Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 10 năm 2019 - 2020 Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 94282

Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các chất : H2S, S, SO3, SO2, Na2SO4, FeS, FeS2 lần lượt là 

  • A. – 2, 0, + 6, + 4, + 6, – 2, – 1. 
  • B. – 2, 0, + 6, + 6, + 4, – 2, – 1. 
  • C. – 2, 0, + 4, + 6, + 6, – 2, – 1 
  • D. – 2, 0, + 6, + 4, + 4, – 2, – 1. 
Câu 2
Mã câu hỏi: 94283

Số oxi hoá của mangan trong các chất : MnO2, K2MnO4, KMnO4, MnCl2, Mn là 

  • A. + 4, + 6, + 7, + 2, 0. 
  • B. + 4, +2, 0, + 6, + 7. 
  • C. + 4, + 2, 0, + 7, + 6. 
  • D. + 4, 0, + 2, + 7, + 6. 
Câu 3
Mã câu hỏi: 94284

Số oxi hoá của clo trong các chất : HCl, Cl2, HClO4, HClO3, HClO lần lượt là 

  • A. – 1, 0, + 1, + 3, + 5. 
  • B. – 1, 0, + 7, + 5, + 1. 
  • C. – 1, 0, + 5, + 7, + 1. 
  • D. – 1, 0, + 7, + 1, + 5. 
Câu 4
Mã câu hỏi: 94285

 Trong các phân tử nào sau ñây, nitơ có hoá trị và trị tuyệt ñối của số oxi hoá bằng nhau ? 

  • A. N2 
  • B. NH3 
  • C. NH4Cl 
  • D. HNO 
Câu 5
Mã câu hỏi: 94286

Số oxi hoá trong các phân tử và ion của nguyên tố nitơ ñược sắp xếp theo thứ tự tăng dần như thế nào ? 

  • A. NO < N2O < NH3 < NO3 
  • B. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2 < NO3 
  • C. NH3 < N2 < NO2 < NO < NO3
  • D. NO < NH3 < N2O < NO2 < N2O5 
Câu 6
Mã câu hỏi: 94287

Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố : ZH = 1, ZB = 5 ; ZC = 6, ZN = 7, Z0 = 8, ZAl = 13, ZP = 15, ZS = 16. Nhóm hợp chất nào không tuân theo quy tắc bát tử ?

  • A. C2H4, CO2, PCl3 
  • B. BH3, NO, PCl5 
  • C. CO2, CH4, HNO3 
  • D. H2O2, CS2, P2O
Câu 7
Mã câu hỏi: 94288

Các nguyên tử cacbon trong phân tử CH3 – CH = CH2 lần lượt lai hóa theo kiểu : 

  • A. sp2 ,sp, sp 
  • B. sp2 , sp2 , sp. 
  • C. sp3 , sp2 , sp2 
  • D. sp3 , sp2 , sp2  
Câu 8
Mã câu hỏi: 94289

Trong phân tử NH4NO3 có những loại liên kết gì ?

  • A. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • B. Liên kết cộng hóa trị, phân biệt cho nhận phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • C. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cho nhận. 
  • D. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị, liên kết hiñro.  
Câu 9
Mã câu hỏi: 94290

Trong phân tử KNO3 có những loại liên kết gì ? 

  • A. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực. 
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực. 
  • C. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, Liên kết cho nhận.
  • D. Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị liên kết hiñro.
Câu 10
Mã câu hỏi: 94291

Những phân tử mà trong ñó các nguyên tử nằm trên một ñường thẳng là : 

  • A. Cl2, HCl, HNO3, CH4
  • B. C2H2, Cl2, CO2, BeCl2
  • C. C2H2, HCl, H2O, NH3
  • D. BeCl2, C2H2, Br2, BCl3
Câu 11
Mã câu hỏi: 94292

Hình dạng của phân tử : BeCl2, CH4, H2O, NH3 tương ứng là : 

  • A. Tứ diện, tam giác, ñường thẳng, gấp khúc. 
  • B. Gấp khúc, tam giác. ñường thẳng, gấp khúc. 
  • C. ðường thẳng, tứ diện, gấp khúc, tứ diện. 
  • D. ðường thẳng, tứ diện, tứ diện, tam giác. 
Câu 12
Mã câu hỏi: 94293

Trong các phân tử N2, AgCl, HBr, NH3, H2O2, NH4NO2, H2SO4 phân tử nào có liên kết cho nhận ? 

  • A. NH4NO2, H2SO4
  • B. HBr và N2
  • C. NH3 và H2O2
  • D. N2 và AgCl 
Câu 13
Mã câu hỏi: 94294

Trong các dãy chất: KF ; NH3 ; AlCl3 ; Na2O ; Al4C3 (Cho độ âm điện : K (0,82) ; F (3,98) ; N(3,04); H(2,20) ; Na(0,93) ; C(2,55) ; O (3,44) ; Al(1,61), Cl(3,16)). Dãy gồm các chất có liên kết ion trong phân tử là: 

  • A. NH3, AlCl3 
  • B. KF, Na2
  • C. AlCl3, Al4C3 
  • D. NH3, Na2
Câu 14
Mã câu hỏi: 94295

Hãy cho biết trong các phân tử sau ñây, phân tử nào có ñộ phân cực cao nhất : Cho độ âm điện : O (3,44) ; Cl(3,16) ; Br( 2,96) ; Na( 0,93) ; Mg( 1,31) ; Ca( 1,00) ; C(2,55) ; H(2,20) ; Al(1,61) ; N(3,04). 

  • A. CaO 
  • B. NaBr 
  • C. AlCl3 
  • D. MgO
Câu 15
Mã câu hỏi: 94296

Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s22s22p3 , công thức hợp chất với hiñro và công thức oxit cao nhất là: 

  • A. RH3, R2O5 
  • B. RH4, RO2 
  • C. RH2, RO3 
  • D. RH, R2O7
Câu 16
Mã câu hỏi: 94297

Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Trong các phân tử sau, phân tử có Liên kết cộng hóa trị phân cực nhất là : 

  • A. F2
  • B. Cl2
  • C. CIF 
  • D. O2  
Câu 17
Mã câu hỏi: 94298

Trong các dãy chất sau, dãy gồm các chất trong phân tử ñều có liên kết ion là : 

  • A. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
  • B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl. 
  • C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2 
  • D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS 
Câu 18
Mã câu hỏi: 94299

Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là 11 và 9. Liên kết giữa hai nguyên tử X và Y thuộc loại 

  • A. Liên kết ion. 
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực. 
  • C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực. 
  • D. Liên kết cho – nhận.
Câu 19
Mã câu hỏi: 94300

Cho các phân tử H2S ; H2O ; CaS ; CsCl ; BaF2 ; NH3. ðộ âm điện của các nguyên tố là  Cs(0,79) ; Ba(0,89) ; Cl(3,16) ; Ca(1,00) ; Al(1,61) ; F(3,98) ; N(3,04) ; O(3,44) ; S(2,58) ; H( 2,20). ðộ phân cực của các phân tử tăng dần theo chiều:

  • A. H2S < H2O < NH< CaS< CsCl < BaF
  • B. H2S < NH3 < H2O < CaS < CsCl < BaF2 
  • C. BaF2< NH3< H2S < CaS < CsCl < H2
  • D. BaF2< NH3 < CaS < H2S < CsCl < H2
Câu 20
Mã câu hỏi: 94301

Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhúm VIIA là ns2np5 . Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiñrô thuộc loại liên kết nào sau ñây ?

  • A. Liên kết cộng hóa trị không cực. 
  • B. Liên kết cộng hóa trị có cực. 
  • C. Liên kết cho nhận. 
  • D. Liên kết ion.  
Câu 21
Mã câu hỏi: 94302

X, Y, Z, T là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8,11,19,16. Nếu từng cặp các nguyên tố Liên kết với nhau thì cặp nào sau ñây liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị có phân cực ? 

  • A. X và Y 
  • B. Y và T 
  • C. X và T 
  • D. X và Z 
Câu 22
Mã câu hỏi: 94303

Liên kết trong phân tử muối clorua của kim loại kiềm mang nhiều tính chất ion nhất là : 

  • A. CsCl 
  • B. LiCl 
  • C. KCl 
  • D. RbCl  
Câu 23
Mã câu hỏi: 94304

Dãy chất nào cho dưới ñây ñều có liên kết cộng hoá trị không phân cực trong phân tử ? 

  • A. N2, CO2, Cl2, H2.
  • B. N2, Cl2, H2, HCl. 
  • C. N2, HI, Cl2, CH4
  • D. Cl2, SO2, N2, F2
Câu 24
Mã câu hỏi: 94305

Trong các dãy chất sau ñây, dãy nào gồm những chất chỉ có Liên kết cộng hóa trị trong phân tử ? 

  • A. H2S, SO2, NaCl, CaO, CO2, K2S
  • B. H2S, SO2, NH3, HBr, H2SO4, K2S, CO2 
  • C. H2S, CaO, NH3, H2SO4, CO2, K2S
  • D. NaCl, NH3, HBr, H2SO4, CO2, H2S, K2S
Câu 25
Mã câu hỏi: 94306

Kiểu lai hóa có dạng hình tam giác là : 

  • A. Lai hóa sp3
  • B. Lai hóa sp. 
  • C. Lai hóa sp2
  • D. Lai hóa sp3d2 .  
Câu 26
Mã câu hỏi: 94307

Kiểu lai hóa có dạng hình tứ diện là : 

  • A. Lai hóa spd2 . . 
  • B. Lai hóa sp. 
  • C. Lai hóa sp3
  • D. Lai hóa sp2.
Câu 27
Mã câu hỏi: 94308

Kiểu lai hoá có dạng đường thẳng là : 

  • A. Lai hóa sp3 . .  
  • B. Lai hóa sp. 
  • C. Lai hóa sp2
  • D. Lai hóa dsp3 
Câu 28
Mã câu hỏi: 94309

Liên kết ion là liên kết được tạo thành do 

  • A. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại. 
  • B. cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim. 
  • C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang ñiện tích trái dấu.
  • D. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim.  
Câu 29
Mã câu hỏi: 94310

Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử 

  • A. bằng một hay nhiều cặp electron chung. 
  • B. bằng một hay nhiều cặp electron gúp chung 
  • C. bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình.
  • D. do lực hút tĩnh ñiện giữa các ion mang điện tích trái dấu.  
Câu 30
Mã câu hỏi: 94311

Hai nguyên tử của nguyên tố A và B có tổng số hạt là 112, tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố A nhiều hơn so với tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố B là 8 hạt. A và B lần lượt là 

  • A. Ca ; Na 
  • B. Ca ; Cl 
  • C. Ca ; Ba 
  • D. K ; Ca 
Câu 31
Mã câu hỏi: 94312

Trong phản ứng hóa học, nguyên tử Na không hình thành được

  • A. ion Na.   
  • B. cation Na.
  • C. anion Na.
  • D. ion đơn nguyên tử Na.
Câu 32
Mã câu hỏi: 94313

Trong phản ứng hóa học, nguyên tử Na không hình thành được

  • A. ion Na.   
  • B. cation Na.
  • C. anion Na.
  • D. ion đơn nguyên tử Na.
Câu 33
Mã câu hỏi: 94314

Trong các chất sau, chất có liên kết ion là

  • A. N2, CH4, NCl3.   
  • B. AIN, AlCl3, NaBr.
  • C. NaBr, MgO, CaO.  
  • D. AlCl3, NaBr, MgO.
Câu 34
Mã câu hỏi: 94315

Độ âm diện của nitơ bằng 3,04 của clo là 3,16 khác nhau không đáng kể nhưng ở điều kiện thường khả năng phản ứng của nitơ kém hơn clo là do

  • A. clo là halogen có hoạt tính hóa học mạnh.
  • B. điện tích hạt nhân của nitơ nhỏ hơn của clo.
  • C. nitơ có liên kết ba còn clo có liên kết đơn.
  • D. trên trái đất hàm lượng nitơ nhiều hơn clo.
Câu 35
Mã câu hỏi: 94316

Cho biết độ âm điện của các nguyên tố như sau: O= 3,44; Na= 0,93; H= 2,20; Si= 1,90; S=2,58. Liên kết trong các phân tử nào sau đây thuộc loại liên kết cộng hóa trị phân cực?

  • A. H2O, SiO2, SO2.
  • B. H2O, SiO2.
  • C. H2O, Na2O, SiO­2.  
  • D. Na2O, H2O, SiO2, SO2.
Câu 36
Mã câu hỏi: 94317

Hợp chất X tạo bởi hai nguyen tố A, B có khối lượng phân tử là 76. A và B có số oxi hóa dương cao nhất trong các oxit là +a và +b và có số oxi hóa âm trong các hợp chất với hiđro là –a’ và –b’ thỏa mãn các điều kiện a= a’, b= 3b’, biết rằng A có số oxi hóa cao nhất trong X. Liên kết trong X là

  • A. liên kết cộng hóa trị phân cực
  • B. liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • C. liên kết ion.
  • D. liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
Câu 37
Mã câu hỏi: 94318

Cho các nguyên tố có tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 48, hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện. Nguyên tó trên có thể ạo được mấy oxit và mấy hiđroxit bền? Liên kết trong các oxit và hiđroxit thuộc loại nào ?

  • A. 2 oxit gồm liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • B. 2 oxit và 2 hiđroxit đều gồm hai liên kết cộng hóa trị phân cực
  • C. 3 oxit và 2 hiđroxit đều gồm hai liên kết cộng hóa trị phân cực
  • D. 2 oxit và 2 hiđroxit đều gồm hai liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Câu 38
Mã câu hỏi: 94319

Chỉ ra nhận định đúng trong các câu sau

  • A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
  • B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
  • C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học.
  • D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử cực yếu.
Câu 39
Mã câu hỏi: 94320

Chọn phát biểu sai về ion

  • A. Ion là phần mang điện.
  • B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
  • C. ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
  • D. ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
Câu 40
Mã câu hỏi: 94321

Cho các nhận định sau đây

1.Liên kết trong phân tử H2, N2, F2 thuộc loại liên kết cộng hóa trị không phân cực.

2.Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion giống nhau.

3.Các hợp chất ion thường tan nhiều trong nước.

4.Hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị được gọi là hóa trị của nguyên tố đó.

5.Khi hình thành liên kết cộng hóa trị, các nguyên tử có thể góp chung 1, 2 hoặc 3 electron để hình thành 1,2 hoặc 3 cặp electron dùng chung.

Số nhận định đúng là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ