Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 97342

Các tế bào trong cùng cơ thể nhận diện được nhau là nhờ thành phần nào của màng sinh chất?

  • A. photpholipid
  • B. glicoprotein
  • C. cacbohydrat
  • D. cholesterol
Câu 2
Mã câu hỏi: 97343

Chất nào sau đây không phải là steroit?

  • A. Cholesterol 
  • B. Testosterol
  • C. Vitamin
  • D. Sáp
Câu 3
Mã câu hỏi: 97344

Trong các loài sau đây, loài nào có hình thức dinh dưỡng là tự dưỡng?

  • A. E.coli
  • B. Châu chấu
  • C. Lúa
  • D. Nấm sò
Câu 4
Mã câu hỏi: 97345

Ribôxôm khu trú trong bào quan nào nhiều nhất?

  • A. Lưới nội chất trơn
  • B. Ti thể
  • C. Lưới nội chất hạt
  • D. Lục lạp
Câu 5
Mã câu hỏi: 97346

Cấu trúc không gian bậc 2 của protein được duy trì bởi yếu tố nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Các liên kết cộng hóa trị 
  • C. Các cấu nối đisunfua
  • D. Các liên kết hidro
Câu 6
Mã câu hỏi: 97347

Cho đoạn ADN có 150 chu kì xoắn (C), tổng số nuclêôtit (N) của đoạn ADN là bao nhiêu?

  • A. 1500 Nu
  • B. 3000 Nu
  • C. 2400 Nu
  • D. 3600 Nu
Câu 7
Mã câu hỏi: 97348

Ở tế bào động vật, bên ngoài màng sinh chất có cấu trúc được tạo thành từ chất nào?

  • A. xenlulo
  • B. glicoprotein
  • C. kitin
  • D. peptidoglican
Câu 8
Mã câu hỏi: 97349

Những chất nào sau đây thuộc loại đại phân tử?

  • A. Đường đa, Lipit, axit amin
  • B. Đường đa, Lipit, Prôtêin và Axit nuclêic
  • C. Fructozơ, Prôtêin và Axitnuclêic
  • D. Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic
Câu 9
Mã câu hỏi: 97350

Protein có tính đa dạng cao nhất. Nguyên nhân là vì sao?

 

(1) Cấu trúc đa phân và có nhiều loại đơn phân.

(2) Cấu tạo từ 1 hoặc nhiều chuỗi polipeptit.

(3) Cấu trúc không gian nhiều bậc.

(4) Nhiều chức năng quan trọng đối với cơ thể.

Số phương án đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 97351

Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng về chất béo?

  • A. Mỡ chứa axit béo no
  • B. Dầu hoà tan trong nước
  • C. Mỡ chứa 2 phân tử axit béo không no
  • D. Dầu có chứa 2 phân tử glixêrol
Câu 11
Mã câu hỏi: 97352

Trong cấu trúc của phân tử ARN, có mấy loại đơn phân?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 3
Câu 12
Mã câu hỏi: 97353

Điểm giống nhau lục lạp và ti thể là gì?

  • A. hai màng đều nhẵn
  • B. có màng kép
  • C. màng ngoài nhẵn, màng trong gấp nếp
  • D. đều chuyển hóa quang năng
Câu 13
Mã câu hỏi: 97354

Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ hợp chất nào?

  • A. Kitin
  • B. Peptiđôglican
  • C. Xenlulôzơ
  • D. Cacbohiđrat
Câu 14
Mã câu hỏi: 97355

Xét các đặc điểm sau của lưới nội chất:

1. Hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau.

2. Được cấu tạo từ màng giống màng tế bào.

3. Có chứa các hạt ribôxôm.

4. Làm nhiệm vụ khử độc, tổng hợp pôlisaccarit.

Số đặc điểm có ở lưới nội chất hạt là:

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 15
Mã câu hỏi: 97356

Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tỷ lệ \(\frac{{{G_1}}}{{{A_1}}} = \frac{9}{{14}}\)

II. Tỷ lệ \(\frac{{{G_1} + {T_1}}}{{{A_1} + {X_1}}} = \frac{{23}}{{57}}\)

III. Tỷ lệ \(\frac{{{T_1}}}{{{X_1}}} = \frac{3}{2}\)

IV. Tỷ lệ \(\frac{{T + G}}{{A + X}} = 1\)

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 16
Mã câu hỏi: 97357

Xét một đoạn ADN chứa 2 gen. Gen thứ nhất có tỉ lệ từng loại nucleotide trên mạch đơn thứ nhất là: A: T: G: X = 1: 2: 3: 4. Gen thứ hai có số lượng nucleotide từng loại trên mạch đơn thứ hai là: A = T/2 = G/3 = X/4. Đoạn ADN này có tỉ lệ từng loại nucleotide là bao nhiêu?

  • A. A = T = 15%; G = X =35%
  • B. A = T = 45%; G = X = 55%
  • C. G = X = 15%; A = T = 35%
  • D. G = X = 55%; A = T = 45%
Câu 17
Mã câu hỏi: 97358

Cho các ý sau:

(1) Các nguyên tố trong tế bào tồn tại dưới 2 dạng: anion và cation.

(2) Cacbon là các nguyên tố đặc biệt quan trọng cấu trúc nên các đại phân tử hữu cơ.

(3) Có 2 loại nguyên tố: nguyến tố đại lượng và nguyên tố vi lượng.

(4) Các nguyên tố chỉ tham gia cấu tạo nên các đại phân tử sinh học.

(5) Có khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên cơ thể sống.

Trong các ý trên, có mấy ý đúng về nguyên tố hóa học cấu tạo nên cơ thể sống?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 18
Mã câu hỏi: 97359

Cho các ý sau?

(1) Kích thước nhỏ

(2) các bào quan có màng bao bọc

(3) Không có hệ thống nội màng

(4) Thành tế bào bằng pepridoglican

(5) Nhân có màng bao bọc

(6) Tế bào chất có chứa plasmit

Trong các ý trên những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn?

  • A. (2), (3), (4), (5), (6)
  • B. (1), (3), (4), (6)
  • C. (1), (2), (3), (4), (6)
  • D. (1), (2), (3), (4), (5)
Câu 19
Mã câu hỏi: 97360

Gọi là tế bào nhân sơ vì sao?

  • A. chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền
  • B. không có vật chất di truyền trong khối tế bào chất
  • C. chưa có màng bao bọc khối tế bào chất
  • D. không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng
Câu 20
Mã câu hỏi: 97361

Đọc thông tin dưới đây:

"Về quần thể thực vật mà cụ thể là rừng nhiệt đới thì những cây ưa ánh sáng sẽ phát triển ở tầng trên cùng (thân cao to, tán lá rộng để có thể hấp thụ lượng ánh sáng tối đa), tiếp theo là tầng thân gỗ ưa sáng ở mức độ trung bình sẽ phát triển phía dưới tầng thân gỗ ưa sáng. tiếp nữa là tầng cây thân leo, cây ưa bóng râm, thân thảo sẽ phát triển ở gần sát mặt đất.  Đây là ví dụ về sự phân tầng của thực vật trong rừng nhiệt đới"

Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào của thế giới sống?

  • A. Thế giới sống liên tục tiến hóa
  • B. Hệ thống tự điều chỉnh
  • C. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
  • D. Hệ thống mở
Câu 21
Mã câu hỏi: 97362

Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn?

  • A. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ 
  • B. Tinh bột, xenlulôzơ, kitin
  • C. Galactôzơ, lactôzơ, tinh bột
  • D. Glucôzơ, saccarôzơ, xelulôzơ
Câu 22
Mã câu hỏi: 97363

Các bào quan nào dưới đây của tế bào nhân thực chỉ có 1 lớp màng bao bọc?

(1) ti thể                        (2) lục lạp

(3) lizoxom                    (4) bộ máy Golgi

(5) lưới nội chất            (6) riboxom

Tổ hợp lựa chọn đúng là:

  • A. (1), (2), (4), (5), (6)
  • B. (3), (4), (5), (6)
  • C. (3), (4), (5)
  • D. (1), (2), (3), (6)
Câu 23
Mã câu hỏi: 97364

Trong cơ thể người, loại tế bào nào có nhiều ti thể nhất?

  • A. Tế bào hồng cầu
  • B. Tế bào bạch cầu
  • C. Tế bào gan
  • D. Tế bào cơ tim
Câu 24
Mã câu hỏi: 97365

Một mạch của phân tử ADN (gen) xoắn kép có X = 350 , G = 550, A= 200, T= 400. Gen trên có những thành phần nào?

  • A. 75 chu kì xoắn
  • B. tỷ lệ A/G là 2/5
  • C. 3600 liên kết hydro
  • D. chiều dài là 510 nm
Câu 25
Mã câu hỏi: 97366

Bộ máy Gôngi không có chức năng nào sau đây?

  • A. gắn thêm đường vào prôtêin
  • B. bao gói các sản phẩm tiết
  • C. tổng hợp lipit
  • D. tạo ra glycôlipit
Câu 26
Mã câu hỏi: 97367

Trên một mạch của một gene có 20%T,  22%X, 28%A. Tỉ lệ mỗi loại nu của gene là bao nhiêu?

  • A. A=T=24%, G=X=26%
  • B. A=T=24%, G=X=76%
  • C. A=T=48%, G=X=52%
  • D. A=T=42%, G=X=58%
Câu 27
Mã câu hỏi: 97368

Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có đặc điểm gì?

  • A. Nhiệt bay hơi cao
  • B. Tính phân cực
  • C. Lực gắn kết
  • D. Nhiệt dung riêng cao
Câu 28
Mã câu hỏi: 97369

Nhận định nào dưới đây về màng sinh chất của tế bào thực vật là ĐÚNG?

  • A. Màng sinh chất có tác dụng bảo vệ và quy định hình dạng tế bào
  • B. Màng sinh chất tăng cường tính ổn định bởi glucose xen kẽ trong màng
  • C. Màng sinh chất cấu tạo chủ yếu bởi photpholipid kép và protein
  • D. Màng sinh chất có tính thấm chọn lọc, chỉ cho nước di chuyển qua màng
Câu 29
Mã câu hỏi: 97370

Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là gì?

  • A. thành tế bào, màng sinh chất, nhân
  • B. thành tế bào, tế bào chất, nhân
  • C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân
  • D. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
Câu 30
Mã câu hỏi: 97371

Đơn phân của ADN là gì?

  • A. các axit amin
  • B. các nuclêôtit 
  • C. đường đơn
  • D. axit béo
Câu 31
Mã câu hỏi: 97372

Giới nguyên sinh bao gồm những loài sinh vật nào?

  • A. tảo, nấm, động vật nguyên sinh
  • B. vi sinh vật, động vật nguyên sinh
  • C. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh
  • D. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh
Câu 32
Mã câu hỏi: 97373

Cấp tổ chức nào sau đây không phải là cấp tổ chức sống cơ bản của thế giới sống?

  • A. Cơ thể 
  • B. Quần xã
  • C. Hệ cơ quan
  • D. Hệ sinh thái
Câu 33
Mã câu hỏi: 97374

Tính phân cực của nước là do đâu?

  • A. Đôi êlectron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía ôxi
  • B. Đôi êlectron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía hidro
  • C. Xu hướng các phân tử nước
  • D. Khối lượng phân tử của ôxi lớn hơn khối lượng phân tử của hidro
Câu 34
Mã câu hỏi: 97375

Đặc điểm phân biệt giữa lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt là gì?

  • A. lưới nội chất hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân và lưới nội chất không hạt nối thông với màng tế bào
  • B. lưới nội chất hạt có hạt ribôxôm bám ở mặt ngoài còn lưới nội chất trơn thì không có hạt ribôxôm
  • C. lưới nội chất trơn có enzim tham gia vào tổng hợp lipit còn lưới nội chất hạt tổng hợp prôtêin
  • D. lưới nội chất trơn không có prôtêin và lưới nội chất hạt có prôtêin
Câu 35
Mã câu hỏi: 97376

Đơn phân của prôtêin là gì?

  • A. nuclêôtit 
  • B. glucôzơ
  • C. axit amin
  • D. axít béo
Câu 36
Mã câu hỏi: 97377

Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu tím, vi khuẩn Gram âm có màu đỏ. Biết được sự khác biệt này chúng ta có thể sử dụng để làm gì?

  • A. phân loại các loại vi khuẩn vào các bậc phân loại khác nhau
  • B. để sản xuất vacxin
  • C. các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh
  • D. các loại môi trường nuôi cấy phù hợp với từng loại vi khuẩn
Câu 37
Mã câu hỏi: 97378

Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ \(\frac{{A + T}}{{G + X}} = \frac{2}{3}\). Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 30%
  • B. 15%
  • C. 20%
  • D. 60%
Câu 38
Mã câu hỏi: 97379

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn?

  • A. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào
  • B. Cơ thể đơn bào, tế bào nhân sơ
  • C. Bao bên ngoài màng sinh chất có lớp vỏ nhầy
  • D. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm
Câu 39
Mã câu hỏi: 97380

Mô cơ và mô gan của chúng ta chứa loại đường đa nào?

  • A. Glicogen 
  • B. Glucozo 
  • C. Tinh bột
  • D. Kitin
Câu 40
Mã câu hỏi: 97381

Cho các hiện tượng sau:

(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc

(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua

(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng

(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục

Có bao nhiêu hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ