Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Công Trứ

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 3121

Tính giá trị biểu thức: \(\displaystyle E = \left( { - 6,17 + 3{5 \over 9} - 2{{36} \over {97}}} \right)\)\(\displaystyle .\left( {{1 \over 3} - 0,25 - {1 \over {12}}} \right)\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 2
Mã câu hỏi: 3122

Tính: \(\displaystyle D = 0,7.2{2 \over 3}.20.0,375.{5 \over {28}}\)

  • A. \(4\dfrac{1}{2}\)
  • B. v
  • C. \(2\dfrac{1}{2}\)
  • D. \(1\dfrac{1}{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 3123

Kết quả của phép tính \(\displaystyle 7{1 \over 8} - 5{3 \over 4}\) là:

  • A.  \(1{7 \over 8}\)
  • B.  \(1{5 \over 8}\)
  • C.  \(1{1 \over 8}\)
  • D.  \(1{3 \over 8}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 3124

Tìm số nguyên x biết \(\left(\frac{5}{12}+\frac{3}{8}-\frac{2}{3}\right) \cdot \frac{-2}{3}\le \frac{x}{24} \le \frac{1}{4} \cdot \frac{5}{2}+\frac{1}{6} \cdot \frac{5}{2}-\frac{5}{2} \cdot \frac{1}{3}\)

  • A.  \(x \in\{-4;-3;-2;-1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4\} \)
  • B.  \(x \in\{-1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3\} \)
  • C.  \(x \in\{-1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4\} \)
  • D.  \(x \in\{1 ; 2 ; 3 ; 4\} \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 3125

HÃy tìm số nguyên x biết \(\begin{aligned} &\frac{2}{3} \cdot\left(\frac{1}{2}+\frac{3}{4}-\frac{1}{3}\right) \leq \frac{x}{18} \leq \frac{7}{3} \cdot\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{6}\right) \\ \end{aligned} \)

  • A.  \(x \in\{1 ; 2 ; 3 ; 4\}\)
  • B.  \(x \in\{11 ; 12 ; 13 ; 14\}\)
  • C.  \(x \in\{2 ; 3 ; 4\}\)
  • D.  \(x \in\{ 12 ; 13 ; 14\}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 3126

Tìm x biết rằng \(\begin{array}{l} \frac{{|x|}}{{12}} - \frac{1}{6} = \frac{{ - 2}}{3} \cdot \frac{1}{8} \end{array}\)

  • A.  \(x = 1\,\,hay\,\,x = - 1.\)
  • B.  \(x = 2\,\,hay\,\,x = - 1.\)
  • C.  \(x = 0\,\,hay\,\,x = 1\)
  • D.  \(x = 1\,\,hay\,\,x = - 2.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 3127

Kết quả của phép tính \((-117)+17\) là:

  • A. 32
  • B. -134
  • C. -100
  • D. 100
Câu 8
Mã câu hỏi: 3128

Kết quả của phép tính \(53+(-3)\) là:

  • A. 50
  • B. 40
  • C. -30
  • D. -20
Câu 9
Mã câu hỏi: 3129

Kết quả của phép tính \(74+|-26|\) là:

  • A. 2
  • B. 100
  • C. 10
  • D. 20
Câu 10
Mã câu hỏi: 3130

Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12 người; 15 người hoặc 18 người đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh khối 6.

  • A. 330
  • B. 356
  • C. 365
  • D. 390
Câu 11
Mã câu hỏi: 3131

Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số mà chia hết cho tất cả các số 4; 5; 6 và 7

  • A. 840
  • B. 420
  • C. 260
  • D. 960
Câu 12
Mã câu hỏi: 3132

Hãy tìm số tự nhiên a nhỏ nhất và khác 0, biết rằng: \(a \vdots 32 \text { và } a \vdots 40 \text { . }\)

  • A. 120
  • B. 140
  • C. 160
  • D. 180
Câu 13
Mã câu hỏi: 3133

Giá trị của biểu thức \( - \left( {33 + 147} \right) + \left( {33 - 53} \right) \) là:

  • A. 13
  • B. -31
  • C. -15
  • D. -200
Câu 14
Mã câu hỏi: 3134

Giá trị của biểu thức \(524 - \left( { - 132 - 476} \right) \) là:

  • A. 134
  • B. 1132
  • C. 53
  • D. -56
Câu 15
Mã câu hỏi: 3135

Giá trị của biểu thức \(\left( { - 21 + 114} \right) - \left( {114 - 21} \right) \) là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. -1
  • D. 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 3136

Cho hình chữ nhật ABCD có DC = 20cm,BC = 15cm và điểm M là trung điểm của cạnh AB. Tính diện tích hình thang AMCD

  • A. 250cm2
  • B. 225cm2
  • C. 450cm2
  • D. 425cm2
Câu 17
Mã câu hỏi: 3137

Cho điểm B nằm giữa A và O. Biết BO=5cm, AO=21cm. D là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AD, DB

  • A. 8cm
  • B. 4cm
  • C. 3cm
  • D. 5cm
Câu 18
Mã câu hỏi: 3138

Hãy tính: \({15.2^3} + {4.3^2} - 5.7\)

  • A. 141
  • B. 131
  • C. 151
  • D. 121
Câu 19
Mã câu hỏi: 3139

Viết gọn tích 11.11.11.11 dưới dạng lũy thừa ta được kết quả:

  • A. 115
  • B. 118
  • C. 114
  • D. 116
Câu 20
Mã câu hỏi: 3140

Có bao nhiêu số tự nhiên m thỏa mãn 202018≤20m+1<202022?

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 3141

Kết quả của \(A=\frac{1}{1-\frac{1}{1-\frac{1}{2}}}+\frac{1}{1+\frac{1}{1+\frac{1}{2}}}\) là:

  • A.  \(\frac{7}{5}\)
  • B.  \(\frac{-2}{5}\)
  • C.  \(\frac{-7}{5}\)
  • D.  \(\frac{-2}{9}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 3142

Kết quả của \(\begin{aligned} B &=\left(\frac{4}{3}+\frac{8}{3}\right) \cdot\left(\frac{7}{4}-\frac{6}{4}\right):\left(\frac{6}{5}+\frac{12}{5}+\frac{1}{5}\right) \end{aligned}\) là:

  • A.  \(\frac{5}{19} .\)
  • B.  \(\frac{-5}{19} .\)
  • C.  \(\frac{27}{19} .\)
  • D.  \(\frac{15}{19} .\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 3143

Biết kết quả của \(\begin{aligned} A &=\left[\left(\frac{1}{9}: \frac{8}{27}\right): \frac{16}{48}\right] \cdot \frac{81}{128} \end{aligned}\) là:

  • A.  \(\frac{91}{108}\)
  • B.  \(\frac{729}{124}\)
  • C.  \(\frac{13}{22}\)
  • D.  \(\frac{729}{1024}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 3144

Cho biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AM=11cm.Tính độ dài AB.

  • A. AB=22cm
  • B. AB=11cm
  • C. AB=5,5cm
  • D. AB=20cm
Câu 25
Mã câu hỏi: 3145

. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Hai tia đối nhau là:

  • A. tia BA và tia BC
  • B. tia BA và tia AC
  • C. tia BC và tia CA
  • D. tia BA và tia AB
Câu 26
Mã câu hỏi: 3146

Cho biết có ba tia Oa;Ob;Oc chung gốc. Biết \(\widehat {aOb} = 23^\circ ;\widehat {bOc} = 35^\circ ;\widehat {cOa} = 58^\circ\) . Chọn câu đúng trong các câu dưới đây

  • A. Tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc
  • B. Tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc
  • C. Tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob
  • D. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại
Câu 27
Mã câu hỏi: 3147

Cho biết có tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot Chọn kết luận đúng.

  • A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
  • B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Ot.
  • C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy;Ot.
  • D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 28
Mã câu hỏi: 3148

Tính: 777 - (-111) - (-222) + 20

  • A. 1130
  • B. 113
  • C. 1150
  • D. 1170
Câu 29
Mã câu hỏi: 3149

Tính: -(-129) + (-119) - 301 + 12

  • A. -457
  • B. -265
  • C. -297
  • D. -279
Câu 30
Mã câu hỏi: 3150

Tìm x biết: \(- \left( { - x} \right) + \left( { - 9} \right) + 75 + \left( { - 19} \right) + \left( { - 21} \right) = - 5\)

  • A. x = -30
  • B. x = -31
  • C. x = -32
  • D. x = -33
Câu 31
Mã câu hỏi: 3151

Tính: 101 – 102 – (–103) – 104 – (–105) – 106 – (–107) – 108 – (–109) – 110

  • A. –2
  • B. –3
  • C. –4
  • D. –5
Câu 32
Mã câu hỏi: 3152

Trong các góc: \(\widehat{x O y}=90^{\circ} ; \widehat{m O n}=120^{\circ} ; \widehat{a O b}=40^{\circ} ; \widehat{p O q}=175^{\circ}\) góc nào là góc nhọn?

  • A.  \(\widehat{a O b}\)
  • B.  \(\widehat{x O y}\)
  • C.  \(\widehat{m O n}\)
  • D.  \(\widehat{p O q}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 3153

Số đoc của góc \(\widehat{yOt}\) trong hình vẽ là:

  • A.  \(\widehat{yOt}=66^0\)
  • B.  \(\widehat{yOt}=90^0\)
  • C.  \(\widehat{yOt}=60^0\)
  • D.  \(\widehat{yOt}=120^0\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 3154

Hãy điền vào chỗ trống: \(12,6^{\circ}=12^{\circ} \dots^{\prime} \)

  • A. 6
  • B. 72
  • C. 36
  • D. 12
Câu 35
Mã câu hỏi: 3155

Đổi \(32,5^{\circ}\) thành phút ta được:

  • A. 1950'
  • B. 950'
  • C. 350'
  • D. 650'
Câu 36
Mã câu hỏi: 3156

Kết quả của \({y^{22}}.{y^5}:{y^{23}}:{y^4} \) là:

  • A. 1
  • B. y
  • C.  \(y^5\)
  • D.  \(y^3\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 3157

Kết quả của phép chia \({x^{44}}:{x^4}\) là:

  • A.  \(x^{40}\)
  • B.  \(x^{11}\)
  • C.  \(x^{48}\)
  • D.  \(x^{34}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 3158

Kết quả của \({x^{14}}:{x^5}.{x^3}\) là:

  • A.  \({x^{6}}\)
  • B.  \({x^{12}}\)
  • C.  \({x^{9}}\)
  • D.  \({x^{3}}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 3159

Cho n điểm phân biệt trên đường thẳng xy và điểm M nằm ngoài đường thẳng xy. Nối M với nn điểm đó ta đếm được 66 tam giác. Vậy giá trị của n là:

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 15
Câu 40
Mã câu hỏi: 3160

Cho 4 điểm A;B;C;D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là ba trong 4 điểm trên?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 7
  • D. 8

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ