Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Lý Thường Kiệt

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 19719

Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &A=\frac{1}{3}\left(\frac{5}{7}-\frac{7}{5}\right)-\left[\frac{1}{2}-\left(-\frac{2}{7}-\frac{1}{10}\right)\right] \end{aligned}\) là:

  • A.  \(\frac{-2}{35}\)
  • B.  \(\frac{-11}{35}\)
  • C. 1
  • D.  \(\frac{-39}{35}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 19720

Tìm x biết \(\begin{array}{r} \frac{3}{7}-\frac{4}{7}:(x-1)=\frac{5}{7} \end{array}\)

  • A. x=-1
  • B. x=-1
  • C. x=2
  • D. x=0
Câu 3
Mã câu hỏi: 19721

Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} C=& \frac{12^{4} \cdot(-10)^{2}}{3^{4} \cdot 4^{5} \cdot 5^{2}} \end{aligned}\) là:

  • A. 1
  • B. 1
  • C.  \(-12\over 5\)
  • D.  \(-2\over 5\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 19722

Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = 1\frac{1}{3} + 2\frac{2}{5} - 0,4 - \left[ {\frac{{11}}{3}:\left( {\frac{5}{6} \cdot \frac{{66}}{{10}}} \right)} \right] \end{array}\) là:

  • A.  \(A=\frac{1}{3}\)
  • B.  \(A=\frac{5}{3}\)
  • C.  \(A=\frac{2}{3}\)
  • D.  \(A=\frac{8}{3}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 19723

Tìm x biết \(\begin{array}{l} {\left( {\frac{1}{2}x - \frac{1}{3}} \right)^4} = \frac{{16}}{{81}} \end{array}\)

  • A.   \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
  • B.  \(x=2\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
  • C.  \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ -1}}{3}\)
  • D.  x=-1 hoặc x=1.
Câu 6
Mã câu hỏi: 19724

Giá trị của \(\begin{array}{l} {\rm{C}} = {9.3^2} \cdot \frac{1}{{81}} \cdot 27 \end{array}\) là:

  • A. 12
  • B. 21
  • C. 27
  • D. 31
Câu 7
Mã câu hỏi: 19725

Tìm số tự nhiên n biết \(\begin{array}{l} \frac{{{{( - 2)}^n}}}{{16}} = - 32 \end{array}\)

  • A. n = 1
  • B. n = 2
  • C. n = 7
  • D. n = 9
Câu 8
Mã câu hỏi: 19726

Giá trị của biểu thức \(12 \cdot 2^{6}-\left[31-(26-17)^{2}\right]\) là:

  • A. 212
  • B. 818
  • C. 31
  • D. 5463
Câu 9
Mã câu hỏi: 19727

Tìm x  biết \(\begin{array}{l} 4x - \frac{1}{3} + \frac{5}{2}x + \frac{1}{2} = \frac{5}{4} \end{array}\)

  • A.  \(x = \frac{7}{6}\)
  • B.  \(x = \frac{5}{6}\)
  • C.  \(x = \frac{-1}{6}\)
  • D.  \(x = \frac{1}{6}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 19728

Tìm x biết \(\begin{array}{l} x - 8:4 - (46 - 23.2 + 6.3) = 0\end{array}\)

  • A. x=5
  • B. x=10
  • C. x=15
  • D. x=20
Câu 11
Mã câu hỏi: 19729

Tìm x biết \(\begin{array}{l} 3\frac{1}{4} - x + \frac{5}{6} = \frac{2}{5} + \frac{4}{3} \end{array}\)

  • A.  \(x = \frac{{47}}{{20}}\)
  • B.  \(x = \frac{{17}}{{20}}\)
  • C.  \(x = \frac{{37}}{{20}}\)
  • D.  \(x = \frac{{7}}{{20}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 19730

Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau

Số các giá trị khác nhau là?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 13
Mã câu hỏi: 19731

Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau (tính bằng phút).

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là?

  • A. 12 và 9
  • B. 12 và 8
  • C. 11 và 7
  • D. 12 và 10
Câu 14
Mã câu hỏi: 19732

Khối lượng của các bao gạo trong kho được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Biết khối lượng trung bình của các bao gạo là 52kg. Hãy tìm giá trị của n.

  • A. n=33,5        
  • B. n=34,5   
  • C. n=35               
  • D. n=34
Câu 15
Mã câu hỏi: 19733

Đồng bạch là một loại hợp kim của niken, kẽm, đồng, khối lượng của chúng lần lượt tỉ lệ với 3; 4 và 13. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam niken để sản xuất 150 kg đồng bạch?

  • A. 22,5 kg
  • B. 30 kg
  • C. 97,5 kg
  • D. 95,5 kg
Câu 16
Mã câu hỏi: 19734

Thay cho việc đo chiều dài các cuộn dây thép người ta thường cân chúng. Cho biết mỗi mét dây nặng \(25\) gam. Giả sử \(x\) mét dây nặng \(y\) gam. Hãy biểu diễn \(y\) theo \(x\).

  • A. \(y = 5x\)
  • B. \(y = 25x\)
  • C. \(y = 15x\)
  • D. \(y = 35x\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 19735

Hãy chia 72 cuốn tập mà ba bạn 10, 12, 14 tuổi sao cho số tập của mỗi bạn nhận được tỉ lệ với số tuổi của mình.

  • A. Số tập ba bạn 10; 12; 14 tuổi nhận được lần lượt là: 20 cuốn, 23 cuốn, 28 cuốn.
  • B. Số tập ba bạn 10; 12; 14 tuổi nhận được lần lượt là: 20 cuốn, 24 cuốn, 28 cuốn.
  • C. Số tập ba bạn 10; 12; 14 tuổi nhận được lần lượt là: 20 cuốn, 24 cuốn, 29 cuốn.
  • D. Số tập ba bạn 10; 12; 14 tuổi nhận được lần lượt là: 21 cuốn, 24 cuốn, 28 cuốn.
Câu 18
Mã câu hỏi: 19736

Cho n đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm tạo thành 9900 cặp góc đối đỉnh? Tìm n? 

  • A. n=99
  • B. n=100
  • C. n=1000
  • D. n=101
Câu 19
Mã câu hỏi: 19737

Cho 2019 đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Khi đó có tất cả bao nhiêu cặp góc đối đỉnh tạo thành? 

  • A. 2019.2018 .2
  • B. 2019.1009 .2
  • C. 2019.20184
  • D. 2019
Câu 20
Mã câu hỏi: 19738

Cho hình vẽ sau: Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

  • A.  \(\widehat {AEF};\widehat {ADC}\) là hai góc đồng vị
  • B.  \(\widehat {AFE};\widehat {BAC}\) là hai góc trong cùng phía
  • C.  \(\widehat {DAC};\widehat {AFE}\) là hai góc so le trong
  • D.  \(\widehat {BAC};\widehat {DCA}\) là hai góc đồng vị
Câu 21
Mã câu hỏi: 19739

Cho hàm số xác định bởi \(y = f(x ) = - 4x - 2020\). Với giá trị nào của x  thì f( x ) =  - 2040? 

  • A. 50
  • B. 5
  • C. 1015
  • D. 80
Câu 22
Mã câu hỏi: 19740

Cho hàm số giá trị tuyết đối \( y = f(x) = \left| {3x - 1} \right|\). Tính \( f\left( { - \frac{1}{4}} \right) - f\left( {\frac{1}{4}} \right)\)

  • A. 0
  • B. 2
  • C.  \( \frac{3}{2}\)
  • D.  \( \frac{3}{4}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 19741

Cho hàm số \( y = f(x) = \frac{{15}}{{2x - 3}}\). Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có nghĩa

  • A. x≠2
  • B. x=3
  • C. x=3/2
  • D. x≠3/2
Câu 24
Mã câu hỏi: 19742

Cho đồ thị hàm số y = -7x - 2 và điểm C thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm C nếu biết tung độ điểm C là 12 ? 

  • A. C(−2;12)
  • B. C(1;12)
  • C. C(2;12)
  • D. C(12;−86)
Câu 25
Mã câu hỏi: 19743

Đồ thị hàm số y = 2,5x  nằm ở những góc phần tư nào của hệ trục tọa độ?

  • A. (I);(II)         
  • B. (II);(IV)
  • C. (I);(III)
  • D. (III);(IV)
Câu 26
Mã câu hỏi: 19744

Cho hàm số y = (2m + 1)x  Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(- 1;1)

  • A. 1
  • B. -1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 27
Mã câu hỏi: 19745

Đồ thị hàm số \(y=\frac{-3}{2}x\) là đường thẳng nào trong hình vẽ sau:

  • A. Đường thẳng d1
  • B. Đường thẳng d2
  • C. Đường thẳng d3
  • D. Đáp án khác
Câu 28
Mã câu hỏi: 19746

Biết một cặp góc so le trong \( \widehat {{A_3}} = \widehat {{B_2}} = {35^0}\) . Tính số đo của cặp góc so le trong còn lại.

  • A. 115        
  • B. 550
  • C. 1350
  • D. 1450
Câu 29
Mã câu hỏi: 19747

Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

  • A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau
  • B. Hai góc đồng vị bằng nhau 
  • C. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 1200
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 30
Mã câu hỏi: 19748

Cho hình vẽ sau, biết AB//DE, tính góc BCE

  • A. 400
  • B. 700
  • C. 300
  • D. 800
Câu 31
Mã câu hỏi: 19749

Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c, biết a//b và b//c . Chọn kết luận đúng:

  • A. a//c 
  • B. a⊥c   
  • C. a cắt c
  • D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 32
Mã câu hỏi: 19750

Cho biết đâu là đơn thức với biến x, y và có giá trị bằng 9 tại x = -1 và y = 1.?

  • A. \(9x^3y\)
  • B. \(9xy^2\)
  • C. \(9x^2y\)
  • D. \(-9x^2y\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 19751

Tính hợp lý \( \frac{{ - 4}}{{13}}.\frac{5}{{17}} + \frac{{ - 12}}{{13}}.\frac{4}{{17}} + \frac{4}{{13}}\) ta được kết quả là:

  • A. 1
  • B. -1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 34
Mã câu hỏi: 19752

Hãy tìm A biết \(\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{l}} {A - \left( {ab + {b^2}a} \right) = 3ab - {b^2}a}&{\rm{ }} \end{array}\\ \end{array}\)

  • A.  \(A=4ab-2a^2b\)
  • B.  \(A=4ab\)
  • C.  \(A=4ab-2a^2b+1\)
  • D.  \(A=4ab+2a^2b\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 19753

Tìm nghiệm của đa thức sau Q(x) = y+ 2?

  • A. x=2, x=-2
  • B. x=1, x=-1
  • C. x=0, x=2, x=-2x
  • D. đa thức vô nghiệm
Câu 36
Mã câu hỏi: 19754

Giá trị x=2 là nghiệm của đa thức:

  • A.  \(x(x+2)\)
  • B.  \(x-2\)
  • C.  \(x^{2}-2\)
  • D.  \(x+2\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 19755

Cho tam giác ABC  có AB = 15cm,BC = 8cm.  Tính độ dài cạnh AC  biết độ dài này (theo đơn vị cm) là một số nguyên tố lớn hơn bình phương của 4.

  • A. 17cm
  • B. 19cm          
  • C. 20cm
  • D. 17cm hoặc 19cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 19756

Cho tam giác MNP  cân ở M, trung tuyến MA,  trọng tâm G.Biết MN = 13cm;NA = 12cm.  Khi đó độ dài MG  là:

  • A.  \(10cm\)
  • B.  \( \frac{{5}}{3}{\mkern 1mu} cm\)
  • C.  \(5cm\)
  • D.  \( \frac{{10}}{3}{\mkern 1mu} cm\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 19757

Cho tam giác ABC = tam giác DEF. Biết rằng AB = 6cm, AC = 8cm và EF = 10cm. Chu vi tam giác DEF là

  • A. 24cm 
  • B. 20cm   
  • C. 18cm 
  • D. 30cm
Câu 40
Mã câu hỏi: 19758

Cho tam giác ABC  có M  là trung điểm của BC  và AM  là tia phân giác của góc A . Khi đó, tam giác ABC  là tam giác gì?

  • A. ΔBAC cân tại B
  • B. ΔBAC cân tại 
  • C. ΔBAC đều.
  • D. ΔBAC cân tại 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ