Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Văn Ơn

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 229946

Trên mỗi tụ điện thường ghi bao nhiêu số liệu kĩ thuật?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 229947

Mạch chỉnh lưu có yêu cầu đặc biệt nào về biến áp nguồn?

  • A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt
  • B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt
  • C. Mạch chỉnh lưu cầu
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3
Mã câu hỏi: 229948

Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có độ gợn sóng ra sao?

  • A. Lớn
  • B. Nhỏ
  • C. Trung bình
  • D. Đáp án khác
Câu 4
Mã câu hỏi: 229949

Đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?

  • A. Điôt, tranzito, tirixto, triac
  • B. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac
  • C. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt
  • D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm
Câu 5
Mã câu hỏi: 229950

Trị số điện trở cho biết điều gì sau đây?

  • A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó
  • B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó
  • C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
  • D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
Câu 6
Mã câu hỏi: 229951

Trị số điện cảm cho ta biết điều gì?

  • A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó
  • B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó
  • C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
  • D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
Câu 7
Mã câu hỏi: 229952

Kể tên các loại cuộn cảm?

  • A. Cao tần, âm tần, trung tần
  • B. Cao tần, âm tần
  • C. Âm tần, trung tần
  • D. Cao tần, trung tần
Câu 8
Mã câu hỏi: 229953

Nêu công dụng của tụ điện?

  • A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
  • B. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua
  • C. Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua
  • D. Cho biết mức độ cản trở của dòng điện
Câu 9
Mã câu hỏi: 229954

Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Thì trị số điện trở tính được là bao nhiêu?

  • A. 22 x 102+ 2%
  • B. 22 x 102 Ω + 1%.
  • C. 20 x 102 Ω + 20%
  • D. 12 x 102+ 2%
Câu 10
Mã câu hỏi: 229955

Điốt bán dẫn có cấu tạo ra sao?

  • A. 1 lớp tiếp giáp p – n
  • B. 3 lớp tiếp giáp p – n
  • C. 7 lớp tiếp giáp p – n
  • D. 5 lớp tiếp giáp p – n
Câu 11
Mã câu hỏi: 229956

Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc trong điều kiện nào?

  • A. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
  • B. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
  • C. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
  • D. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
Câu 12
Mã câu hỏi: 229957

Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào những yếu tố?

  • A. Vật liệu làm vỏ của tụ điện
  • B. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện
  • C. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
  • D. Vật liệu làm chân của tụ điện
Câu 13
Mã câu hỏi: 229958

Loại tụ điện nào sau đây không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều?

  • A. Tụ hóa
  • B. Tụ xoay
  • C. Tụ giấy
  • D. Tụ gốm
Câu 14
Mã câu hỏi: 229959

Điểm khác nhau giữa nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto là gì?

  • A. Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa
  • B. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở
  • C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở
  • D. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý
Câu 15
Mã câu hỏi: 229960

Công dụng của tirixto là gì?

  • A. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều
  • B. Để ổn định điện áp một chiều
  • C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
  • D. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung...
Câu 16
Mã câu hỏi: 229961

Mạch chỉnh lưu có chức năng là gì?

  • A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
  • B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
  • C. Ổn định điện áp xoay chiều
  • D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều
Câu 17
Mã câu hỏi: 229962

Mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào có những đặc điểm ra sao?

  • A. Luôn ngược dấu và ngược pha nhau
  • B. Luôn cùng dấu và cùng pha nhau
  • C. Luôn cùng dấu và ngược pha nhau
  • D. Luôn ngược dấu và cùng pha nhau
Câu 18
Mã câu hỏi: 229963

Mạch tạo xung có chức năng gì?

  • A. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu
  • B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu
  • C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu
  • D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số
Câu 19
Mã câu hỏi: 229964

Nêu công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA)?

  • A. Khuếch đại công suất
  • B. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện
  • C. Khuếch đại dòng điện một chiều
  • D. Khuếch đại điện áp
Câu 20
Mã câu hỏi: 229965

Mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do đâu?

  • A. Sự điều khiển của hai điện trở R3 và R4
  • B. Sự điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung
  • C. Sự phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2
  • D. Sự điều khiển của hai điện trở R1 và R2
Câu 21
Mã câu hỏi: 229966

Một tụ điện có ghi 160V - 100µF. Thông số này cho ta biết điều gì?

  • A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện
  • B. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện
  • C. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện
  • D. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện
Câu 22
Mã câu hỏi: 229967

Mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu là bao nhiêu điôt?

  • A. Một điôt
  • B. Hai điôt
  • C. Ba điôt
  • D. Bốn điôt
Câu 23
Mã câu hỏi: 229968

Đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?

  • A. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1
  • B. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha
  • C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)
  • D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào
Câu 24
Mã câu hỏi: 229969

Mạch điện tử điều khiển có tác dụng ra sao?

  • A. Điều khiển các thiết bị dân dụng
  • B. Điều khiển tín hiệu
  • C. Điều khiển các thông số của thiết bị
  • D. Điều khiển các trò chơi giải trí
Câu 25
Mã câu hỏi: 229970

Linh kiện điện tử nào có cấu tạo gồm hai lớp tiếp giáp P – N là gì?

  • A. Tirixto
  • B. Diac
  • C. Tranzito
  • D. Triac
Câu 26
Mã câu hỏi: 229971

Loại tụ điện nào có đặc điểm chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?

  • A. Tụ hóa
  • B. Tụ xoay
  • C. Tụ giấy
  • D. Tụ gốm
Câu 27
Mã câu hỏi: 229972

Nếu dựa vào chức năng và nhiệm vụ thì mạch điện tử bao nhiêu loại mạch?

  • A. 4 loại mạch
  • B. 5 loại mạch
  • C. 3 loại mạch
  • D. 2 loại mạch
Câu 28
Mã câu hỏi: 229973

Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số âm tức là nhiệt độ khi đó thế nào?

  • A. Nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
  • B. Nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 29
Mã câu hỏi: 229974

Tụ điện không cho dòng điện nào?

  • A. Ngăn cản dòng một chiều
  • B. Ngăn cản dòng xoay chiều
  • C. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30
Mã câu hỏi: 229975

Mạch nguồn một chiều, điện áp ra sau khối nào là điện áp một chiều?

  • A. Biến áp nguồn
  • B. Mạch chỉnh lưu
  • C. Mạch lọc
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31
Mã câu hỏi: 229976

Dựa vào đâu để phân loại cuộn cảm?

  • A. Theo cấu tạo
  • B. Theo phạm vi sử dụng
  • C. Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng
  • D. Đáp án khác
Câu 32
Mã câu hỏi: 229977

Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có những đặc điểm gì?

  • A. Là mạch chỉnh lưu chỉ sử dụng một điôt
  • B. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp
  • C. Trên thực tế ít được sử dụng
  • D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 33
Mã câu hỏi: 229978

Trong thiết kế mạch nguồn một chiều, vì sao người ta thường chọn mạch chỉnh lưu cầu?

  • A. Độ gợn sóng nhỏ, tần số gợn sóng 100 Hz, dễ lọc
  • B. Điôt không cần phải có điện áp ngược gấp đôi biên độ điện áp làm việc
  • C. Biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34
Mã câu hỏi: 229979

Nêu chức năng của mạch khuếch đại?

  • A. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp
  • B. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt dòng điện
  • C. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt công suất
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35
Mã câu hỏi: 229980

Nếu tính về đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở, điện trở phân làm mấy loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 36
Mã câu hỏi: 229981

Điện trở biến đổi theo nhiệt có bao nhiêu loại?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 37
Mã câu hỏi: 229982

Mạch lắp ráp cần phải đảm bảo nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Linh kiện bố trí khoa học và hợp lí
  • B. Vẽ đường dây dẫn điện để nối các linh kiện theo sơ đồ nguyên lí
  • C. Dây dẫn không chồng chéo và ngắn nhất
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38
Mã câu hỏi: 229983

Phải làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA?

  • A. Thay đổi biên độ của điện áp vào
  • B. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi
  • C. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht)
  • D. Thay đổi tần số của điện áp vào
Câu 39
Mã câu hỏi: 229984

Cấu tạo của tụ điện gồm các thành phần như thế nào?

  • A. Là tập hợp của 2 vật dẫn
  • B. Là tập hợp của nhiều vật dẫn
  • C. Là tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách với nhau bởi lớp điện môi
  • D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 40
Mã câu hỏi: 229985

Linh kiện nào dưới đây là tụ điện?

  • A. Tụ nilon
  • B. Tụ dầu
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ