A. Có ái lực rất mạnh với nước
  • B. Không tan trong nước
  • C. Tan nhiều trong nước
  • D. Tan rất ít trong nước
Câu 34
Mã câu hỏi: 97415

Các ngành của giới thực vật là gì?

  • A. tảo, quyết, hạt trần, hạt kín
  • B. rêu, tảo, hật trần, hạt kín
  • C. nấm, quyết, hạt trần, hạt kín
  • D. rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
Câu 35
Mã câu hỏi: 97416

Khi cây trồng thiếu kali sẽ dẫn tới hiện tượng gì?

  • A. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do
  • B. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dùng chất đồng hoá từ lá
  • C. ức chế quá trình tạo các hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại
  • D. hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại
Câu 36
Mã câu hỏi: 97417

Xenlulozo và tinh bột đều là đường đa cấu tạo bởi đơn phân là glucozo, tuy nhiên, enzyme xenlulaza chỉ xúc tác phản ứng phân hủy xenlulozo mà không phân giải được tinh bột. Nguyên nhân là do đâu?

  • A. liên kết giữa các đơn phân trong tinh bột bền vững hơn trong xenlulozo
  • B. tinh bột có kích thước quá lớn so với xenlulaza
  • C. trung tâm hoạt động của xenlulaza chỉ tương thích với xenlulozo
  • D. tinh bột chỉ có thể bị phân hủy bởi các xúc tác vô cơ
Câu 37
Mã câu hỏi: 97418

Trong cơ thể người, tế bào nào có lưới nội chất trơn phát triển nhất?

  • A. Hồng cầu
  • B. Gan
  • C. Bạch cầu
  • D. Thần kinh
Câu 38
Mã câu hỏi: 97419

Đem loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào trần này vào dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì các tế bào trần này sẽ có hình gì?

  • A. Hình bầu dục
  • B. Hình cầu
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Hình vuông
Câu 39
Mã câu hỏi: 97420

Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với các nguyên tố khác để tạo ra rất nhiềuchất hữu cơ khác nhau?

  • A. Hiđrô
  • B. Nitơ
  • C. Cacbon
  • D. Ôxi
Câu 40
Mã câu hỏi: 97421

Bạn nhận được một phân tử axit nucleotit mà bạn nghĩ là mạch đơn ADN. Nhưng bạn không chắc. Khi phân tích thành phần nucleotit của phân tử đó, thành phần nucleotit nào sau đây khẳng định dự đoán của bạn là đúng?

  • A. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Timin 29%
  • B. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Uraxin 29%
  • C. Adenin 36% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Timin 36%
  • D. Adenin 38% - Xitozin12% - Guanin 27% - Uraxin 38%

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ