Câu hỏi (30 câu)
Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
- A.
l ┴(P’)
- B.
p = q = r
- C.
Đáp án khác
- D.
A và B đúng
Vẽ hình chiếu trục đo theo mấy bước?
Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu?
- A.
Song song
- B.
Vuông góc
- C.
Xuyên tâm
- D.
Bất kì
Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
- A.
P = r = q = 1
- B.
P = r = 0,5, q = 1
- C.
P = r ≠ q
- D.
P = r = 1, q = 0,5
Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu:
- A.
Song song
- B.
Vuông góc
- C.
Xuyên tâm
- D.
Bất kì
Hãy cho biết, hình chiếu nào dưới đây thuộc hình chiếu phối cảnh?
- A.
Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ
- B.
Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ
- C.
Hình chiếu trục đo
- D.
Cả A và B
“Tô đậm các cạnh thấy của vật thể, hoàn thiện hình vẽ phác” thuộc bước thứ mấy trong phương pháp vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ?
- A.
Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể
- B.
Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ
- C.
Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể
- D.
Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể
- A.
Nét đứt mảnh
- B.
Nét liền đậm
- C.
Nét liền mảnh
- D.
Nét gạch chấm mảnh
Câu 10
Mã câu hỏi: 141103
- A.
“1:3” là kí hiệu của tỉ lệ thu nhỏ
- B.
“1:1” là kí hiệu của tỉ lệ nguyên hình
- C.
“2:1” là kí hiệu của tỉ lệ phóng to
- D.
Cả 3 đáp án đều sai
Câu 11
Mã câu hỏi: 141104
Chữ số kích thước ghi bên dưới đường kích thước khi:
- A.
Đường kích thước nằm ngang
- B.
Đường kích thước thẳng đứng
- C.
Đường kích thước nằm nghiêng
- D.
Không có đáp án đúng
Câu 12
Mã câu hỏi: 141105
Hình dạng của nét lượn sóng là:
Câu 13
Mã câu hỏi: 141106
Chọn cách ghi kích thước đúng:
- A.
- B.
- C.
Đáp án khác
- D.
Cả A cà B đều đúng
Câu 14
Mã câu hỏi: 141107
420x297 mm là kích thước khổ giấy:
Câu 15
Mã câu hỏi: 141108
Việc quy định khổ giấy liên quan đến:
- A.
Các thiết bị sản xuất giấy
- B.
Các thiết bị in ấn
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 16
Mã câu hỏi: 141109
Câu 17
Mã câu hỏi: 141110
Lề phải bản vẽ có kích thước:
- A.
10 mm
- B.
20 mm
- C.
Cả A và b đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 18
Mã câu hỏi: 141111
TCVN 8 – 20 : 2002 quy định:
- A.
Tên gọi nét vẽ
- B.
Hình dạng nét vẽ
- C.
Chiều rộng và ứng dụng nét vẽ
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 19
Mã câu hỏi: 141112
Có mấy loại nét vẽ thường dùng:
Câu 20
Mã câu hỏi: 141113
Đường bao khuất vẽ bằng nét:
- A.
Nét liền đậm
- B.
Nét gạch chấm mảnh
- C.
Nét đứt mảnh
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 21
Mã câu hỏi: 141114
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
Câu 22
Mã câu hỏi: 141115
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
Câu 23
Mã câu hỏi: 141116
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
Câu 24
Mã câu hỏi: 141117
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
Câu 25
Mã câu hỏi: 141118
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
Câu 26
Mã câu hỏi: 141119
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
Câu 27
Mã câu hỏi: 141120
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
Câu 28
Mã câu hỏi: 141121
Trên bản vẽ kĩ thuật người ta thường làm gì để biểu diễn hình dạng và cấu tạo bên trong vật thể?
- A.
Mặt cắt
- B.
Hình cắt
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 29
Mã câu hỏi: 141122
Mặt cắt được thể hiện bằng:
- A.
Nét đứt
- B.
Nét liền đậm
- C.
Đường gạch gạch
- D.
Đường tâm
Câu 30
Mã câu hỏi: 141123
Mặt cắt chập và mặt cắt rời khác nhau về:
- A.
Vị trí trên hình chiếu
- B.
Đường bao
- C.
Ứng dụng
- D.
Cả 3 đáp án trên
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *