Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai

15/04/2022 - Lượt xem: 39
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 19679

Tìm số tự nhiên n biết \(\begin{array}{l} {\left( {\frac{1}{2}} \right)^n} = \frac{1}{{16}} \end{array}\)

  • A. n=1
  • B. n=2
  • C. n=3
  • D. n=4
Câu 2
Mã câu hỏi: 19680

Tìm x biết \(\begin{aligned} &(2-x)^{3}=27 \end{aligned}\)

  • A. x=0
  • B. x=-1
  • C. x=2
  • D. x=1
Câu 3
Mã câu hỏi: 19681

Nhận xét nào sau đây đúng về \({2^{500}} \,và\, {5^{200}}\)

  • A.  \({2^{500}} =3. {5^{200}}\)
  • B.  \({2^{500}} = {5^{200}}\)
  • C.  \({2^{500}} > {5^{200}}\)
  • D.  \({2^{500}}< {5^{200}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 19682

Nghiệm của phương trình \(12x - 3 = 7\) là

  • A.  \( x = \frac{5}{6} \)
  • B.  \( x = \frac{1}{6} \)
  • C.  \( x = \frac{7}{6} \)
  • D.  \( x = -\frac{1}{6} \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 19683

Tìm x biết \(\begin{array}{l} \left| {\frac{1}{3} - \frac{1}{5}x} \right| = \frac{2}{5} \end{array}\)

  • A.  \( x=- \frac{1}{3}\,hoặc\, x= - \frac{11}{3}\)
  • B.  \( x=- \frac{1}{3}\,hoặc\, x= \frac{5}{3}\)
  • C.  \( x=- \frac{1}{3}\,hoặc\, x= -1\)
  • D.  \( x=- \frac{1}{3}\,hoặc\, x= \frac{11}{3}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 19684

Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} B = \left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)\frac{3}{{11}} + \left( {\frac{{ - 16}}{9}} \right)\frac{3}{{11}} \end{array}\) là:

  • A.  \( \frac{{ - 2}}{3}\)
  • B.  \( \frac{{ - 1}}{3}\)
  • C.  \( \frac{{ - 5}}{3}\)
  • D.  \( \frac{{ - 7}}{3}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 19685

Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} C=& \frac{12^{4} \cdot(-10)^{2}}{3^{4} \cdot 4^{5} \cdot 5^{2}} \end{aligned}\) là:

  • A. 1
  • B. -1
  • C.  \(-12\over 5\)
  • D.  \(-2\over 5\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 19686

Tìm x; y biết \(\begin{array}{l} \frac{x}{y} = \frac{5}{{ - 2}} \end{array}\) và x+y=9.

  • A. x=15; y=-6
  • B. x=4; y=5
  • C. x=1; y=8
  • D. x=11; y=-2
Câu 9
Mã câu hỏi: 19687

Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{{1,2}}{{x + 3}} = \frac{5}{4} \end{array}\) 

  • A. x=-2,4
  • B. x=-2,04
  • C. x=-0,24
  • D. x=-1
Câu 10
Mã câu hỏi: 19688

Tìm x biết \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{ - 2}}{9}\)

  • A.  \(\frac{{ - 5}}{3}\)
  • B.  \(\frac{{ 5}}{3}\)
  • C.  \(\frac{{ - 1}}{3}\)
  • D.  \(\frac{{ - 7}}{3}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 19689

Giá trị của \(\frac{-6}{25}+\left|-\frac{4}{5}\right|-\left|\frac{2}{25}\right|\) là:

  • A.  \(\frac{12}{25}\)
  • B.  \(\frac{1}{5}\)
  • C.  \(\frac{-3}{11}\)
  • D. 1
Câu 12
Mã câu hỏi: 19690

So sánh \(0,7 \,và\, \frac{{12}}{7}\) ta được:

  • A.  \(0,7 > \frac{{12}}{7}\)
  • B.  \(0,7 = \frac{{12}}{7}\)
  • C. Không so sánh được.
  • D.  \(0,7 < \frac{{12}}{7}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 19691

Tìm x biết \(\begin{array}{l} x - \frac{4}{5} = \frac{5}{{10}} \end{array}\)

  • A.  \(x=\frac{{-1}}{{12}}\)
  • B.  \(x=\frac{{13}}{{10}}\)
  • C.  \(x=\frac{{3}}{{4}}\)
  • D.  x=1
Câu 14
Mã câu hỏi: 19692

Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = \left( {\frac{1}{3} - \frac{8}{{15}} - \frac{1}{7}} \right) + \left( {\frac{2}{3} - \frac{7}{{15}} + 1\frac{1}{7}} \right) \end{array}\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 19693

Đồng bạch là một loại hợp kim của niken, kẽm , đồng, khối lượng của chúng lần lượt tỉ lệ với 3; 4 và 13. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam niken để sản xuất 150 kg đồng bạch?

  • A. 22,5 kg
  • B. 30 kg
  • C. 97,5 kg
  • D. 95,5 kg
Câu 16
Mã câu hỏi: 19694

Chia số 1316 thành 3  phần tỉ lệ nghịch với \( \frac{2}{3};\frac{5}{4};2\). Phần lớn nhất là:

  • A. 376
  • B. 235
  • C. 705
  • D. 750
Câu 17
Mã câu hỏi: 19695

Thay cho việc đo chiều dài các cuộn dây thép người ta thường cân chúng. Cho biết mỗi mét dây nặng \(25\) gam. Giả sử \(x\) mét dây nặng \(y\) gam. Hãy biểu diễn \(y\) theo \(x\).

  • A. \(y = 5x\)
  • B. \(y = 25x\)
  • C. \(y = 15x\)
  • D. \(y = 35x\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 19696

Cho hình bên có \(B=70^{0}\) . Đường thẳng AD song song với BC và góc \(\widehat{DAC}=30^{0}\) . Tính số đo góc CAB ? 

  • A.  \(80^{\circ}\)
  • B.  \(70^{\circ}\)
  • C.  \(60^{\circ}\)
  • D.  \(50^{\circ}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 19697

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai. Cho hình vẽ bên, biết \(\hat {O_{1}}=35^{\circ}\) ta có

  • A.  \(\begin{array}{l} \widehat{O_{2}}=\widehat{O_{4}}=145^{0} \end{array}\)
  • B.  \(\widehat{O_{1}}=\widehat{O_{3}}=35^{0}\)
  • C.  \(\widehat{O_{2}}=145^{\circ} \text { và } \widehat{O_{3}}=35^{0}\)
  • D.  \(\widehat{O_{2}}=\widehat{O_{3}}=35^{0}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 19698

Cho 2019 đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Khi đó có tất cả bao nhiêu cặp góc đối đỉnh tạo thành? 

  • A. 2019.2018 .2
  • B. 2019.1009 .2
  • C. 2019.20184
  • D. 2019
Câu 21
Mã câu hỏi: 19699

Cho tam giác MNP và tam giác HIK có: MN = HI; PM = HK. Cần thêm điều kiện gì để tam giác MNP và tam giác HIK bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh:

  • A. MP=IK               
  • B. NP=KI                   
  • C. NP=HI
  • D. MN=HK
Câu 22
Mã câu hỏi: 19700

Cho tam giác ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM,CN cắt nhau tại K. Chọn câu đúng

  • A. ΔBNC=ΔCMB         
  • B. ΔBNC=ΔCBM
  • C. ΔBNC=ΔMCB
  • D. ΔBCN=ΔCMB
Câu 23
Mã câu hỏi: 19701

Cho đồ thị hàm số y = 6x ;  và điểm A thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm A nếu biết hoành độ điểm A là 2? 

  • A.  \(A( 12 ; 2 ) \)
  • B.  \( A\left( {2;\frac{1}{3}} \right)\)
  • C.  \( A(2;0)\)
  • D.  \( A(2;12)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 19702

Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) đi qua điểm \( A\left( {3;\frac{{ - 1}}{9}} \right)\) Tính hệ số a?

  • A.  \(a = \frac{1}{3}\)
  • B.  \(a =- \frac{1}{27}\)
  • C.  \(a=-3\)
  • D.  \(a=-27\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 19703

Điểm B(- 2;6) không thuộc đồ thị hàm số

  • A. y=−3x     
  • B. y=x+8    
  • C. y=4−x     
  • D. y=x2
Câu 26
Mã câu hỏi: 19704

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 3{x^2} + 1\). Tính: \(f\left( {\dfrac{1}{2}} \right)\)

  • A.  \(\dfrac{1}{4}\)
  • B.  \(\dfrac{3}{4}\)
  • C.  \(\dfrac{7}{4}\)
  • D.  \(\dfrac{5}{4}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 19705

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 3 - 4x.\)  Ta có

  • A. \(f\left( { - 1} \right) = 5\)
  • B. \(f\left( 1 \right) =  - 3\)
  • C. f(2) = 8
  • D. f(3) = - 9
Câu 28
Mã câu hỏi: 19706

Cho hàm số giá trị tuyết đối \( y = f(x) = \left| {3x - 1} \right|\). Tính \( f\left( { - \frac{1}{4}} \right) - f\left( {\frac{1}{4}} \right)\) 

  • A. 0
  • B.  \( \frac{3}{2}\)
  • C. 2
  • D.  \( \frac{3}{4}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 19707

Cho bảng sau:

Bảng trên cho thấy kết quả của một cuộc khảo sát với 520 người trưởng thành được hỏi liệu họ có chấp thuận đề xuất ngân sách nhà nước gần đây hay không.

Số nam chấp thuận đề suất ngân sách nhà nước chiếm bao nhiêu phần trăm số người khảo sát?

  • A. 28,85%
  • B. 58,37%
  • C. 62,5%
  • D. 46,15%
Câu 30
Mã câu hỏi: 19708

Tiền đóng góp giúp đồng bào bị lũ lụt (đơn vị nghìn đồng) của 19 học sinh trong tổ Một được ghi lại như sau:

Hãy tìm số tiền đóng góp trung bình của tổ Một.

  • A. 60 nghìn đồng
  • B. 50 nghìn đồng
  • C. 40 nghìn đồng
  • D. 30 nghìn đồng
Câu 31
Mã câu hỏi: 19709

Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:

Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg

  • A. 14
  • B. 13
  • C. 12
  • D. 32
Câu 32
Mã câu hỏi: 19710

Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy

- Có 4 công nhân học hết lớp 8

- Có 10 công nhân học hết lớp 9

- Có 4 công nhân học hết lớp 11

- Có 2 công nhân học hết lớp 12

Có tất cả các giá trị của dấu hiệu 

  • A. 25
  • B. 30
  • C. 22
  • D. 20
Câu 33
Mã câu hỏi: 19711

Cho tam giác ABC cân tại A, lấy M là trung điểm của BC. Kẻ MH vuông góc AB (H thuộc AB), MK vuông góc AC (K thuộc AC). Chọn câu đúng nhất.

  • A. ΔAMB=ΔAMC
  • B. AM⊥BC
  • C. MH=MK
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 34
Mã câu hỏi: 19712

Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm BC. Đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Khi đó ta có:

  • A. Ba điểm A, D, M thẳng hàng
  • B. Ba điểm A, D, C thẳng hàng
  • C. Ba điểm A, D, B thẳng hàng
  • D. Ba điểm B, D, C thẳng hàng
Câu 35
Mã câu hỏi: 19713

Cho điểm C thuộc trung trực của đoạn thẳng AB. Biết CA = 10 cm. Độ dài đoạn thẳng CB là:

  • A. CB = 10 cm
  • B. CB = 20 cm
  • C. CB = 30 cm
  • D. CB = 40 cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 19714

Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 8cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?

  • A. Tam giác vuông tại A
  • B. Tam giác cân tại 
  • C. Tam giác vuông cân tại A
  • D. Tam giác cân tại 
Câu 37
Mã câu hỏi: 19715

Bậc của đa thức \(Q=x^{3}-7 x^{4} y+x y^{3}-1\) là?

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4
Câu 38
Mã câu hỏi: 19716

Tính giá trị của biểu thức –m2 + 3 tại m = 3.

  • A. –5
  • B. –6
  • C. –7
  • D. –8
Câu 39
Mã câu hỏi: 19717

Tập hợp nghiệm của đa thức \(P=x^{2}-3 x+21\)

  • A.  \(\{1 ; 2\}\)
  • B.  \(\{0 ; 2\}\)
  • C.  \(\{-1 ;- 2\}\)
  • D.  \(\{3; 2\}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 19718

Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết BC=10cm, AC=8cm. Tính độ dài AB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

  • A. AB=5cm
  • B. AB=6cm
  • C. AB=2cm
  • D. AB=18cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ