Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Hàn Thuyên

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 230026

Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số dương tức là như thế nào?

  • A. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
  • B. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 2
Mã câu hỏi: 230027

Đối với điện trở màu, vòng màu thứ ba chỉ yếu tố nào?

  • A. Chữ số thứ ba
  • B. Những “số không”
  • C. Sai số
  • D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 3
Mã câu hỏi: 230028

Trên mỗi tụ điện thường ghi số liệu kĩ thuật nào sau đây?

  • A. Điện áp định mức
  • B. Trị số điện dung
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 4
Mã câu hỏi: 230029

Mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 5
Mã câu hỏi: 230030

Mạch chỉnh lưu cầu là mạch chỉnh lưu dùng bao nhiêu điôt?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 230031

Chương trình Công nghệ 12, giới thiệu bao nhiêu loại mạch chỉnh lưu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 7
Mã câu hỏi: 230032

Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử được chia làm bao nhiêu loại?

  • A. Mạch lọc
  • B. Mạch ổn áp
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 8
Mã câu hỏi: 230033

Công nghệ 12, mạch điện tử phân làm bao nhiêu loại?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3
Câu 9
Mã câu hỏi: 230034

Yếu tố nào thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử?

  • A. Bám sát và đáp ứng yêu cầu thiết kế
  • B. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy
  • C. Thuận tiện khi lắp đặt, vận hành, sửa chữa
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10
Mã câu hỏi: 230035

Thiết kế mạch điện tử đơn giản thực hiện theo bao nhiêu nguyên tắc?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 11
Mã câu hỏi: 230036

Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do nguyên nhân nào?

  • A. sự điều khiển của hai điện trở R1 và R2
  • B. Sự phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2.
  • C. sự điều khiển của hai điện trở R3 và R4
  • D. sự điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung
Câu 12
Mã câu hỏi: 230037

Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào
  • B. Trị số của các điện trở R1 và Rht
  • C. Độ lớn của điện áp vào
  • D. Độ lớn của điện áp ra
Câu 13
Mã câu hỏi: 230038

IC khuếch đại thuật toán có mấy đầu vào và mấy đầu ra?

  • A. Hai đầu vào và một đầu ra
  • B. Một đầu vào và hai đầu ra
  • C. Một đầu vào và một đầu ra
  • D. Hai đầu vào và hai đầu ra
Câu 14
Mã câu hỏi: 230039

Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để biến đổi xung đa hài đối xứng thành xung đa hài không đối xứng thì ta phải làm gì?

  • A. Chỉ cần giảm điện dung của các tụ điện
  • B. Chỉ cần thay đổi giá trị của các điện trở R3 và R4
  • C. Chỉ cần thay đổi hai tụ điện đang sử dụng bằng hai tụ điện có điện dung khác nhau
  • D. Chỉ cần tăng điện dung của các tụ điện
Câu 15
Mã câu hỏi: 230040

Đối với mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần làm như thế nào?

  • A. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau
  • B. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau
  • C. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau
  • D. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau
Câu 16
Mã câu hỏi: 230041

Cảm kháng của cuộn cảm cho biết điều gì?

  • A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm
  • B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm
  • C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm
  • D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm
Câu 17
Mã câu hỏi: 230042

Cuộn cảm được phân thành những loại nào dưới đây?

  • A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần
  • B. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần
  • C. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần
  • D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần
Câu 18
Mã câu hỏi: 230043

Hệ số phẩm chất của cuộn cảm được xác định theo công thức nào dưới đây?

  • A. \(Q = \frac{L}{{2\pi r}}\)
  • B. \(Q = \frac{{2\pi f}}{{rL}}\)
  • C. \(Q = \frac{{2\pi fL}}{r}\)
  • D. \(Q = \frac{{fL}}{{2\pi r}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 230044

Tụ điện được cấu tạo từ những thành phần nào?

  • A. Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi
  • B. Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn
  • C. Dùng dây kim loại, bột than
  • D. Câu a, b,c đúng
Câu 20
Mã câu hỏi: 230045

Loại tụ điện nào sau đây không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều?

  • A. Tụ giấy
  • B. Tụ gốm
  • C. Tụ hóa
  • D. Tụ xoay
Câu 21
Mã câu hỏi: 230046

Tranzito là linh kiện bán dẫn có đặc điểm ra sao?

  • A. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E)
  • B. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K)
  • C. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G)
  • D. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E)
Câu 22
Mã câu hỏi: 230047

Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc được khi nào?

  • A. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
  • B. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
  • C. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
  • D. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
Câu 23
Mã câu hỏi: 230048

Nêu ý nghĩa của trị số điện trở?

  • A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
  • B. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở
  • C. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở
  • D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện
Câu 24
Mã câu hỏi: 230049

Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào những yếu tố nào?

  • A. Vật liệu làm vỏ của tụ điện
  • B. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện
  • C. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
  • D. Vật liệu làm chân của tụ điện
Câu 25
Mã câu hỏi: 230050

Nêu ý nghĩa của trị số điện dung?

  • A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện
  • B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện
  • C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện
  • D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện
Câu 26
Mã câu hỏi: 230051

Tụ điện có công dụng gì?

  • A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
  • B. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua
  • C. Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua
  • D. Cho biết mức độ cản trở của dòng điện
Câu 27
Mã câu hỏi: 230052

Tirixto dẫn điện trong điều kiện nào?

  • A. UAK ≥ 0 , UGK ≤ 0
  • B. UAK ≤ 0 , UGK ≥ 0
  • C. UAK ≤ 0 , UGK ≤ 0
  • D. UAK > 0 , UGK > 0
Câu 28
Mã câu hỏi: 230053

Tranzito có công dụng gì?

  • A. Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
  • B. Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng
  • C. Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
  • D. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
Câu 29
Mã câu hỏi: 230054

Linh kiện điện tử nào dưới đây có 2 điện cực A1, A2?

  • A. Tirixto
  • B. Tranzito
  • C. Triac
  • D. Điac
Câu 30
Mã câu hỏi: 230055

Phát biểu nào sau đây đúng về triac và diac?

  • A. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2
  • B. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G
  • C. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau
  • D. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K
Câu 31
Mã câu hỏi: 230056

Khi ta ghép song song hai điện trở có trị số như nhau ta sẽ được một điện trở tương đương có trị số ra sao?

  • A. Giảm một trị số nào đó
  • B. Tăng một trị số nào đó
  • C. Tăng gấp hai
  • D. Giảm phân nửa
Câu 32
Mã câu hỏi: 230057

Theo công nghệ chế tạo, điốt được phân thành mâyloại?

  • A. 1 loại
  • B. 3 loại
  • C. 2 loại
  • D. 4 loại
Câu 33
Mã câu hỏi: 230058

Một điện trở có giá trị 47x103Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là gì?

  • A. Vàng, tím, cam, ngân nhũ
  • B. Vàng, tím, đỏ, ngân nhũ
  • C. Vàng, tím, cam, kim nhũ
  • D. Vàng, tím, đỏ, kim nhũ
Câu 34
Mã câu hỏi: 230059

Hệ số phẩm chất (Q) đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong loại linh kiện điện tử nào dưới đây?

  • A. Điện trở
  • B. Điốt
  • C. Tụ điện
  • D. Cuộn cảm
Câu 35
Mã câu hỏi: 230060

Để kiểm tra giá trị của điện trở, ta dùng dụng cụ đo nào sau đây?

  • A. Vôn kế
  • B. Ampe kế
  • C. Oát kế
  • D. Ôm kế
Câu 36
Mã câu hỏi: 230061

Điôt tiếp điểm là điôt có đặc điểm ra sao?

  • A. Tiếp giáp P – N có diện tích lớn
  • B. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 37
Mã câu hỏi: 230062

Tranzito có vỏ bọc bằng loại vật liệu gì?

  • A. Nhựa
  • B. Kim loại
  • C. Nhựa hoặc kim loại
  • D. Đáp án khác
Câu 38
Mã câu hỏi: 230063

Theo cấu tạo, có loại Tranzito nào dưới đây?

  • A. PNP
  • B. PPN
  • C. NNP
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39
Mã câu hỏi: 230064

Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở có đặc điểm ra sao?

  • A. Điện trở biến đổi theo nhiệt
  • B. Điện trở biến đổi theo điện áp
  • C. Quang điện trở
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40
Mã câu hỏi: 230065

Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số âm có ý nghĩa ra sao?

  • A. Nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
  • B. Nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ