Khi thiết kế mạch nguyên lí, phải thực hiện các bước nào?
A.
Tìm hiểu yêu cầu mạch thiết kế
B.
Đưa ra phương án
C.
Chọn phương án hợp lí nhất
D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 2
Mã câu hỏi: 229987
Mạch điện tử mắc phối hợp giữa các loại linh kiện nào?
A.
Các linh kiện điện tử
B.
Nguồn
C.
Dây dẫn
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 3
Mã câu hỏi: 229988
Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số dương có nghĩa là gì?
A.
Khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
B.
Khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
C.
Cả A và B đều đúng
D.
Đáp án khác
Câu 4
Mã câu hỏi: 229989
Mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, khi T1 và T2 giống nhau, để thu được xung đa hài đối xứng thì các điện trở như thế nào?
A.
R1 = R2
B.
R3 = R4
C.
C1 = C2
D.
R1 = R2, R3 = R4, C1 = C2
Câu 5
Mã câu hỏi: 229990
Mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, nếu thay R1, R2 bằng các điôt quang, hiện tượng xảy ra là gì?
A.
LED1, LED2 tắt
B.
LED1, LED2 sáng
C.
LED1, LED2 nhấp nháy cùng tắt, cùng sáng
D.
LED1, LED2 nhấp nháy luân phiên
Câu 6
Mã câu hỏi: 229991
Mạch nào dưới đây là mạch điện tử?
A.
Mạch khuếch đại
B.
Mạch tạo xung
C.
Mạch điện tử số
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 7
Mã câu hỏi: 229992
Cảm kháng của cuộn cảm biểu hiện điều gì?
A.
Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
B.
Biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó
C.
Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 8
Mã câu hỏi: 229993
Dựa vào yếu tố nào để phân loại cuộn cảm?
A.
Theo cấu tạo
B.
Theo phạm vi sử dụng
C.
Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng
D.
Đáp án khác
Câu 9
Mã câu hỏi: 229994
Trị số điện dung nói lên điều gì?
A.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ
B.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của điện trở
C.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm
D.
Đáp án khác
Câu 10
Mã câu hỏi: 229995
Đối với điện trở màu, vòng màu thứ ba chỉ điều gì?
A.
Chữ số thứ ba
B.
Những “số không”
C.
Sai số
D.
Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 11
Mã câu hỏi: 229996
Sơ đồ khối của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 12
Mã câu hỏi: 229997
Mạch chỉnh lưu cầu dùng bao nhiêu điôt?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 13
Mã câu hỏi: 229998
Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có độ gợn sóng ra sao?
A.
Độ gợn sóng lớn
B.
Độ gợn sóng nhỏ
C.
Độ gợn sóng trung bình
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 14
Mã câu hỏi: 229999
Tụ điện được cấu tạo như thế nào?
A.
Là tập hợp của 2 vật dẫn
B.
Là tập hợp của nhiều vật dẫn
C.
Là tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách với nhau bởi lớp điện môi
D.
Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 15
Mã câu hỏi: 230000
Điện trở biến đổi theo điện áp như thế nào?
A.
Khi điện áp tăng thì điện trở giảm
B.
Khi điện áp tăng thì điện trở tăng
C.
Cả A và B đều đúng
D.
Đáp án khác
Câu 16
Mã câu hỏi: 230001
Điện trở biến đổi theo nhiệt có gồm bao nhiêu loại?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 17
Mã câu hỏi: 230002
Đơn vị nào đo trị số điện dung?
A.
Ôm
B.
Fara
C.
Vôn
D.
Hec
Câu 18
Mã câu hỏi: 230003
Cấu tạo của mạch điện tử được tạo bởi bao nhiêu loại linh kiện chính?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 19
Mã câu hỏi: 230004
Linh kiện nào dưới đây là linh kiện tích cực?
A.
Tirixto
B.
IC
C.
Cả A và B đều đúng
D.
Đáp án khác
Câu 20
Mã câu hỏi: 230005
Chất bán dẫn loại P và N chế tạo linh kiện gì?
A.
Linh kiện bán dẫn
B.
IC
C.
Các linh kiện bán dẫn và IC
D.
Đáp án khác
Câu 21
Mã câu hỏi: 230006
Điôt có những loại điện cực nào?
A.
Anot
B.
Catot
C.
Anot và catot
D.
Đáp án khác
Câu 22
Mã câu hỏi: 230007
Điôt tiếp điểm là điôt có đặc điểm gì?
A.
Chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua
B.
Cho dòng điện lớn đi qua
C.
Cả A và B đều đúng
D.
Đáp án khác
Câu 23
Mã câu hỏi: 230008
Tranzito có bao nhiêu điện cực?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 24
Mã câu hỏi: 230009
Công dụng của điện trở là gì?
A.
Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện
B.
Phân chia điện áp trong mạch điện
C.
Tất cả sai
D.
Tất cả đều đúng
Câu 25
Mã câu hỏi: 230010
Điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở như thế nào?
A.
34x102 KΩ ±5%
B.
34x106 Ω ±0,5%
C.
23x102 KΩ ±5%
D.
23x106Ω ±0,5%
Câu 26
Mã câu hỏi: 230011
Điện trở có giá trị 72x108 Ω ±5%. Vạch màu tương ứng như thế nào?
A.
Tím, đỏ, xám, kim nhũ
B.
Tím, đỏ, xám, ngân nhũ
C.
Xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ
D.
Xanh lục, đỏ, ngân nhũ
Câu 27
Mã câu hỏi: 230012
Người ta phân Tranzito làm những loại nào?
A.
Tranzito PPN và Tranzito NPP
B.
Tranzito PNP và Tranzito NPN
C.
Tranzito PNN và Tranzito NPP
D.
Tranzito PPN và Tranzito NNP
Câu 28
Mã câu hỏi: 230013
Tirixto được dùng để làm gì?
A.
Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
B.
Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
C.
Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều
D.
Để ổn định điện áp một chiều
Câu 29
Mã câu hỏi: 230014
Nêu công dụng của Điôt bán dẫn?
A.
Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển
B.
Dùng để điều khiển các thiết bị điện
C.
Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
D.
Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
Câu 30
Mã câu hỏi: 230015
Nêu sơ đồ nguyên lí của mạch điều khiển tín hiệu đơn giản?
A.
Nhận lệnh → Xử lí → Tạo xung → Chấp hành
B.
Nhận lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Chấp hành
C.
Nhận lệnh → Xử lí → Điều chỉnh → Thực hành
D.
Đặt lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Ra tải
Câu 31
Mã câu hỏi: 230016
Phương pháp nào thường được sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha?
A.
Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
B.
Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở
C.
Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ
D.
Thay đổi số vòng dây Stator
Câu 32
Mã câu hỏi: 230017
Nêu điểm khác nhau của vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp?
A.
Xử lý tin
B.
Nhận thông tin
C.
Môi trường truyền tin
D.
Mã hoá tin
Câu 33
Mã câu hỏi: 230018
Nêu nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt?
A.
Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc
B.
Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ
C.
Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt
D.
Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ
Câu 34
Mã câu hỏi: 230019
Để đo giá trị của điện trở, ta dùng công cụ gì?
A.
Vôn kế
B.
Ampe kế
C.
Ôm kế
D.
Oát kế
Câu 35
Mã câu hỏi: 230020
IC khuếch đại thuật toán có đầu vào và đầu ra như thế nào?
A.
Hai đầu vào và hai đầu ra
B.
Một đầu vào và một đầu ra
C.
Một đầu vào và hai đầu ra
D.
Hai đầu vào và một đầu ra
Câu 36
Mã câu hỏi: 230021
Nêu công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA)?
A.
Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện
B.
Khuếch đại dòng điện một chiều
C.
Khuếch đại điện áp
D.
Khuếch đại công suất.
Câu 37
Mã câu hỏi: 230022
Phát biểu nào dưới đây là cấu tạo của tụ điện?
A.
Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi
B.
Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn
C.
Dùng dây kim loại, bột than
D.
Câu a, b,c đúng
Câu 38
Mã câu hỏi: 230023
Mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo) nếu một tranzito bị hỏng sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A.
Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
B.
Mạch vẫn hoạt động bình thường
C.
Tín hiệu không được khuyếch đại
D.
Mạch ngừng hoạt động
Câu 39
Mã câu hỏi: 230024
Hệ số phẩm chất (Q) là hệ số đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong loại linh kiện nào?
A.
Tụ điện
B.
Cuộn cảm
C.
Điốt
D.
Điện trở
Câu 40
Mã câu hỏi: 230025
Linh kiện nào có thể ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua?
A.
Điện trở
B.
Tranzito
C.
Tụ điện
D.
Cuộn cảm
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Hồng Phong
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *