Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Trưng Trắc

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 54402

Tìm điều kiện của x để biểu thức \(3\sqrt {x + 3}  + \sqrt {{x^2} - 9} \) có nghĩa.

  • A. x ≥ 3
  • B. x ≥ 4
  • C. x ≥ 5
  • D. x ≥ 6
Câu 2
Mã câu hỏi: 54403

Tìm x biết \(\sqrt {2x - 1}  = \sqrt 5 \)

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. x = 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 54404

Rút gọn: \( \displaystyle{{\sqrt 6  + \sqrt {14} } \over {2\sqrt 3  + \sqrt {28} }}\) 

  • A. \({{\sqrt 2 } \over 3} \)
  • B. \({{\sqrt 2 } \over 2} \)
  • C. \({{\sqrt 3} \over 3} \)
  • D. \({{\sqrt 3 } \over 2} \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 54405

Thu gọn biểu thức \(E = 2\sqrt 3 + 3\sqrt {27} - \sqrt {300}\) ta được

  • A.  \(E=5\sqrt3\)
  • B.  \(E=3\sqrt5\)
  • C.  \(E=\sqrt5\)
  • D.  \(E=\sqrt3\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 54406

Tìm x, biết: \(\sqrt {{{\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)}^2}}  = 3\)

  • A. \(x=-1;x=2.\)
  • B. \(x=1;x=2.\)
  • C. \(x=-1;x=-2.\)
  • D. \(x=1;x=-2.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 54407

Rút gọn biểu thức: \(\displaystyle \sqrt {{{25} \over {81}}.{{16} \over {49}}.{{196} \over 9}}\)

  • A. \({{40} \over {27}}\)
  • B. \({{20} \over {27}}\)
  • C. \({{4} \over {27}}\)
  • D. \({{40} \over {7}}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 54408

 Rút gọn :  \(a = \root 3 \of {8x}  - 2\root 3 \of {27x}  + \sqrt {49x} ;\,x \ge 0\)

  • A. \( - 4\root 3 \of x  - 7\sqrt x\)
  • B. \(  4\root 3 \of x  + 7\sqrt x\)
  • C. \( - 4\root 3 \of x  + 7\sqrt x\)
  • D. \(  4\root 3 \of x  - 7\sqrt x\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 54409

Tính: \(\left( {\root 3 \of 9  + \root 3 \of 6  + \root 3 \of 4 } \right)\left( {\root 3 \of 3  - \root 3 \of 2 } \right) \) 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 9
Mã câu hỏi: 54410

Tính: \(\dfrac{\root 3 \of {135} }{\root 3 \of 5 } - \root 3 \of {54} .\root 3 \of 4 \)

  • A. -3
  • B. -2
  • C. 0
  • D. 1
Câu 10
Mã câu hỏi: 54411

Cho biểu thức \(\begin{array}{l} P = \frac{{3\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 1}} \end{array}\). Tìm x biết \(P=\sqrt x\)

  • A. x=1
  • B. x=2
  • C. x=3
  • D. x=0
Câu 11
Mã câu hỏi: 54412

Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} (\sqrt 5 + \sqrt 2 )\sqrt {7 - 2\sqrt {10} } \end{array}\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 12
Mã câu hỏi: 54413

Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} \sqrt {{{(\sqrt 2 + \sqrt 5 )}^2}} - \sqrt {7 - 2\sqrt {10} } \end{array}\) là:

  • A.  \(5+2\sqrt 2 .\)
  • B.  \(2\sqrt 2 .\)
  • C.  \(2\sqrt 2 -5\)
  • D.  \(5-2\sqrt 2 .\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 54414

Rút gọn phân thức \( \displaystyle{{{x^2} + 2\sqrt 2 x + 2} \over {{x^2} - 2}}\) (với \(x \ne  \pm \sqrt 2 \) )

  • A. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 3 }}  \)
  • B. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 3 }}  \)
  • C. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 2 }}  \)
  • D. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 2 }}  \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 54415

Rút gọn rồi tính \(2\sqrt {{{( - 5)}^6}}  + 3\sqrt {{{( - 2)}^8}} \).

  • A. 298
  • B. 296
  • C. 295
  • D. 294
Câu 15
Mã câu hỏi: 54416

Tìm x để căn thức \( \displaystyle\sqrt {{{ - 5} \over {{x^2} + 6}}} \) có nghĩa.

  • A. x khác 6
  • B. x < 6
  • C. x > 6
  • D. Đáp án khác
Câu 16
Mã câu hỏi: 54417

Cho tam giác ABC vuông tại C có BC=1,2 cm,  AC=0,9cm . Tính tỉ số lượng giác sinB.

  • A. 0,6
  • B. 1,4
  • C. 3,7
  • D. 1,2
Câu 17
Mã câu hỏi: 54418

Biết khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì

  • A. sin góc nọ bằng cosin góc kia.
  • B. sin hai góc bằng nhau.
     
  • C. tan góc nọ bằng cotan góc kia. 
  • D. Cả A, C đều đúng
Câu 18
Mã câu hỏi: 54419

Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tan\(\widehat {MNP}\) bằng:

  • A.  \( \frac{{NP}}{{MN}}\)
  • B.  \( \frac{{MN}}{{MP}}\)
  • C.  \( \frac{{MP}}{{PN}}\)
  • D.  \( \frac{{MP}}{{MN}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 54420

Cho đường tròn (O;R). Cát tuyến qua A ở ngoài (O) cắt (O) tại B và C. Cho biết AB = BC và kẻ đường kính COD. Tính độ dài đoạn thẳng AD.

  • A. AD=R
  • B. AD=3R
  • C. AD=R/2
  • D. AD=2R
Câu 20
Mã câu hỏi: 54421

Cho a,b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 3cm. Lấy điểm I trên a và vẽ đường tròn (I;3,5cm). Khi đó đường tròn với đường thẳng b

  • A. Cắt nhau
  • B. Không cắt nhau
  • C. Tiếp xúc
  • D. Đáp án khác
Câu 21
Mã câu hỏi: 54422

Hàm số y = ax + 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi

  • A. a ≤ 0
  • B. a < 0
  • C. a ≥ 0
  • D. a > 0
Câu 22
Mã câu hỏi: 54423

Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m – 2)x + 3 đồng biến.

  • A. m < -2
  • B. m > -2
  • C. m > 2
  • D. m < 2
Câu 23
Mã câu hỏi: 54424

Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x - 1\). Tính giá trị của x khi \(y = \sqrt 5 \)

  • A.  \( \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
  • B.  \(- \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
  • C.  \(- \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
  • D.  \(\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 54425

Đường thẳng \(y = \dfrac{1}{2}\left( {x - \dfrac{4}{7}} \right)\) cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ bằng:

  • A. \(\dfrac{1}{2}\)
  • B. \(\dfrac{4}{7}\)
  • C. \( - \dfrac{4}{7}\) 
  • D. \( - \dfrac{2}{7}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 54426

Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 3x - 2m và y =  - x + 1 - m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. -1
  • D. -2
Câu 26
Mã câu hỏi: 54427

Tìm m để đường thẳng \( \left( d \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} y = \left( {m - 1} \right)x + \frac{1}{2}{m^2} + m\) đi qua điểm M(1; - 1)

  • A. m=0,m=4
  • B. m=0,m=−1
  • C. m=0,m=2
  • D. m=0,m=−4
Câu 27
Mã câu hỏi: 54428

Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2 ; 2).

  • A. y = -3x - 4
  • B. y = -3x + 4
  • C. y = 3x + 4
  • D. y = 3x - 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 54429

Cho đường thẳng \(y = 5 - \sqrt 3 x\) . Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox có số đo là:

  • A. 120o
  • B. 60o
  • C. 30o
  • D. 150o
Câu 29
Mã câu hỏi: 54430

Cho đường thẳng d: y = (m + 2)x - 5 đi qua điểm A( - 1;2) Hệ số góc của đường thẳng d là

  • A. 1
  • B. 11
  • C. -7
  • D. 7
Câu 30
Mã câu hỏi: 54431

Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} -x-\sqrt{2} y=\sqrt{3} \\ \sqrt{2} x+2 y=-\sqrt{6} \end{array}\right.\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. Vô số nghiệm.
  • D. Vô nghiệm.
Câu 31
Mã câu hỏi: 54432

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3 x-2 y=12 \\ x+2 y=3 \end{array}\right.\) là:

  • A. (-1;2)
  • B.  \(\left(\frac{1}{4} ;\frac{3}{8}\right)\)
  • C. (2;-5)
  • D.  \(\left(\frac{15}{4} ;-\frac{3}{8}\right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 54433

Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.

  • A. CD: 11cm, CR: 6cm
  • B. CD: 10cm, CR: 5cm
  • C. CD: 12cm, CR: 7cm
  • D. CD: 13cm, CR: 8cm
Câu 33
Mã câu hỏi: 54434

Có ba tài xế là bác Ba, bác Tư và bác Năm cùng lái xe đi từ thành phố A tới thành phố B. Bác Ba đi với tốc độ trung bình là 40 km/giờ và đến B muộn hơn bác Tư 3 giờ. Bác Năm đi với tốc độ trung bình 60 km/giờ và tới B sớm hơn bác Ba 2 giờ. Hỏi khoảng cách giữa A và B ?

  • A. 2400 km
  • B. 24 km
  • C. 240 km
  • D. 240 m
Câu 34
Mã câu hỏi: 54435

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:

  • A. Trung trực
  • B. Phân giác trong
  • C. Trung tuyến
  • D. Đáp án khác
Câu 35
Mã câu hỏi: 54436

Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R.  Từ A  và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By.  Qua điểm M  thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax, By lần lượt tại C và D.  Khi đó độ dài AC + BD nhỏ nhất khi:

  • A. Cung MA=cung MB
  • B. AM=MB  
  • C. AC=BD=R
  • D. A,B,C đều đúng
Câu 36
Mã câu hỏi: 54437

Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {60^0}\) , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?

  • A. Cung  HB nhỏ nhất 
  • B. Cung  MB lớn nhất
  • C. Cung  MH nhỏ nhất
  • D. Ba cung bằng nhau
Câu 37
Mã câu hỏi: 54438

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-13 x+40=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=8 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-8 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
  • D.  Vô nghiệm.
Câu 38
Mã câu hỏi: 54439

Cho phương trình: \(\left(x^{2}-x-m\right)(x-1)=0(1)\). Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.

  • A.  \(\mathrm{m}=-\frac{1}{4} ; \mathrm{m}=0\)
  • B.  m=0;m=-1
  • C.  \(\mathrm{m}=-\frac{1}{2} ; \mathrm{m}=0\)
  • D.  m=-1;m=0
Câu 39
Mã câu hỏi: 54440

Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó. Nếu diện tích diện tích toàn phần của hình lập phương là 24cmthì diện tích mặt cầu là:

  • A.  \(4\pi \)
  • B. 4
  • C.  \(2\pi \)
  • D. 2
Câu 40
Mã câu hỏi: 54441

Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ là \(314 cm^2\). Hãy tính bán kính đường tròn đáy (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

  • A. 7,06 cm
  • B. 7,07 cm
  • C. 7,08 cm
  • D. 7,09 cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ