A.
Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.
B.
Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
C.
Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
D.
Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
Câu 5
Mã câu hỏi: 140978
Mặt đứng thể hiện gì?
A.
Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.
B.
Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
C.
Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
D.
Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
Câu 6
Mã câu hỏi: 140979
Mặt bằng thể hiện gì?
A.
Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.
B.
Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
C.
Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
D.
Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
Câu 7
Mã câu hỏi: 140980
Mặt bằng thể hiện gì?
A.
Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.
B.
Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
C.
Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
D.
Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
Câu 8
Mã câu hỏi: 140981
Mặt bằng tổng thể thể hiện gì?
A.
Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.
B.
Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
C.
Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
D.
Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
Câu 9
Mã câu hỏi: 140982
Đặc điểm mặt cắt chập là gì?
A.
Ứng dụng trong trường hợp vẽ mặt cắt có hình dạng đơn giản.
B.
Đường bao vẽ bằng nét liền mảnh.
C.
Vẽ trên hình chiếu tương ứng.
D.
Cả 3 đáp án trên.
Câu 10
Mã câu hỏi: 140983
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Hình cắt cục bộ dùng một phần mặt phẳng cắt
B.
Hình cắt một nửa dùng hai nửa mặt phẳng cắt vuông góc
C.
Hình cắt toàn bộ dùng một mặt phẳng cắt
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 11
Mã câu hỏi: 140984
Tên mặt cắt đã học trong chương trình công nghệ 11 là gì?
A.
Mặt cắt rời
B.
Mặt cắt chập
C.
Cả A và B đều sai
D.
Cả A và B đều đúng
Câu 12
Mã câu hỏi: 140985
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm
B.
Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm
C.
Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm
D.
Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm
Câu 13
Mã câu hỏi: 140986
Tên các khổ giấy chính?
A.
A0, A1, A2
B.
A0, A1, A2, A3
C.
A3, A1, A2, A4
D.
A0, A1, A2, A3, A4
Câu 14
Mã câu hỏi: 140987
Nét liền đậm thể hiện điều gì?
A.
Đường kích thước
B.
Đường gióng
C.
Đường bao thấy
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 15
Mã câu hỏi: 140988
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
B.
Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
C.
Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng
D.
Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm
Câu 16
Mã câu hỏi: 140989
Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, có mấy mặt phẳng hình chiếu?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 17
Mã câu hỏi: 140990
Có mấy loại mặt cắt?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 18
Mã câu hỏi: 140991
Đâu là hình cắt đã học trong chương trình công nghệ 11?
A.
Hình cắt một nửa
B.
Hình cắt toàn bộ
C.
Hình cắt cục bộ
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 19
Mã câu hỏi: 140992
Đặc điểm mặt cắt chập?
A.
Đường bao vẽ bằng nét liền mảnh.
B.
Ứng dụng trong trường hợp vẽ mặt cắt có hình dạng đơn giản.
C.
Vẽ trên hình chiếu tương ứng.
D.
Cả 3 đáp án trên.
Câu 20
Mã câu hỏi: 140993
Trong các khổ giấy chính, khổ giấy nào có kích thước lớn nhất?
A.
A1
B.
A4
C.
A2
D.
A0
Câu 21
Mã câu hỏi: 140994
Nét đứt mảnh thể hiện đường gì?
A.
Đường kích thước
B.
Cạnh khuất
C.
Đường gạch gạch trên mặt cắt
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 22
Mã câu hỏi: 140995
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới.
B.
Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn.
C.
Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên.
D.
Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải.
Câu 23
Mã câu hỏi: 140996
Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi loại mặt phẳng nào?
A.
Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau.
B.
Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một.
C.
Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau.
D.
Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau.
Câu 24
Mã câu hỏi: 140997
Hình cắt là gì?
A.
Là hình biểu diễn mặt cắt.
B.
Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
C.
Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
D.
Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt.
Câu 25
Mã câu hỏi: 140998
Chọn phát biểu đúng về mặt cắt rời?
A.
Vẽ trên hình chiếu tương ứng.
B.
Đường bao vẽ bằng nét đứt.
C.
Liên hệ với hình chiếu bằng nét gạch chấm mảnh.
D.
Cả 3 đáp án trên.
Câu 26
Mã câu hỏi: 140999
Phát biểu nào là sai về hình cắt một nửa?
A.
Có hình biểu diễn gồm một nửa hình cắt ghép với một nửa hình chiếu.
B.
Dùng để biểu diễn vật thể đối xứng.
C.
Đường phân cách trên hình biểu diễn của hình cắt một nửa vẽ bằng nét gạch chấm mảnh.
D.
Cả 3 đáp án đều sai
Câu 27
Mã câu hỏi: 141000
Có các loại tỉ lệ nào?
A.
Tỉ lệ thu nhỏ.
B.
Tỉ lệ nguyên hình.
C.
Tỉ lệ phóng to.
D.
Cả 3 đáp án trên.
Câu 28
Mã câu hỏi: 141001
Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị như thế nào?
A.
cm
B.
Tùy từng bản vẽ
C.
mm
D.
dm
Câu 29
Mã câu hỏi: 141002
Vị trí mặt phẳng hình chiếu trong phương pháp chiếu góc thứ nhất là gì?
A.
Mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên vật thể
B.
Mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái vật thể
C.
Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước vật thể
D.
Cả 3 đáp án trên.
Câu 30
Mã câu hỏi: 141003
Sau khi chiếu vật thể lên các mặt phẳng hình chiếu sẽ thu được hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng hình chiếu đứng thì cần làm gì?
A.
Xoay mặt phẳng hình chiếu bằng xuống dưới 90ᵒ.
B.
Xoay mặt phẳng hình chiếu cạnh sang phải 90ᵒ.
C.
A hoặc B
D.
A và B
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020 - Trường THPT Tân Phước Khánh
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *