Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 19759

Kết quả của \(\begin{array}{l} [( - 0,4).5.0,68] - [0,125.2,4.( - 16) \end{array}\) là:

  • A. 1,55
  • B. 2,34
  • C. 2,33
  • D. 3,44
Câu 2
Mã câu hỏi: 19760

Giá trị của \(\frac{-6}{25}+\left|-\frac{4}{5}\right|-\left|\frac{2}{25}\right|\) là:

  • A.  \(\frac{12}{25}\)
  • B.  \(\frac{1}{5}\)
  • C.  \(\frac{-3}{11}\)
  • D. 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 19761

Tìm x biết \(\left|\frac{1}{3} x-\frac{1}{4}\right|=\frac{1}{12}\)

  • A. x=1 hoặc \(x=\frac{1}{2}\)
  • B. x=1 hoặc \(x=\frac{-1}{2}\)
  • C. x=1 hoặc x=-1
  • D. x=1 hoặc x=0
Câu 4
Mã câu hỏi: 19762

Cho đồ thị hàm số y = -7x - 2 và điểm C thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm C nếu biết tung độ điểm C là 12 ? 

  • A. C(−2;12)
  • B. C(1;12)
  • C. C(2;12)
  • D. C(12;−86)
Câu 5
Mã câu hỏi: 19763

Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) đi qua điểm \( A\left( {3;\frac{{ - 1}}{9}} \right)\) Tính hệ số a?

  • A.  \(a = \frac{1}{3}\)
  • B.  \(a =- \frac{1}{27}\)
  • C.  \(a=-3\)
  • D.  \(a=-27\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 19764

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A( - 1; - 3).  Hãy xác định công thức của hàm số trên.

  • A.  \(y = \frac{1}{3}x\)
  • B.  \(y=2x\)
  • C.  \(y=3x\)
  • D.  \(y=-3x\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 19765

Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong bảng dưới đây (tính bằng phút):

Tính số trung bình cộng.

  • A. 6.7
  • B. 7.8
  • C. 7.9
  • D. 8.3
Câu 8
Mã câu hỏi: 19766

Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gai đình ở một tổ dân số, ta có kết quả sau:

165 85 65 65 70 50 45 100 45 100
100 100 100 90 53 70 140 41 50 150

Có nhiêu hộ gia đình tham gia điều tra?

  • A. 22
  • B. 20
  • C. 28
  • D. 30
Câu 9
Mã câu hỏi: 19767

Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C được cho trong bảng tần số sau:

Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?

  • A. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7 Số các giá trị là 7
  • B. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7 Số các giá trị là 8
  • C. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7 Số các giá trị là 8
  • D. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7 Số các giá trị là 7
Câu 10
Mã câu hỏi: 19768

Tìm A biết \(\begin{array}{l} 2A - \left( {{x^2} + 3x + 1} \right) = 3{x^2} - x + 3{\rm{ }}{\rm{.}} \end{array}\)

  • A.  \(A = 2{x^2} + x + 2\)
  • B.  \(A = 2{x^2} +2 x + 2\)
  • C.  \(A = 2{x^2} + x + 1\)
  • D.  \(A = {x^2} + 2x + 2\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 19769

Tìm đa thức M biết \(\begin{array}{l} M - \left( {5{x^2} - 2xy} \right) = \left( {6{x^2} + 9xy - {y^2}} \right) \end{array}\)

  • A.  \(M=-{x^2} + 7xy -2 {y^2}\)
  • B.  \(M=-{x^2} + 7xy - {y^2}\)
  • C.  \(M={x^2} + 11xy - {y^2}\)
  • D.  \(M=11{x^2} + 7xy - {y^2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 19770

Cho hai đa thức là \(\begin{array}{l} A = {x^2} - 4x + 1;B = 2{x^2} + 2x \end{array}\). Tính D=A-B.

  • A.  \(D= - {x^2} - 6x \)
  • B.  \(D= - {x^2} - 6x + 1\)
  • C.  \(D= - 3{x^2} +2x + 1\)
  • D.  \(D= -3 {x^2} - 6x + 1\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 19771

Giá trị của biểu thức \(3^{3} \cdot 4+6 \cdot 4^{2}\) là:

  • A. 121
  • B. 202
  • C. 204
  • D. 12
Câu 14
Mã câu hỏi: 19772

Tính \(5. 6^{2}-18: 3\) ta được:

  • A. 121
  • B. 174
  • C. 12
  • D. -12
Câu 15
Mã câu hỏi: 19773

Viết kết quả phép tính \(3^{3} \cdot 3^{2} \cdot 9\) dưới dạng một lũy thừa ta được:

  • A.  \(3^{3}\)
  • B.  \(3^{2}\)
  • C.  \(3^{5}\)
  • D.  \(3^{7}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 19774

Tìm x biết \(\begin{array}{l} {\left( {\frac{1}{2}x - \frac{1}{3}} \right)^4} = \frac{{16}}{{81}} \end{array}\)

  • A.   \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
  • B.  \(x=2\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
  • C.  \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ -1}}{3}\)
  • D.  x=-1 hoặc x=1.
Câu 17
Mã câu hỏi: 19775

Cho tam giác ABC cân tại A, lấy M là trung điểm của BC. Kẻ MH vuông góc AB (H thuộc AB), MK vuông góc AC (K thuộc AC). Chọn câu đúng nhất.

  • A. ΔAMB=ΔAMC
  • B. AM⊥BC
  • C. MH=MK
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18
Mã câu hỏi: 19776

Cho tam giác MNP và tam giác DEF có MN = ED, MP = EF và NP = DF. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. ΔNPM = ΔFDE
  • B. ΔMNP = ΔFDE
  • C. ΔMNP = ΔEDF
  • D. ΔNMP = ΔEDF
Câu 19
Mã câu hỏi: 19777

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(- 2;1),B( - 6;1),C(- 6;6) và D (2;6). Tứ giác ABCD là hình gì?

  • A. Hình vuông
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình bình hành
  • D. Chưa đủ điều kiện xác định
Câu 20
Mã câu hỏi: 19778

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 3 - 4x.\)  Ta có

  • A. \(f\left( { - 1} \right) = 5\)
  • B. \(f\left( 1 \right) =  - 3\)
  • C. f(2) = 8
  • D. f(3) = - 9
Câu 21
Mã câu hỏi: 19779

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) =\dfrac{{12}}{x}\). Tính f(5).

  • A.  \(\dfrac{{10}}{5}\)
  • B.  \(\dfrac{{11}}{5}\)
  • C.  \(\dfrac{{12}}{5}\)
  • D.  \(\dfrac{{13}}{5}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 19780

Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy

- Có 4 công nhân học hết lớp 8

- Có 10 công nhân học hết lớp 9

-  Có 4 công nhân học hết lớp 11

- Có 2 công nhân học hết lớp 12

Tần số tương ứng của các dấu hiệu có các giá trị 8;9;11;12 là:

  • A. 4; 10; 4; 2
  • B. 4; 4; 10; 2
  • C. 10; 4; 4; 2
  • D. 2; 10; 4; 2
Câu 23
Mã câu hỏi: 19781

Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 5 và 14
  • B. 14 và 7
  • C. 14 và 5
  • D. 8 và 10
Câu 24
Mã câu hỏi: 19782

Thời gian bơi ếch 50 m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ được ghi trong bảng sau:

Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?

  • A. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
  • B. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 30.
  • C. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 50.
  • D. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
Câu 25
Mã câu hỏi: 19783

Cho tam giác ABC vuông tại C có AB = 10cm, C = 8cm. Độ dài cạnh BC là:

  • A. 7cm
  • B. 6cm
  • C. 8cm
  • D. Một kết quả khác
Câu 26
Mã câu hỏi: 19784

Một tam giác vuông có bình phương độ dài cạnh huyền bằng 164cm,  độ dài hai cạnh góc vuông tỉ lệ với 4 và 5. ; Tính độ dài hai cạnh góc vuông. 

  • A. 8cm;5cm.                
  • B. 4cm;5cm.               
  • C. 8cm;10cm.
  • D. 5cm;10cm.               
Câu 27
Mã câu hỏi: 19785

Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?

  • A. Tam giác cân
  • B. Tam giác vuông
  • C. Tam giác vuông cân
  • D. Tam giác đều
Câu 28
Mã câu hỏi: 19786

Cho biết \(A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số })\). Xác định phần biến của A.B

  • A.  \(a.b^2x^{4} y^{7} z^{3}\)
  • B.  \(x^{4} y^{7} z^{3}\)
  • C.  \(a.b^2.x^{3} y^{7} z^{3}\)
  • D.  \(b^2x^{4} y^{4} z^{3}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 19787

Có \(A=-12 x y z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y^{3} z\right) \cdot y\). Xác định A.(-B)

  • A.  \(-16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
  • B.  \(16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
  • C.  \( x^{3} y^{5} z^{2}\)
  • D.  -16
Câu 30
Mã câu hỏi: 19788

Bậc của đơn thức \(3^{5} x(y z)^{2}\)  là

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 31
Mã câu hỏi: 19789

Cho n đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm tạo thành 9900 cặp góc đối đỉnh? Tìm n? 

  • A. n=99
  • B. n=100
  • C. n=1000
  • D. n=101
Câu 32
Mã câu hỏi: 19790

Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh tạo thành là?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 12
  • D. 6
Câu 33
Mã câu hỏi: 19791

Tính số đo x, y trên hình vẽ dưới đây biết \(\frac{x}{y}=\frac{13}{5}\)

  • A.  \(\begin{array}{llll} 130^{\circ} ; 50^{\circ} \end{array}\)
  • B.  \(40^{\circ} ; 140^{\circ}\)
  • C.  \( 60^{\circ} ; 120^{\circ}\)
  • D.  \(70^{\circ} ; 110^{\circ}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 19792

Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b , đường thẳng b lại vuông góc với đường thẳng c thì?

  • A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c.
  • B. Đường thẳng a cắt đường thẳng c .
  • C. Đường thẳng a song song với đường thẳng c.
  • D. Đường thẳng a thẳng góc với đường thẳng c
Câu 35
Mã câu hỏi: 19793

Giá trị của \(\begin{array}{l} A = \frac{3}{5} \cdot \frac{6}{7} + \frac{3}{7}:\frac{5}{3} - \frac{2}{7}:1\frac{2}{3} \end{array}\) là:

  • A.  \(\frac{3}{5}\)
  • B.  \(\frac{1}{15}\)
  • C.  \(\frac{-2}{5}\)
  • D.  \(\frac{-1}{5}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 19794

Giá trị của \(\left(-1 \frac{2}{3}\right): \frac{4}{-3} \cdot\left(-2 \frac{3}{4}\right)\) là:

  • A. 1
  • B.  \(-\frac{1}{2}\)
  • C.  \(-\frac{11}{2}\)
  • D.  \(-\frac{15}{2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 19795

Giá trị của \(\frac{1}{5}: \frac{6}{15} \cdot\left(-\frac{8}{9}\right)\) là:

  • A.  \(\frac{4}{9}\)
  • B.  \(-\frac{4}{9}\)
  • C. -1
  • D. 1
Câu 38
Mã câu hỏi: 19796

Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó

  • A. AM ⊥ BC
  • B. AM là đường trung trực của BC
  • C. AM là đường phân giác của góc BAC
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 39
Mã câu hỏi: 19797

Cho tam giác ABC cân (không đều) ABC có AB = AC. Hai đường trung trực của hai cạnh AB, AC cắt nhau tại O. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. OA > OB
  • B. OA ⊥ BC
  • C.  \(\widehat {AOB} > \widehat {AOC}\)
  • D. O cách đều ba cạnh của tam giác ABC
Câu 40
Mã câu hỏi: 19798

Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:

  • A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
  • B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
  • C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
  • D. Đáp án B và C đúng

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ