Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập HK1 môn Hóa 11 năm học 2019- 2020 Trường THPT Thanh Chương

13/07/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 283818

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh

  • A. H3PO4  
  • B. CuS 
  • C. NaOH      
  • D. CH3COOH
Câu 2
Mã câu hỏi: 283819

Phương trình phản ứng nào sau đây sai?

  • A. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl    
  • B. FeS + ZnCl2 →  ZnS + FeCl2
  • C. 2HCl + Mg(OH)2 →  MgCl2 + 2H2O     
  • D. FeS + 2HCl →  FeCl2 + H2S.
Câu 3
Mã câu hỏi: 283820

Phát biểu không đúng là

  • A. Môi trường kiềm  có pH < 7. 
  • B. Môi trường kiềm có pH > 7.
  • C. Môi trường trung tính có pH = 7.   
  • D. Môi trường axit  có pH < 7.
Câu 4
Mã câu hỏi: 283821

Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?

  • A. H2   
  • B. N2  
  • C. CO2    
  • D. O2
Câu 5
Mã câu hỏi: 283822

Hợp chất NH3 có tính chất hóa học cơ bản là

  • A. tính khử và tính axit. 
  • B. tính  khử và tính bazơ.
  • C. tính oxi hóa và tính bazơ.
  • D. tính khử và tính oxi hoá.
Câu 6
Mã câu hỏi: 283823

Chất nào sau đây vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với HCl

  • A. NH4Cl     
  • B. HNO3    
  • C. Al(OH)3   
  • D. AlCl3
Câu 7
Mã câu hỏi: 283824

Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch  HNO3 đặc nguội là

  • A. Al, Fe, Cu 
  • B. Ag, Fe, Cu 
  • C. Pb, Cu, Ag  
  • D. Pt, Cu,Ag
Câu 8
Mã câu hỏi: 283825

Trong phòng thí nghiệm, N2 tinh khiết được điều chế từ

  • A. Zn + HNO3      
  • B. không khí   
  • C. NH4NO2      
  • D. NH4NO3
Câu 9
Mã câu hỏi: 283826

Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?

  • A. phân đạm.    
  • B. phân vi lượng. 
  • C. phân lân.  
  • D. phân kali.
Câu 10
Mã câu hỏi: 283827

Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH  → H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hóa học nào sau đây ?

  • A. KOH + HCl → KCl + H2O  
  • B. 2HCl   +  Na2CO3 → 2NaCl  +  H2O  +  CO2
  • C. H2SO4 + BaCl2  →  2HCl  +  BaSO4    
  • D. NaOH  +  NaHCO3  →  Na2CO3  +  H2O
Câu 11
Mã câu hỏi: 283828

Cho dãy các chất: Fe, FeO, FeSO4 , Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 6
Câu 12
Mã câu hỏi: 283829

Cho kim loại đồng phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là

  • A. NO2  
  • B. N2O   
  • C. N 
  • D. NH3
Câu 13
Mã câu hỏi: 283830

Cho phản ứng: FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + (…). Phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hóa khử khi x và y lần lượt là

  • A. 1 và 1   
  • B. 2 và 3 
  • C. 3 và 4    
  • D. 1 và 2
Câu 14
Mã câu hỏi: 283831

Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng oxi hóa- khử phương trình trên là

  • A. 11
  • B. 21
  • C. 20
  • D. 9
Câu 15
Mã câu hỏi: 283832

Muối nào trong số các muối sau, khi nhiệt phân tạo ra NH3

  • A. NH4HCO3   
  • B. NH4NO2 
  • C. NH4NO3    
  • D. (NH4)2SO4
Câu 16
Mã câu hỏi: 283833

Phân biệt 3 dung dịch sau đựng trong 3 bình riêng biệt: K2SO4, (NH4)2SO4, NH4Cl chỉ cần dùng 1 hóa chất:

  • A. NaOH 
  • B. Ba(OH)2  
  • C. HNO3   
  • D. HCl
Câu 17
Mã câu hỏi: 283834

Phân biệt 3 dung dịch sau đựng trong 3 bình riêng biệt: NaCl, NaNO3, Na3PO4 chỉ cần dùng 1 hóa chất:

  • A. NaCl  
  • B. Ba(OH)2  
  • C. AgNO3   
  • D. Quỳ tím
Câu 18
Mã câu hỏi: 283835

Phản ứng nào chứng minh axit silixic yếu hơn axit cacbonic

  • A. Na2SiO3 + H2SO4 → Na2SO4  + H2SiO3      
  • B. K2SiO3 + CO2  + H2O  → K2CO3  + H2SiO3
  • C. SiO2  + 2KOH → K2SiO3 + H2O   
  • D. H2SiO3 + 2NaOH → Na2SiO3  + 2H2O
Câu 19
Mã câu hỏi: 283836

Cho Ca(OH)2 vào dung dịch K2CO3  hiện tượng hoá học là

  • A. không thấy hiện tượng.  
  • B. thấy xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. thấy có hiện tượng sủi bọt khí. 
  • D. thấy có kết tủa xanh tạo thành.
Câu 20
Mã câu hỏi: 283837

Chọn phát biểu sai

  • A. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
  • B. Axit HNO3 và H3PO4 đều có tính axit và tính oxi hoá mạnh.
  • C. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
  • D. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
Câu 21
Mã câu hỏi: 283838

Cho các phát biểu sau:

(1) Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính là khí CO2.

(2) Các số oxi hoá có thể có của photpho là –3; 0 ; +3 ; +5.

(3) Photpho chỉ có tính oxi hoá.

(4) Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P2O5 và H2O.

(5) Muối NaHCO3 và muối Na2CO3 đều bị nhiệt.   

(6) Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học

Số phát biểu không đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 22
Mã câu hỏi: 283839

Giá trị pH của dung dịch HCl 0,001 M là

  • A. 10.   
  • B. 11. 
  • C. 12.  
  • D. 3.
Câu 23
Mã câu hỏi: 283840

Nhiệt phân hoàn 68 gam NaNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí X  (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 4,536 lít.   
  • B. 8,96 lít. 
  • C. 6,72 lít.           
  • D. 4,48  lít. 
Câu 24
Mã câu hỏi: 283841

Cho m gam kim loại Zn tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, sinh ra 0,56 lít khí N2O (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị m là

  • A. 6,5 gam.   
  • B. 20,48 gam.   
  • C. 12,8 gam.    
  • D. 5,6 gam.
Câu 25
Mã câu hỏi: 283842

Thổi  0,5 mol  khí COvào  dung dịch chứa 0,3 mol NaOH . Sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :

  • A. 42 gam    
  • B. 31,8 gam 
  • C. 25,2 gam     
  • D. 22,5 gam
Câu 26
Mã câu hỏi: 283843

Hoà tan vừa hết 42 gam một kim loại R hóa trị 3 bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 5,04 lít khí N2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là

  • A. Nhôm (M = 27)    
  • B. Cr (M = 52)   
  • C. Sắt (M = 56)    
  • D. Magie (M = 24)
Câu 27
Mã câu hỏi: 283844

Cho 11 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng của Al trong hỗn hợp là:

  • A. 0,76 gam     
  • B. 5,4 gam   
  • C. 0,54 gam   
  • D. 1,12 gam  
Câu 28
Mã câu hỏi: 283845

Hòa tan hết 5,905 gam hỗn hợp Zn, Fe bằng HNO3 dư thì thu được 0,896 lít hỗn hợp NO và N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,5. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là

  • A. 12,27%   
  • B. 71,55% 
  • C. 17,72%    
  • D. 82,28%
Câu 29
Mã câu hỏi: 283846

Hòa tan hoàn toàn 58,5 gam một kim loại (A) hóa trị 2 vào dung dịch HNO3 dư thì thu được 0,3 mol NO2 và 0,5 mol NO (không có sản phẩm khử khác). Tên kim loại (A) là

  • A. Pb     
  • B. Cu   
  • C. Zn 
  • D. Mg
Câu 30
Mã câu hỏi: 283847

Cho 100 dd HCl 0,9M cần để trung hoà 300 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,01M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch X. pH của dung dịch X là

  • A. 12,12.   
  • B. 0,87.  
  • C. 1,77    
  • D. 13,13.
Câu 31
Mã câu hỏi: 283848

Dẫn V lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và dung dịch A. Nhỏ từng giọt dung dịch NaOH vào dung dịch A cho đến dư thì thu được 1 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là

  • A. 1,12 lít 
  • B. 22,4 lít
  • C. 0,896 lít
  • D. 1,568 lít
Câu 32
Mã câu hỏi: 283849

Người ta điều chế HNO3 bằng  phản ứng sau: NH3 → NO → NO2 → HNO3. Khối lượng axit HNO3 thu được từ 0,85 tấn NH3 là ( hiệu suất chung của cả quá trình là 57%)

  • A. 2,3625 tấn. 
  • B. 3,1500 tấn.
  • C. 1,7955 tấn.  
  • D. 5,5263 tấn.
Câu 33
Mã câu hỏi: 283850

Cho 10 ml dd HCl 1M  và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M  cần để trung hòa dung dịch axit là

  • A. 20 ml.  
  • B. 10 ml.    
  • C. 15 ml. 
  • D. 25 ml.
Câu 34
Mã câu hỏi: 283851

Hoà tan vừa hết 4,8 gam một kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít khí NO (đktc). R là kim loại nào sau đây? ( cho NTK Al =27, Fe=56, Mg=24, Cu=64)

  • A. Cu.  
  • B. Al.  
  • C. Mg.   
  • D. Fe.
Câu 35
Mã câu hỏi: 283852

Cho dung dịch amoniac dư vào dung dịch muối AlCl3. Hiện tượng là

  • A. Có kết tủa màu xanh không tan.  
  • B. Có kết tủa keo trắng sau đó tan trong NH3 dư.
  • C. Có kết tủa keo trắng không tan. 
  • D. Có kết tủa màu nâu đỏ không tan.
Câu 36
Mã câu hỏi: 283853

Dung dịch nào sau đây không dẫn điện ?

  • A. CuSO4.  
  • B. CH3OH.   
  • C. HCl.   
  • D. NaCl.
Câu 37
Mã câu hỏi: 283854

Cặp dung dịch nào sau đây khi trộn với nhau thì có phản ứng trao đổi ion xảy ra?

  • A. Na2CO3 và NaCl. 
  • B. KNO3 và H2SO4.
  • C. KCl và NaNO3.
  • D. Fe2(SO4)3 và NaOH..
Câu 38
Mã câu hỏi: 283855

Để phân biệt 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4, NaCl, người ta chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là

  • A. NaOH.  
  • B. HCl.  
  • C. Ba(OH)2.   
  • D. BaCl2.
Câu 39
Mã câu hỏi: 283856

Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch có pH =11, thì

  • A. quỳ tím bị mất màu.  
  • B. quỳ tím hoá xanh.
  • C. quỳ tím hoá đỏ. 
  • D. quỳ tím không đổi màu.
Câu 40
Mã câu hỏi: 283857

Khi nhiệt phân hoàn toàn các muối AgNO3, Cu(NO3)2, NaNO3, Zn(NO3)2 thì chất rắn thu được sẽ là:

  • A. Ag, Cu(NO2)2, NaNO2, ZnO. 
  • B. Ag, CuO, NaNO2, ZnO.
  • C. Ag, CuO, NaNO2, Zn.  
  • D. AgO, Cu, Na2O, ZnO.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ