Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Phan Đình Phùng

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 3161

Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.

  • A. B = {3564; 4352}.
  • B. B = {3564; 6570}.
  • C. B = {4352; 6570}.
  • D. B = {6570; 1248}.
Câu 2
Mã câu hỏi: 3162

Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0  ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó chia hết cho 3 và không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện trên?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 3
Mã câu hỏi: 3163

Cho số \(N = \overline {a61b}\). Có bao nhiêu số N sao cho N là số có 4 chữ số khác nhau khi chia cho 3 dư 1 và chia hết cho 5.

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 4
Mã câu hỏi: 3164

Kết quả của phép tính \(\left( { - 31} \right) - \left( { - 4} \right) là:

  • A. 23
  • B. -27
  • C. 43
  • D. -49
Câu 5
Mã câu hỏi: 3165

Kết quả của phép tính 34 - 45  là:

  • A. 32
  • B. -21
  • C. -11
  • D. 34
Câu 6
Mã câu hỏi: 3166

Tính: -(-129) + (-119) - 301 + 12

  • A. -457
  • B. -265
  • C. -297
  • D. -279
Câu 7
Mã câu hỏi: 3167

Trên đĩa có 36 quả cam. Bình ăn 25% số cam, Minh ăn \(5\over 9\) số cam còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả cam?

  • A. 12 quả
  • B. 15 quả
  • C. 27 quả
  • D. 18 quả
Câu 8
Mã câu hỏi: 3168

Khối 6 của một trường có 400 học sinh. Sơ kết học kì I có 45% học sinh Giỏi. Hỏi số học sinh Giỏi là bao nhiêu?

  • A. 150 học sinh.
  • B. 180 học sinh.
  • C. 270 học sinh.
  • D. 90 học sinh.
Câu 9
Mã câu hỏi: 3169

Đoạn đường sắt Hà Nội – Hải Phòng dài 102 km. Một xe lửa xuất phát từ Hà Nội đã đi được \(\displaystyle {3 \over 5}\) quãng đường. Hỏi xe lửa còn cách Hải Phòng bao nhiêu kilômet ? 

  • A. 40,7 (km)
  • B. 40,8 (km)
  • C. 41,8 (km)
  • D. 41,7 (km)
Câu 10
Mã câu hỏi: 3170

Tìm số tự nhiên x biết: 124 + (118 - x) = 217

  • A. x = 24
  • B. x = 25
  • C. x = 26
  • D. x = 27
Câu 11
Mã câu hỏi: 3171

Tìm số tự nhiên x biết (x - 35) - 120 = 0

  • A. x = 17
  • B. x = 135
  • C. x = 155
  • D. x = 15
Câu 12
Mã câu hỏi: 3172

Tìm số tự nhiên x biết  1428 : x = 14

  • A. x= 101
  • B. x= 102
  • C. x= 103
  • D. x= 104
Câu 13
Mã câu hỏi: 3173

Tìm x, biết : \({1 \over {1.3}} + {1 \over {3.5}} + ... + {1 \over {x\left( {x + 2} \right)}} = {{20} \over {41}}.\)

  • A. x = 37
  • B. x = 38
  • C. x = 39
  • D. x = 40
Câu 14
Mã câu hỏi: 3174

Tìm tập hợp các số tự nhiên x, biết : \(\left( {1{3 \over 4} - {6 \over 4}} \right):\left( {1{1 \over 5} + 2{2 \over 5} + {1 \over 5}} \right) < x < 1{5 \over 7}.1{3 \over 4} + 3{2 \over {11}}:2{3 \over {121}}\)

  • A. \(x \in \left\{ {1;2;3} \right\}.\)
  • B. \(x \in \left\{ {1;2;3;4} \right\}.\)
  • C. \(x \in \left\{ {1;2;5} \right\}.\)
  • D. \(x \in \left\{ {1;4;3} \right\}.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 3175

Hãy tính: \(\left( { - 6,17 + 3{5 \over 9} - 2{{36} \over {97}}} \right).\left( {{1 \over 3} - 0,25 - {1 \over {12}}} \right). \) 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. -1
Câu 16
Mã câu hỏi: 3176

Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 20cm được chia ra thành 3 đoạn thẳng bởi hai điểm chia P, Q theo thứ tự đoạn AP, PQ và QB sao cho AP = 2PQ = 2QB. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BQ. Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AP. Tính IE. 

  • A. 8
  • B. 12
  • C. 10
  • D. 12,5
Câu 17
Mã câu hỏi: 3177

Cho điểm B nằm giữa O và C. Biết OC = 30cm;BC = 11cm. D là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính OD, DB.

  • A. OD=DB=9,5cm
  • B. OD=DB=18cm
  • C. OD=DB=4cm
  • D. OD=DB=5cm
Câu 18
Mã câu hỏi: 3178

Cho điểm B nằm giữa A và O. Biết BO=5cm, AO=21cm. D là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AD, DB

  • A. 8cm
  • B. 4cm
  • C. 3cm
  • D. 5cm
Câu 19
Mã câu hỏi: 3179

Kết quả của phép tính |-37|+|18| là:

  • A. 55
  • B. 12
  • C. 3
  • D. 19
Câu 20
Mã câu hỏi: 3180

Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -103, -2004, 15, 9, -5, 2004

  • A. 2004, 15, 9, -103, -5, -2004
  • B. 2004, 15, 9, -5, -103, -2004
  • C. 2004, 15, 9, -2004, -103, -5
  • D. 2004, 15, 9, 5, -103, -2004
Câu 21
Mã câu hỏi: 3181

Cho biết |a|=2020. Giá trị của a là

  • A. 2020 hoặc -2020
  • B. 2020
  • C. -2020
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 22
Mã câu hỏi: 3182

Thêm số 7 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là

  • A. Tăng gấp 10 lần và thêm 7 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
  • B. Tăng 7 đơn vị số với số tự nhiên cũ.  
  • C. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.
  • D. Giảm 10 lần và 7 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
Câu 23
Mã câu hỏi: 3183

Cho ba chữ số 1, 2, 4. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 3
Câu 24
Mã câu hỏi: 3184

Cho tổng: A =  0 +1 + 2 + .... + 9 + 10 kết quả là 

  • A. 56
  • B. 55
  • C. 54
  • D. 57
Câu 25
Mã câu hỏi: 3185

Cho A và B là hai điểm nằm trên tia Ox sao cho OA = 5cm,OB = 7cm. Trên tia BA lấy điểm  C sao cho BC = 3cm. So sánh AB và AC.

  • A. AB
  • B. AB>AC   
  • C. AB=AC          
  • D. AB≤AC
Câu 26
Mã câu hỏi: 3186

Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK ( G không trùng với H và K). Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

  • A. Điểm G          
  • B. Điểm H                      
  • C. Điểm K      
  • D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 27
Mã câu hỏi: 3187

Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm;EF = 3cm; PQ = 4cm; IK = 5 ,cm. Chọn đáp án sai.

  • A. AB < MN
  • B. EF < IK
  • C. AB=PQ      
  • D. AB=EF
Câu 28
Mã câu hỏi: 3188

Kết quả của phép tính \( - \left( { - 36 + 12} \right) - 36 \) là

  • A. 1
  • B. -12
  • C. 12
  • D. -1
Câu 29
Mã câu hỏi: 3189

Thu gọn \(100 - \left( {x + 13} \right) \) ta được:

  • A.  \(113+x\)
  • B.  \(87 + x\)
  • C.  \(113-x\)
  • D.  \(87 - x\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 3190

Tính nhanh tổng sau:  444 + 1 - (2345 + 888) + (10 - 888)+ ( 2-444) + 2345?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13
Câu 31
Mã câu hỏi: 3191

Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{array}{l} \frac{{x - 1}}{{10}} = \frac{4}{5} \end{array}\)

  • A. x=9
  • B. x=3
  • C. x=11
  • D. x=7
Câu 32
Mã câu hỏi: 3192

Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{{42}}{x} = \frac{7}{2} \end{array}\)

  • A. x=9
  • B. x=3
  • C. x=18
  • D. x=12
Câu 33
Mã câu hỏi: 3193

Tìm số a; b biết \(\frac{{24}}{{56}} = \frac{a}{7} = \frac{{ - 111}}{b}\)

  • A. a = 3, b = −259   
  • B. a = -3, b = -259   
  • C. a = 3, b = 259   
  • D. a = -3, b = 259   
Câu 34
Mã câu hỏi: 3194

Tìm x biết \(\begin{array}{l} |x| + \frac{1}{3} = \frac{3}{7} \cdot \frac{4}{{ - 9}}{\rm{ }} \end{array}\) 

  • A.  x=-1 hoặc x=1
  • B.  \(x = \frac{{ - 11}}{{21}}\,\,hay\,\,x = \frac{{11}}{{21}}\)
  • C.  \(x = \frac{{ - 11}}{{21}}\)
  • D.  Không tìm được x.
Câu 35
Mã câu hỏi: 3195

Biết rằng \(\widehat {aOb}\; = \;{135^0},\;\widehat {mOn}\; = \;{45^0}\). Vậy hai góc aOb và mOn là hai góc:

  • A. Phụ nhau
  • B. Kề nhau
  • C. Kề bù
  • D. Bù nhau
Câu 36
Mã câu hỏi: 3196

Cho 10 tia phân biệt chung gốc O. Xóa đi ba tia trong đó thì số góc đỉnh O giảm đi bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 12
  • C. 24
  • D. 48
Câu 37
Mã câu hỏi: 3197

Cho \(n(n\ge2)\) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 5
Câu 38
Mã câu hỏi: 3198

Cho 4 điểm A;B;C;D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là ba trong 4 điểm trên?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 7
  • D. 8
Câu 39
Mã câu hỏi: 3199

“Tam giác MNP là hình gồm ba cạnh … khi ba điểm M,N,P ...”. Các cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:

  • A. MN; MP; NP; không thẳng hàng
  • B. MN; MP; NP; thẳng hàng
  • C. không cắt nhau; không thẳng hàng
  • D. cắt nhau; thẳng hàng
Câu 40
Mã câu hỏi: 3200

Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?

  • A. 15
  • B. 10
  • C. 20
  • D. 16

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ