Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Võ Thị Sáu

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 54482

Cho M(0;2),N(1;0),P(- 1; - 1) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA và AB của tam giác ABC . Phương trình đường thẳng AB của tam giác ABC là:

  • A. y=−2x+3
  • B. y=2x+3
  • C. y=−2x−3
  • D. y=2x−1
Câu 2
Mã câu hỏi: 54483

Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng \(y = \sqrt 3 x\) và đi qua điểm \(B\left( {1\,;\,\sqrt 3  + 5} \right)\)

  • A. \(y = \sqrt 3 x + 5\).
  • B. \(y = \sqrt 3 x - 5\).
  • C. \(y =- \sqrt 3 x + 5\).
  • D. \(y = -\sqrt 3 x - 5\).
Câu 3
Mã câu hỏi: 54484

Cho M(0;2),N(1;0),P(1;1) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA và AB của tam giác ABC . Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB.

  • A. y=0,5x+0,5         
  • B. y=0,5x−1 
  • C. y=2x−0,5
  • D. y=0,5x−0,5
Câu 4
Mã câu hỏi: 54485

Đường thẳng \(y = \left( {1 + \sqrt 2 } \right)x - \sqrt 3 \) cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng:

  • A. \(\dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
  • B. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)
  • C. \( - \dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)
  • D. \( - \dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 54486

Gọi d1 là đồ thị hàm số  y = - (2m - 2)x + 4m và d2 là đồ thị hàm số y = 4x - 1. Xác định giá trị của (m ) để M(1;3) là giao điểm của d1 và d2

  • A.  \( m = \frac{1}{2}\)
  • B.  \( m = -\frac{1}{2}\)
  • C.  \(m=2\)
  • D.  \(m=-2\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 54487

Tính góc tạo bởi đường thẳng y = -2x + 3 và trục Ox (làm tròn đến phút).

  • A.  \({116^o}32'\)
  • B.  \({116^o}33'\)
  • C.  \({116^o}34'\)
  • D.  \({116^o}35'\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 54488

Cho phương trình \({x^2} - \left( {2x - 1} \right)x + {m^2} - 1 = 0\). Điều kiện của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là:

  • A.  \(m < \frac{5}{4}\)
  • B.  \(m > \frac{5}{4}\)
  • C.  \(m < \frac{1}{4}\)
  • D.  \(m <- \frac{1}{4}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 54489

Thực hiện tìm nghiệm của phương trình \(x^{4}-13 x^{2}+36=0\) 

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x=2 \\ x=-2 \\ x=3 \\ x=-3 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-4 \\ x_{2}=-9 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-4 \\ x_{2}=-5 \end{array}\right.\)
  • D.  Vô nghiệm.
Câu 9
Mã câu hỏi: 54490

Cho (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 2 x+y=5 m-1 \\ x-2 y=2 \end{array}\right.\). Tìm m để \(x^{2}-2 y^{2}=-2\).

  • A. m=-2
  • B.  \(\begin{equation} m \in\{3 ; -1\} \end{equation}\)
  • C.  \(\begin{equation} m \in\{-2 ; 0\} \end{equation}\)
  • D.  \(\begin{equation} m \in\{1;-2 ; 0\} \end{equation}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 54491

Viết phương trình đường thẳng qua \(\begin{array}{l} A(-4 ;-2) ;B(2 ; 1) \end{array}\).

  • A.  \(y=-2x+1\)
  • B.  \(y=\frac{1}{2}x\)
  • C.  \(y=\frac{3}{2}x-1\)
  • D.  \(y=\frac{1}{2}x+\frac{1}{2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 54492

Hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{x+1}{4}-\frac{y}{2}=x+y+1 \\ \frac{x-2}{2}+\frac{y-1}{3}=x+y-1 \end{array}\right.\) có nghiệm là:

  • A.  \((2;-3)\)
  • B.  \((-1;-\frac{1}{2})\)
  • C.  \((0;-\frac{1}{2})\)
  • D.  \((-\frac{3}{5};-4)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 54493

(x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\begin{equation} \left\{\begin{array}{l} 2 x+3 y=\frac{7}{2}-m \\ 4 x-y=5 m \end{array}\right. \end{equation}\) . Tìm m thỏa \(\begin{equation} x^{2}+y^{2}=\frac{25}{16} \end{equation}\)

  • A.  \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=1 \\ m=-1 \end{array}\right. \end{equation}\)
  • B.  \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=-1 \\ m=-\frac{1}{2} \end{array}\right. \end{equation}\)
  • C.  \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=2 \\ m=-3 \end{array}\right. \end{equation}\)
  • D.  \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=1 \\ m=-\frac{1}{4} \end{array}\right. \end{equation}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 54494

Cho tam giác ABC vuông tại C có BC=1,2 cm,  AC=0,9 cm. Tính các tỉ số lượng giác  cosB .

  • A. 0,8
  • B. 1,2
  • C. 3,1
  • D. 0,6
Câu 14
Mã câu hỏi: 54495

Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì

  • A. sin góc nọ bằng cosin góc kia.
  • B. sin hai góc bằng nhau.
     
  • C. tan góc nọ bằng cotan góc kia. 
  • D. Cả A, C đều đúng
Câu 15
Mã câu hỏi: 54496

Cho tam giác ABC vuông tại B. Lấy điểm M trên cạnh AC. Kẻ \(AH \bot BM,CK \bot BM\). Khẳng định nào sau đúng?

  • A.  \(CK.AB = BH.BC \)
  • B.  \(CK.AB = BH.CH \)
  • C.  \(CK.AC = BH.BC \)
  • D.  \(CK.BC = BH.AB \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 54497

Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} (\sqrt 5 - 1)\sqrt {6 + 2\sqrt 5 } \end{array}\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 54498

Rút gọn biểu thức \( B = (3\sqrt {50} - 5\sqrt {18} + 3\sqrt 8 )\sqrt 2 \) ta được

  • A.  \(B=12\)
  • B.  \(B=12\sqrt3\)
  • C.  \(B=3\sqrt3\)
  • D.  \(B=5\sqrt3\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 54499

Tính: \(\displaystyle \left( {{{\sqrt {14}  - \sqrt 7 } \over {1 - \sqrt 2 }} + {{\sqrt {15}  - \sqrt 5 } \over {1 - \sqrt 3 }}} \right):{1 \over {\sqrt 7  - \sqrt 5 }} \)

  • A. -3
  • B. -2
  • C. -1
  • D. 0
Câu 19
Mã câu hỏi: 54500

Rút gọn biểu thức \(x - 4 + \sqrt {16 - 8x + {x^2}} \) với \(x > 4\).  

  • A. 2x - 7
  • B. 2x - 8
  • C. 2x + 8
  • D. 2x + 7
Câu 20
Mã câu hỏi: 54501

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {9{x^2}}  - 2x\) với \(x < 0\) 

  • A. -3x
  • B. -4x
  • C. -5x
  • D. -6x
Câu 21
Mã câu hỏi: 54502

Cho tam giác ABC có góc \(\widehat B = {30^0}\) , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào sai khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?

  • A. Cung  HB lớn nhất
  • B. Cung  HB nhỏ nhất
  • C. Cung  MH nhỏ nhất
  • D. Cung MB = cung MH
Câu 22
Mã câu hỏi: 54503

Cho tam giác ABC cân tại A và góc A = 66o nội tiếp đường tròn (O). Trong các cung nhỏ AB; BC; AC, cung nào là cung lớn nhất?

  • A. AB
  • B. AC
  • C. BC
  • D. AB, AC
Câu 23
Mã câu hỏi: 54504

Tìm  để phương trình \({x^2} + 5x + 3m - 1 = 0\left( x \right.\) là ẩn số, m là tham số) có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn \(x_1^3 - x_2^3 + 3{x_1}{x_2} = 75\).

  • A.  \(m = \frac{5}{3}\)
  • B. \(m = \frac{1}{3}\)
  • C.  \(m = \frac{2}{3}\)
  • D.  \(m = \frac{4}{3}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 54505

Cho phương trình:\(\mathrm{x}^{2}-2 \mathrm{~m} \mathrm{x}-6 \mathrm{~m}=0(1)\) Tìm m để phương trình có 1 nghiệm gấp 2 lần nghiệm kia?

  • A.  \(\mathrm{m}=0 ; \mathrm{m}=-\frac{27}{4}\)
  • B.  \(\mathrm{m}=0 ; \mathrm{m}=-\frac{1}{4}\)
  • C. m=0;m=1
  • D. m=1;m=2
Câu 25
Mã câu hỏi: 54506

Cho phương trình \(x^{2}+a x+b+1=0\) với a,b là tham số. Tìm giá trị của để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt \(x_{1}, x_{2}\) thoả mãn điều kiện \(\left\{\begin{array}{l} x_{1}-x_{2}=3 \\ x_{1}^{3}-x_{2}^{3}=9 \end{array}\right.\)

  • A.  \(a=1, b=-3 .\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} a=1, b=-3 \\ a=-1, b=-3 \end{array} .\right.\)
  • C.  \(a=-1, b=-3\)
  • D. Không tồn tại giá trị a, b thỏa mãn yêu cầu.
Câu 26
Mã câu hỏi: 54507

Một xe máy đi từ A đến B trong thời gian đã định. Nếu đi với vận tốc 45 km/h sẽ tới B chậm nửa giờ. Nếu đi với vận tốc 60 km/h sẽ tới B sớm 45 phút. Tính quãng đường AB.

  • A. 150km
  • B. 200km
  • C. 225km
  • D. 100km
Câu 27
Mã câu hỏi: 54508

Hai trường có tất cả 300 học sinh tham gia một cuộc thi. Biết trường A có 75% học sinh đạt, trường 2 có 60% đạt nên cả 2 trường có 207 học sinh đạt. Số học sinh dự thi của trường A và trường B lần lượt là:

  • A. 160 và 140
  • B. 180 và 120
  • C. 200 và 100
  • D. Tất cả đều sai
Câu 28
Mã câu hỏi: 54509

Thực hiện chọn khẳng định sai.

  • A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy. 
  • B. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
  • C. Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
  • D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.
Câu 29
Mã câu hỏi: 54510

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và C là điểm chính giữa của cung AB. Lấy điểm M thuộc cung BC và điểm N thuộc tia AM sao cho AN=BM. Kẻ dây CD song song với AM. Gọi S1 S2 lần lượt là diện tích của tam giác ACN và BCM.  (hình vẽ)

 Khi đó tam gíac CMN là tam giác

  • A. Đều
  • B. Cân
  • C. Vuông
  • D. Vuông cân
Câu 30
Mã câu hỏi: 54511

Có 2 loại quặng chứa 75% sắt và 50% sắt. Tính khối lượng quặng  chứa 75% sắt đem trộn với quặng chứa 50% sắt để được 25 tấn quặng chứa 66% sắt.

  • A. 16 tấn
  • B. 9 tấn
  • C. 10 tấn
  • D. 8 tấn
Câu 31
Mã câu hỏi: 54512

Rút gọn biểu thức \(P=\left(\frac{2 x+1}{\sqrt{x^{3}}-1}-\frac{1}{\sqrt{x}-1}\right):\left(1-\frac{x+4}{x+\sqrt{x}+1}\right)\) ta được:

  • A.  \( \frac{{2\sqrt x }}{{\sqrt x - 3}}\)
  • B.  \( \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 3}}\)
  • C.  \( \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x +1}}\)
  • D. 1
Câu 32
Mã câu hỏi: 54513

Giá trị nhỏ nhất của \(C=\left(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+\frac{2}{x-\sqrt{x}}\right): \frac{1}{\sqrt{x}-1} \text { với } x>0 ; x \neq 1\) là:

  • A.  \(C_{min}= \sqrt 2\)
  • B.  \(C_{min}= 2\)
  • C.  \(C_{min}= 2\sqrt 2+1\)
  • D.  \(C_{min}= 2\sqrt 2\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 54514

Cho \(C=\frac{2 \sqrt{x}-9}{x-5 \sqrt{x}+6}-\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-2}-\frac{2 \sqrt{x}+1}{3-\sqrt{x}} \text { với } x \geq 0 ; x \neq 4 ; x \neq 9\). Tìm x để C<1.

  • A. x<9
  • B. 4
  • C. x>4
  • D.  \( 0 \le x < 9;x \ne 4\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 54515

Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là.

  • A. 1
  • B. 2
  • C.  \(\sqrt2\)
  • D.  \(2\sqrt2\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 54516

Thể tích của một hình trụ bằng \(972\pi \,c{m^3}.\) Nếu bán kính đáy hình trụ là \(9cm\) thì chiều cao của hình trụ là:

  • A. 11cm
  • B. 12cm
  • C. 13cm
  • D. 14cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 54517

Đường ống nối hai bể cá trong một thủy cung ở miền nam nước Pháp có dạng một hình trụ với độ dài \(30 m\). Dung tích của đường ống nói trên là \(1800000\) lít. Tính diện tích đáy của đường ống.

  • A. 60 m2
  • B. 50 m2
  • C. 40 m2
  • D. 30 m2
Câu 37
Mã câu hỏi: 54518

Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x - 1\). Tính giá trị của x khi \(y = \sqrt 5 \)

  • A.  \( \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
  • B.  \(- \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
  • C.  \(- \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
  • D.  \(\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 54519

Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được được hình trụ có thể tích V1; quanh BC thì được hình trụ có thể tích V2. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng.

  • A. \({V_1} = {V_2}\)
  • B. \({V_1} = 2{V_2}\)
  • C. \({V_2} = 2{V_1}\)
  • D. \({V_2} = 3{V_1}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 54520

Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x - 1\). Tính giá trị của y khi \(x = 1 + \sqrt 5 \)

  • A. -5
  • B. -4
  • C. -3
  • D. -2
Câu 40
Mã câu hỏi: 54521

Với những giá trị nào của m thì hàm số \(y = \dfrac{{m + 1}}{{m - 1}}x + 3,5\) là hàm số bậc nhất ?

  • A. \(m\ne 1\)
  • B. \(m \ne -1\)
  • C. \(m \ne  \pm 1\)
  • D. \(m \ne  \pm 2.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ