Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập HK1 môn Hóa 11 năm học 2019 - 2020 Trường THCS - THPT Ngôi Sao

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 124269

Cho 15,62 gam P2O5 vào 400 ml dung dịch NaOH nồng độ a M thu được dung dịch có tổng khối lượng các chất tan bằng 24,2 gam. Giá trị của a là:

  • A. 0,2   
  • B. 0,3   
  • C. 0,4    
  • D. 0,5
Câu 2
Mã câu hỏi: 124270

Đun nóng hỗn hợp Ca và P đỏ. Hoà tan sản phẩm thu được vào dd HCl dư thu được 28lít khí ở đktc. Đốt cháy khí này thành P2O5. Lượng oxit thu được tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành 142g Na2HPO4. Xác định thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.

  • A.

    69,31%; 30,69%  

  • B.

    35,57%; 64,43%

  • C. 30%; 70%   
  • D. 40%; 60%
Câu 3
Mã câu hỏi: 124271

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn HCO3- + H+→ H2O + CO2?

  • A.

    NH4HCO3 + HClO

  • B.

    NaHCO3 + HF

  • C.

    KHCO3 + NH4HSO4

  • D. Ca(HCO3)2 + HCl
Câu 4
Mã câu hỏi: 124272

Kết tủa FeS được tạo thành trong dung dịch bằng cặp chất nào dưới đây?

  • A.

    FeCl2 + H2S

  • B.

    FeSO4 + Na2S

  • C.

    Fe + Na2S

  • D. FeCl2+ Na2SO4
Câu 5
Mã câu hỏi: 124273

Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?

  • A.

    FeCl3 + NaOH

  • B.

    Fe(NO3)3 + Fe

  • C.

    Fe(NO3)3 + Mg(OH)2

  • D. FeCl2 + NH4NO3
Câu 6
Mã câu hỏi: 124274

Số chất điện li mạnh trong các chất sau: Li3PO4, HF, NH3, NaHCO3, [Cu(NH3)4](OH)2, HClO4, Ba(AlO2)2 ?

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4
Câu 7
Mã câu hỏi: 124275

Thổi dòng khí CO đi qua ống sứ chứa 6,1 gam hỗn hợp A gồm CuO, Al2O3 và một oxit của kim loại R đốt nóng, tới khi phản ứng hoàn toàn thì chất rắn còn lại trong ống có khối lượng 4,82 gam. Toàn bộ lượng chất rắn này phản ứng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thấy thoát ra 1,008 lít khí H2 (ở đktc) và còn lại 1,28 gam chất rắn không tan. Xác định công thức oxit của R trong hỗn hợp A.

  • A.

    Fe3O4

  • B.

    FeO

  • C.

    Fe2O3

  • D. ZnO
Câu 8
Mã câu hỏi: 124276

Khử hoàn toàn 32,20 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và ZnO bằng CO ở nhiệt độ cao thu được 25,00 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu được V lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối (không chứa NH4NO3). Giá trị V là

  • A.

    20,16.

  • B.

    60,48.

  • C.

    6,72.

  • D. 4,48.
Câu 9
Mã câu hỏi: 124277

Chất nào sau đây không dẫn điện được?

  • A.

    KCl rắn khan

  • B.

    MgCl2 nóng chảy

  • C.

    KOH nóng chảy

  • D. HI trong dung môi nước
Câu 10
Mã câu hỏi: 124278

Dãy nào sau đây gồm các chất điện li?

  • A.

    H2S, SO2

  • B.

    Cl2, H2SO3

  • C.

    CH4, C2H5OH

  • D. NaCl, HCl
Câu 11
Mã câu hỏi: 124279

Cho 200 ml dd H3PO4 1,5M tác dụng với 250ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối gì và có khối lượng là bao nhiêu?

  • A.

    24 gam NaH2PO4 và 28,4 gam Na2HPO4    

  • B.

    12 gam NaH2PO4 và 28,4 gam Na2HPO4

  • C. 24 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na2HPO4  
  • D. 12 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na2HPO4
Câu 12
Mã câu hỏi: 124280

Cho 20g dung dịch H3PO4 37,11% tác dụng vừa đủ với NH3 thì thu được 10g muối photphat amoni A. Công thức của muối A là:

  • A.

    (NH4)2HPO4   

  • B.

    NH4H2PO4

  • C. (NH4)3PO4    
  • D. Không xác định
Câu 13
Mã câu hỏi: 124281

Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(HPO4)2 còn lại CaSO4. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là:

  • A. 21,46%   
  • B. 61,20%    
  • C. 16%      
  • D. 45,81%
Câu 14
Mã câu hỏi: 124282

Phân kali (KCl) được sản xuất từ quặng sinvinit thường chỉ có 50% K2O. Hàm lượng % của KCl trong phân bón đó là:

  • A. 9,6     
  • B. 69,3    
  • C. 72,9    
  • D. 79,3
Câu 15
Mã câu hỏi: 124283

Hòa tan hoàn toàn m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 2,1033m gam muối. Tỉ lệ mol của P2O5 và NaOH gần nhất với:

  • A. 0,214    
  • B. 0,286     
  • C. 0,429   
  • D. 0,143
Câu 16
Mã câu hỏi: 124284

Tiến hành nung một loại quặng chứa Ca3(PO4)2 hàm lượng 70% với C và SiO2 đều lấy dư ở 10000C. Tính lượng quặng cần lấy để có thể thu được 62 g P. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.

  • A. 484,375 gam     
  • B. 553,6 gam 
  • C. 310 gam  
  • D. 198,4 gam
Câu 17
Mã câu hỏi: 124285

Tính lượng P cần dùng để có thể điều chế được 100 ml dung dịch H3PO4 31,36% (d = 1,25 gam/ml). Biết hiệu suất phản ứng đạt 100%.

  • A. 3,1 gam   
  • B. 6,2 gam    
  • C. 9,3 gam 
  • D. 12,4 gam
Câu 18
Mã câu hỏi: 124286

Một loại phân kali chứa 59,6% KCl; 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là:

  • A. 61,10    
  • B. 49,35   
  • C. 50,70    
  • D. 60,20
Câu 19
Mã câu hỏi: 124287

Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được 200 ml dung dịch X. Dung dịch Y chứa HCl 1M và H2SO4 x M. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

  • A.

    23,30 gam

  • B.

    43,00 gam

  • C.

    46,60 gam

  • D. 34,95 gam
Câu 20
Mã câu hỏi: 124288

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3 thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần 1 vào 120 ml dung dịch HCl 1M thu được 2,016 lít khí CO2 (đktc). Cho phần 2 phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a: b tương ứng là:

  • A.

    2 : 5

  • B.

    2 : 3

  • C.

    2 : 1

  • D. 1 : 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 124289

Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào nước ta thu được dung dịch A. Nếu hòa tan hoàn toàn 28,1 gam hỗn hợp MgCO3 và BaCO3 (trong đó chứa a% MgCO3 về khối lượng) bằng dung dịch HCl và cho tất cả khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch A thì thu được kết tủa D. Hỏi a có giá trị bao nhiêu để kết tủa D lớn nhất?

  • A.

    18,73

  • B.

    43,93

  • C.

    56,19

  • D. 29,89
Câu 22
Mã câu hỏi: 124290

Nồng độ mol của phân tử có trong dung dịch AlCl3 có [Cl-]= 0,3M là:

  • A. 0,3 M    
  • B. 0,9 M    
  • C. 0,1 M   
  • D. 0,6M
Câu 23
Mã câu hỏi: 124291

Nồng độ mol của anion có trong 100 ml dung dịch có chứa 4,26 gam Al(NO3)3 là:

  • A. 0,2M  
  • B. 0,6M   
  • C. 0,6M     
  • D. 1,0M
Câu 24
Mã câu hỏi: 124292

Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và SO42- là:

  • A.

    FeSO4

  • B.

    Fe2(SO4)3

  • C.

    Fe(HSO4)2

  • D. Fe(HSO3)2
Câu 25
Mã câu hỏi: 124293

Tính nồng độ mol của phân tử trong dung dịch HNO3 có tổng nồng độ các ion là 0,12M?

  • A. 0,06M   
  • B. 0,12M   
  • C. 0,03M   
  • D. 0,18M
Câu 26
Mã câu hỏi: 124294

Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là:

  • A. 8 và 6  
  • B. 7 và 6   
  • C. 8 và 5  
  • D. 7 và 5
Câu 27
Mã câu hỏi: 124295

Trong các dung dịch sau có cùng nồng độ sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?

  • A. NaCl    
  • B. CaCl2   
  • C. K3PO4   
  • D. Fe2(SO4)3
Câu 28
Mã câu hỏi: 124296

Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

  • A.

    HNO3 → H+ + NO3-

  • B.

    K2SO4 → 2K+ + SO42-

  • C.

    HSO3-↔H+ + SO32-

  • D. Mg(OH)↔ Mg2++ 2OH-
Câu 29
Mã câu hỏi: 124297

Trong dung dịch CH3COOH (dung môi nước) chứa:

  • A.

    CH3COOH, CH3COO-

  • B.

    CH3COOH, CH3COO-, H+

  • C.

    H+, CH3COO-

  • D. CH3COOH, H+
Câu 30
Mã câu hỏi: 124298

Chất nào sau đây là chất điện li?

  • A.

    ancol etylic

  • B.

    glucozơ

  • C.

    saccarozơ

  • D. axit sunfuric
Câu 31
Mã câu hỏi: 124299

Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được?

  • A.

    NaOH rắn khan

  • B.

    nước sông, hồ, ao

  • C.

    nước biển

  • D. dd KCl trong nước
Câu 32
Mã câu hỏi: 124300

Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150 kg photpho là (có 3% P hao hụt trong quá trình sản xuất).

  • A. 1,189 tấn  
  • B. 0,2 tấn   
  • C. 0,5 tấn     
  • D. 2,27 tấn
Câu 33
Mã câu hỏi: 124301

Cho m gam P2O5 vào 700 ml dung dịch KOH 1M, sau khi kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được (3m+5,4) gam chất rắn. Giá trị của m là:

  • A. 14,2   
  • B. 28,4    
  • C. 21,3  
  • D. 7,1
Câu 34
Mã câu hỏi: 124302

Đốt cháy hoàn toàn m gam P bằng oxi rồi hòa tan hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 thu được dung dịch X. Cho 0,5 mol KOH vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 943m/62 gam chất rắn. Giá trị của m là:

  • A. 2,17   
  • B. 2,48  
  • C. 3,1 
  • D. 3,72
Câu 35
Mã câu hỏi: 124303

Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng hết với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa 4,48 gam muối. Giá trị của V là:

  • A. 15 ml     
  • B. 70 ml  
  • C. 45 ml  
  • D. 60 ml
Câu 36
Mã câu hỏi: 124304

Hòa tan 3,82 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 50 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Z. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là:

  • A. 20,95 gam   
  • B. 16,76 gam   
  • C. 12,57 gam  
  • D. 8,38 gam
Câu 37
Mã câu hỏi: 124305

Lấy V(ml) dung dịch H3PO4 35% ( d = 1,25gam/ml ) đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp 2 muối K3PO4 và K2HPO4. Tính V?

  • A. 15,12 ml     
  • B. 16,8 ml    
  • C. 18,48 ml   
  • D. 18,6 ml.
Câu 38
Mã câu hỏi: 124306

Cho 11,36 gam P2O5 vào 200 ml dung dịch NaOH 0,4M và Ba(OH)2 0,3M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được lượng rắn khan là:

  • A. 16,22      
  • B. 13,52   
  • C. 25,54  
  • D. 20,54
Câu 39
Mã câu hỏi: 124307

Tính nồng độ mol của phân tử trong dung dịch Ba(OH)2 có tổng nồng độ các ion là 0,15M?

  • A. 0,05M       
  • B. 0,15M   
  • C. 0,10M     
  • D. 0,20M
Câu 40
Mã câu hỏi: 124308

Cần m gam Ba(OH)2 để pha chế 250 ml dung dịch có pH=11. Giá trị của m gần nhất với?

  • A. 0,01 gam   
  • B. 0,02 gam   
  • C. 0,03 gam   
  • D. 0,04 gam

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ