Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Duy Tân

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 54442

Điều kiện xác định của \({\rm{P}} = \left( {\frac{{4\sqrt x }}{{2 + \sqrt x }} + \frac{{8x}}{{4 - x}}} \right):\left( {\frac{{\sqrt x - 1}}{{x - 2\sqrt x }} - \frac{2}{{\sqrt x }}} \right)\) là 

  • A.  \( \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x > 0}\\ {x \ne 4}\\ x\ne 2 \end{array}} \right.\)
  • B.  \( \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x > 0}\\ {x \ne 4} \end{array}} \right.\)
  • C.  \( \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x \ge 0}\\ {x \ne 2} \end{array}} \right.\)
  • D.  \( \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x \ge 0}\\ {x \ne 4} \end{array}} \right.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 54443

Biểu thức \({\rm{M}} = \frac{{2\sqrt x - 9}}{{x - 5\sqrt x + 6}} + \frac{{2\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 3}} + \frac{{\sqrt {x + 3} }}{{2 - \sqrt x }}\) có nghĩa khi 

  • A.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \ge 0\\ x \ne 3\\ x \ne 2 \end{array} \right.\)
  • B.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \ge 0\\ x \ne 9\\ x \ne 4 \end{array} \right.\)
  • C.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \ge 0\\ x \ne 9 \end{array} \right.\)
  • D.  \(\left\{ \begin{array}{l} x > 0\\ x \ne 9\\ x \ne 4 \end{array} \right.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 54444

Tìm x, biết : \(\root 3 \of {1 - x}  < 2\)

  • A. \(x>7\)
  • B. \(x>-7\)
  • C. \(x>-6\)
  • D. \(x>6\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 54445

 Rút gọn :  \(a = \root 3 \of {8x}  - 2\root 3 \of {27x}  + \sqrt {49x} ;\,x \ge 0\)

  • A. \( - 4\root 3 \of x  - 7\sqrt x\)
  • B. \(  4\root 3 \of x  + 7\sqrt x\)
  • C. \( - 4\root 3 \of x  + 7\sqrt x\)
  • D. \(  4\root 3 \of x  - 7\sqrt x\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 54446

Rút gọn biểu thức \(C=\left(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+\frac{2}{x-\sqrt{x}}\right): \frac{1}{\sqrt{x}-1} \text { với } x>0 ; x \neq 1\) ta được:

  • A.  \(\frac{{x + 2}}{{\sqrt x }}\)
  • B.  \(\frac{{ 2}}{{\sqrt x }}\)
  • C. 1
  • D.  \(\frac{{x + 2}}{{3\sqrt x }}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 54447

Cho biểu thức \(B=\left(\frac{\sqrt{x}-2}{x-1}-\frac{\sqrt{x}+2}{x+2 \sqrt{x}+1}\right) \cdot \frac{(1-x)^{2}}{2} \text { với } x \geq 0 ; x \neq 1\).Rút gọn biểu thức B ta được: 

  • A. 1
  • B.  \( \sqrt x - 1\)
  • C.  \( \sqrt x - x\)
  • D.  \(2 \sqrt x -1\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 54448

Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} B = \frac{{5 + \sqrt 5 }}{{\sqrt 5 + 2}} + \frac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt 5 - 1}} - \frac{{3\sqrt 5 }}{{3 + \sqrt 5 }} \end{array}\) ta được:

  • A.  \(1+ \sqrt 5 \)
  • B.  \( \sqrt 5 -1\)
  • C.  \( \sqrt 5 \)
  • D.  1
Câu 8
Mã câu hỏi: 54449

Cho biểu thức \(P = \frac{{x + 2\sqrt x + 2}}{{\sqrt x }}\) với x > 0. So sánh P với  4

  • A. P>4
  • B. P<4
  • C. P=4
  • D.  \(P\ge 4\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 54450

Tính giá trị của \(\begin{array}{l} A = \frac{1}{{\sqrt 3 - 1}} - \sqrt {27} + \frac{3}{{\sqrt 3 }} \end{array}\) ta được

  • A.  \(\frac{{1 - 3\sqrt 3 }}{2}\)
  • B.  \(\frac{{1+ 3\sqrt 3 }}{2}\)
  • C.  \(\frac{{ 3\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. 1
Câu 10
Mã câu hỏi: 54451

Đẳng thức nào đúng nếu x là số âm:

  • A. \(\sqrt {9{x^2}}  = 9x\)
  • B. \(\sqrt {9{x^2}}  = 3x\)
  • C. \(\sqrt {9{x^2}}  =  - 9x\)
  • D. \(\sqrt {9{x^2}}  =  - 3x.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 54452

Rút gọn biểu thức \(x - 4 + \sqrt {16 - 8x + {x^2}} \) với \(x > 4\).  

  • A. 2x - 7
  • B. 2x - 8
  • C. 2x + 8
  • D. 2x + 7
Câu 12
Mã câu hỏi: 54453

Tìm x biết \(\sqrt {{x^4}}  = 7.\) 

  • A. \(x = \sqrt 5; \) \(x =  - \sqrt 5 \)
  • B. \(x = \sqrt 7; \) \(x =  - \sqrt 7 \)
  • C. \(x =  7; \) \(x =  - 7 \)
  • D. \(x = \sqrt 7 \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 54454

Đường thẳng \(y = \left( {1 + \sqrt 2 } \right)x - \sqrt 3 \) cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng:

  • A. \(\dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
  • B. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)
  • C. \( - \dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)
  • D. \( - \dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 54455

Cho hàm số (y = ax ) có đồ thị như hình bên. Giá trị của (a ) bằng:

  • A. a=3
  • B. a=−3    
  • C. a=1/3
  • D. a=−1/3
Câu 15
Mã câu hỏi: 54456

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng phân biệt d1: y = (m + 2)x - 3m - 3; d2:y = x + 2 và d3:y = mx + 2 giao nhau tại một điểm?

  • A.  \( m = \frac{1}{3}\)
  • B.  \( m = -\frac{5}{3}\)
  • C.  \( m = 1;m = - \frac{5}{3}\)
  • D.  \( m = \frac{{ - 5}}{6}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 54457

Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2 ; 2).

  • A. y = -3x - 4
  • B. y = -3x + 4
  • C. y = 3x + 4
  • D. y = 3x - 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 54458

Tính góc tạo bởi đường thẳng y = -2x + 3 và trục Ox (làm tròn đến phút).

  • A.  \({116^o}32'\)
  • B.  \({116^o}33'\)
  • C.  \({116^o}34'\)
  • D.  \({116^o}35'\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 54459

Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua điểm A(1;1) và điểm B(- 1;2) 

  • A. -1/2
  • B. 1/2
  • C. 1
  • D. 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 54460

Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x - 1\). Tính giá trị của y khi \(x = 1 + \sqrt 5 \)

  • A. -5
  • B. -4
  • C. -3
  • D. -2
Câu 20
Mã câu hỏi: 54461

Với những giá trị nào của m thì hàm số \(y = \dfrac{{m + 1}}{{m - 1}}x + 3,5\) là hàm số bậc nhất ?

  • A. \(m\ne 1\)
  • B. \(m \ne -1\)
  • C. \(m \ne  \pm 1\)
  • D. \(m \ne  \pm 2.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 54462

Một chiếc máy bay đang bay lên với vận tốc 500 ,km/h . Đường bay lên tạo với phương ngang một góc 300. Hỏi sau 1,2 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu?

  • A. 7km
  • B. 5km
  • C. 6km
  • D. 8km
Câu 22
Mã câu hỏi: 54463

Cho tam giác ABC vuông tại C có BC=1,2 cm,  AC=0,9 cm. Tính các tỉ số lượng giác  cosB .

  • A. 0,8
  • B. 1,2
  • C. 3,1
  • D. 0,6
Câu 23
Mã câu hỏi: 54464

Cho tam giác ABC vuông tại B. Lấy điểm M trên cạnh AC. Kẻ \(AH \bot BM,CK \bot BM\). Khẳng định nào sau đúng?

  • A.  \(CK.AB = BH.BC \)
  • B.  \(CK.AB = BH.CH \)
  • C.  \(CK.AC = BH.BC \)
  • D.  \(CK.BC = BH.AB \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 54465

Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x+2 y=m+3 \\ 2 x-3 y=m \end{array}\right.\) sao cho x+y=3. Tìm tham số m.

  • A. m=-1
  • B. m=-6
  • C. m=2
  • D. m=3
Câu 25
Mã câu hỏi: 54466

Viết phương trình đường thẳng qua \(\begin{array}{l} A(-4 ;-2) ;B(2 ; 1) \end{array}\).

  • A.  \(y=-2x+1\)
  • B.  \(y=\frac{3}{2}x-1\)
  • C.  \(y=\frac{1}{2}x\)
  • D.  \(y=\frac{1}{2}x+\frac{1}{2}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 54467

Hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{x+1}{4}-\frac{y}{2}=x+y+1 \\ \frac{x-2}{2}+\frac{y-1}{3}=x+y-1 \end{array}\right.\) có nghiệm là:

  • A.  \((2;-3)\)
  • B.  \((-1;-\frac{1}{2})\)
  • C.  \((-\frac{3}{5};-4)\)
  • D.  \((0;-\frac{1}{2})\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 54468

Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng bằng 1006 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và số dư là 124. 

  • A. 712 và 294
  • B. 710 và 296
  • C. 712 và 295
  • D. 712 và 296
Câu 28
Mã câu hỏi: 54469

Một tấm sắt hình chữ nhật có chu vi 96cm. Người ta cắt ở mỗi góc tấm sắt 1 hình vuông cạnh là 4cm. Diện tích còn lại của tấm sắt là 448cm2. Tính các kích thước của tấm sắt biết chiều dài của tấm sắt có độ dài lớn hơn 20cm.

  • A. 32cm và 16cm
  • B. 30cm và 18cm
  • C. 28cm và 20cm
  • D. 26cm và 22cm
Câu 29
Mã câu hỏi: 54470

Một hình chữ nhật có chu vi 110 m. Biết rằng hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 10 m. Tính diện tích hình chữ nhật.

  • A. 800m2
  • B. 500m2
  • C. 600m2
  • D. 700m2
Câu 30
Mã câu hỏi: 54471

Đầu xóm em có đào 1 cái giếng, miệng giếng hình tròn có đường kính 2m.Xung quanh miệng giếng người ta xây 1 cái thành rộng 0,4m. Tính diện tích thành giếng là:

  • A.  \(\pi {\mkern 1mu} \left( {{m^2}} \right)\)
  • B.  \(0,44\pi {\mkern 1mu} \left( {{m^2}} \right)\)
  • C.  \( 1,76\pi {\mkern 1mu} \left( {{m^2}} \right)\)
  • D.  \(0,96\pi {\mkern 1mu} \left( {{m^2}} \right)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 54472

Cho (O;R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC . Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N. Số đo góc MEC bằng

  • A. 680
  • B. 700
  • C. 67,50
  • D. 600
Câu 32
Mã câu hỏi: 54473

Chu vi đường tròn bán kính R = 9 là

  • A. 18π
  • B.
  • C. 12π
  • D. 27π
Câu 33
Mã câu hỏi: 54474

Một hình tròn có diện tích \(S=144\pi cm^2\) . Bán kính của hình tròn đó là:

  • A. 15cm
  • B. 16cm
  • C. 12cm
  • D. 14cm
Câu 34
Mã câu hỏi: 54475

Cho phương trình \({x^2} - \left( {2x - 1} \right)x + {m^2} - 1 = 0\). Điều kiện của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là:

  • A.  \(m < \frac{5}{4}\)
  • B.  \(m > \frac{5}{4}\)
  • C.  \(m < \frac{1}{4}\)
  • D.  \(m <- \frac{1}{4}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 54476

Giải phương trình \(x^{2}-4=0\)

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=4 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
  • C. Vô nghiệm.
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 54477

Nếu thể tích của một hình cầu là \(113\dfrac{1}{7}\,c{m^3}\)  thì trong các kết quả sau đây, kết quả nào là bán kính của nó (lấy \(\pi  = \dfrac{{22}}{7})?\)

  • A. 2cm
  • B. 3cm
  • C. 5cm
  • D. 6cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 54478

Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng hai lần với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu.

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 3/2
Câu 38
Mã câu hỏi: 54479

Một hình trụ có đường kính đáy d là 12,6 cm, diện tích xung quanh bằng 333,5 cm2. Khi đó, chiều cao h của hình trụ xấp xỉ là (lấy \(\pi  = 3,14)\):

  • A. 7,9 cm
  • B. 8,2 cm
  • C. 8,4 cm
  • D. 9,2 cm
Câu 39
Mã câu hỏi: 54480

Một hình cầu được đặt khít bên trong một hình trụ, biết đường kính hình cầu là 20 cm. Tính thể tích hình trụ.

  • A. 2000(cm3)
  • B. 200(cm3)
  • C.  \(200\pi (c{m^3})\)
  • D.  \(2000\pi (c{m^3})\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 54481

Cho phương trình \({x^2} - \left( {2m - 1} \right)x + {m^2} - 1 = 0\). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1;x2 thỏa \({\left( {{x_1} - {x_2}} \right)^2} = {x_1} - 3{x_2}\)

  • A.  \(m = \pm 1\)
  • B.  \(m = 1\)
  • C.  Không tìm được m.
  • D.  \(m = 0\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ