Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 3201

Tính số phần tử của tập hợp C={3; 6; 9; ..; 30}

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11
Câu 2
Mã câu hỏi: 3202

Liệt kê số phần tử của tập hợp \(C = \left\{ {x \in N|2 < x \le 8} \right\}\)

  • A.  \(\left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8} \right\}\)
  • B.  \(\left\{ {3;4;5;6;7} \right\}\)
  • C.  \(\left\{ {3;4;5;6;7;8} \right\}\)
  • D.  \(\left\{ {2;3;4;5;6;7;8} \right\}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 3203

Cho tập hợp A = {m; 2; 3} Cách viết nào sau đây là đúng:

  • A.  \(\left\{ {m;2} \right\} \subset A\)
  • B.  \(\left\{ {m;3} \right\} \in A\)
  • C.  \(m \notin A\)
  • D.  \(3 \notin A\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 3204

Tập hợp M các số tự nhiên x sao cho \(x + 5 = 2.\)

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3
Câu 5
Mã câu hỏi: 3205

Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử. Tập hợp A gồm các số tự nhiên sao cho x + 3 = 12

  • A.  A = {9} 
  • B.  A = {9; 6} 
  • C.  A = {9; 0} 
  • D.  A = {9; 12} 
Câu 6
Mã câu hỏi: 3206

Khối 6 của một trường có 480 học sinh. Sơ kết học kì I có 10% học sinh Trung Bình. Tính số học sinh Trung Bình.

  • A. 148 học sinh
  • B. 38 học sinh
  • C. 48 học sinh
  • D. 90 học sinh
Câu 7
Mã câu hỏi: 3207

Tìm: \(\left( { - {7 \over 9}} \right)\) của \(\left( { - {{27} \over {28}}} \right)\).

  • A.  \({3 \over 7}\)
  • B.  \({3 \over 5}\)
  • C.  \({3 \over 4}\)
  • D.  \({3 \over 8}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 3208

Tìm: \({5 \over {100}}\) của \(\left( { - 240} \right)\)

  • A. -10
  • B. -12
  • C. -14
  • D. -16
Câu 9
Mã câu hỏi: 3209

Bạn Hùng có tô kẹo dẻo, trong đó số kẹo màu đỏ là 24 viên và bằng \({2 \over 3}\) tổng số kẹo. Hãy tính xem Hùng có tất cả bao nhiêu viên kẹo dẻo.

  • A. 35
  • B. 36
  • C. 37
  • D. 38
Câu 10
Mã câu hỏi: 3210

Kết quả của phép tính \(105 + \left( { - 45} \right)\) là:

  • A. 60
  • B. 32
  • C. 14
  • D. 22
Câu 11
Mã câu hỏi: 3211

Kết quả của phép tính \(\begin{array}{l} |0| + |45| + ( - | - 455|) + | - 796|\end{array}\) là:

  • A. 137
  • B. 32
  • C. 386
  • D. 13
Câu 12
Mã câu hỏi: 3212

Tính các tổng đại số sau: P = 2 – 4 – 6 + 8 + 10- 12 – 14 + 16 + … + 1994 – 1996 – 1998 + 2000

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 3213

Trong các câu sau câu nào sai?

  • A. Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
  • B. Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
  • C. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương.
  • D. Tổng của hai số đối nhau bằng 0.
Câu 14
Mã câu hỏi: 3214

Cho biết giá trị biểu thức A = x + 745 bằng bao nhiêu khi biết x = - 945.

  • A. 200
  • B. -100
  • C. -200
  • D. -300
Câu 15
Mã câu hỏi: 3215

Tính (−312)+(−327)+(−28)+27 có kết quả bằng bao nhiêu?

  • A. -640
  • B. 640
  • C. -1856
  • D. -1500
Câu 16
Mã câu hỏi: 3216

Kết quả của phép tính \(\left( { - 12} \right) - \left( { - 34} \right) \) là:

  • A. 22
  • B. -22
  • C. 33
  • D. -33
Câu 17
Mã câu hỏi: 3217

Giá trị của biểu thức 2a−(−125) với a = 12 là bao nhiêu?

  • A. 149
  • B. -149
  • C. 101
  • D. -101
Câu 18
Mã câu hỏi: 3218

Tìm x biết x−(−78)=(−12).

  • A. x=90 
  • B. x =  - 40
  • C. x= −90
  • D. x=40
Câu 19
Mã câu hỏi: 3219

Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x−∣−177∣=∣23∣?

  • A. x= −102
  • B. x= −300
  • C. x = 102
  • D. x=200
Câu 20
Mã câu hỏi: 3220

Tìm a;b∈Z thỏa mãn 312a - 27b = 2002

  • A. a=b=10
  • B. b=2a
  • C. a=b
  • D. Không tồn tại a;b
Câu 21
Mã câu hỏi: 3221

Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là bằng bao nhiêu?

  • A. 1512
  • B. 378
  • C. 3080
  • D. 1540
Câu 22
Mã câu hỏi: 3222

Giả sử có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là

  • A.  \(2 n ( n − 1 ) \)
  • B.  \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)
  • C.  \(2 n ( 2 n − 1 ) \)
  • D.  \(n( 2 n − 1 )\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 3223

Cho \( \widehat {xOm} = {45^0}\) và  \(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\). Khi đó số đo \( \widehat {yAn} \) bằng

  • A. 500    
  • B. 400
  • C. 450
  • D. 300
Câu 24
Mã câu hỏi: 3224

Thực hiện phép tính 879 . 2a + 879.5a + 879.3a được kết quả là

  • A. 8790
  • B. 87900a
  • C. 8790a
  • D. 879a
Câu 25
Mã câu hỏi: 3225

Tìm số tự nhiên x, biết: 27.(x – 16) = 27

  • A. 27
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 18
Câu 26
Mã câu hỏi: 3226

Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 2
Câu 27
Mã câu hỏi: 3227

Tính tổng B=123 + 135 + 11 + 360 + 65 + 40 + 89 + 77

  • A. 800
  • B. 1000
  • C. 890
  • D. 900
Câu 28
Mã câu hỏi: 3228

Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện \(7.\left( {x - 2} \right) = 0.\) Số tự nhiên x bằng

  • A. 0
  • B. 7
  • C. 2
  • D. Số tự nhiên bất kì lớn hơn 2
Câu 29
Mã câu hỏi: 3229

Cho hai điểm A và B. Hãy cho biết có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt đã cho?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Vô số
Câu 30
Mã câu hỏi: 3230

Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy điểm G trên tia Ox, điểm H trên tia Oy. Chọn đáp án đúng:

  • A. Điểm G nằm giữa hai điểm O và H
  • B. Điểm O nằm giữa hai điểm G và H 
  • C. Điểm H nằm giữa hai điểm O và G
  • D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn
Câu 31
Mã câu hỏi: 3231

Những đường thẳng nào không chứa điểm C ?

  • A.  \(C \notin a\)
  • B.  \(C \notin b\)
  • C.  \(C \notin c\)
  • D.  Cả A, B,
Câu 32
Mã câu hỏi: 3232

Cho điểm B nằm giữa A và O. Biết AO = 15cm;BO = 5cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM, MB

  • A.  \(AM= MB=10cm\)
  • B.  \(AM= MB=5cm\)
  • C.  \(AM= MB=12cm\)
  • D.  \(AM= MB=15cm\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 3233

Cho điểm B nằm giữa O và C. Biết OC = 30cm;BC = 11cm. D là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính OD, DB.

  • A. OD=DB=9,5cm
  • B. OD=DB=18cm
  • C. OD=DB=4cm
  • D. OD=DB=5cm
Câu 34
Mã câu hỏi: 3234

Trên đường tròn có 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu dây cung được tạo thành từ 9 điểm đó?

  • A. 9
  • B. 18
  • C. 72
  • D. 36
Câu 35
Mã câu hỏi: 3235

Cho đường tròn (O;5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng.

  • A. Điểm M nằm trên đường tròn
  • B. Điểm M nằm trong đường tròn
  • C. Điểm M nằm ngoài đường tròn
  • D. Điểm M trùng với tâm đường tròn
Câu 36
Mã câu hỏi: 3236

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng…”

  • A. bằng 2R
  • B. nhỏ hơn R
  • C. bằng R
  • D. lớn hơn R
Câu 37
Mã câu hỏi: 3237

Đổi phân số \(\frac{{34}}{9} \) thành hỗn số ta được:

  • A.  \(4\frac{7}{9}\)
  • B.  \(-2\frac{7}{9}\)
  • C.  \(2\frac{7}{9}\)
  • D.  \(3\frac{7}{9}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 3238

Tính: \(\displaystyle \left( { - 3,2} \right).{{ - 15} \over {64}} + \left( {0,8 - 2{4 \over {15}}} \right):3{2 \over 3}.\)

  • A. \({4 \over {20}}\)
  • B. \({5 \over {20}}\)
  • C. \({6 \over {20}}\)
  • D. \({7 \over {20}}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 3239

Kết quả của phép tính \(\displaystyle 4 - 2{6 \over 7} \) là:

  • A.  \(1{1 \over 7}\)
  • B.  \(1{2 \over 7}\)
  • C.  \(1{3 \over 7}\)
  • D.  \(1{4 \over 7}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 3240

Tính giá trị của biểu thức: \( \displaystyle B = \left( {10{2 \over 9} + 2{3 \over 5}} \right) - 6{2 \over 9}\)

  • A.  \(6\dfrac{3}{5}\)
  • B.  \(6\dfrac{4}{5}\)
  • C.  \(5\dfrac{3}{5}\)
  • D.  \(5\dfrac{4}{5}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ