Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Ngô Mây

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 26939

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Sán lá gan dùng (1)…………chắc vào nội tạng vật chủ, (2)………………có cơ khỏe giúp miệng hút chất dinh dưỡng từ môi trường kí sinh đưa vào 2 nhánh ruột. phân nhiều nhánh nhỏ để, (3) cấu tạo thành cơ thể gồm (3) …………tế bào, đều có các tế bào gai để tự vệ và tấn công.

  • A. (1) hầu; (2) giác bám
  • B. (1) hầu; (2) nhánh ruột
  • C. (1) giác bám; (2) cơ lưng bụng
  • D. (1) giác bám; (2) hầu
Câu 2
Mã câu hỏi: 26940

Hãy chọn số phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
(1) Nhờ cơ dọc, cơ vòng, cơ lưng bụng phát triển nên sán lá gan có thể chun dãn, phồng dẹp
(2) Sán lá gan dùng 3 giác bám chắc vào nội tạng vật chủ
(3) Giác bám có cơ khỏe giúp hút chất dinh dưỡng từ môi trường kí sinh
(4) Hai nhánh ruột phân nhiều nhánh nhỏ để vừa tiêu hóa vừa dẫn chất dinh dưỡng nuôi cơ thể.
(5) Sán lá gan chưa có hậu môn

  • A. Tất cả đều đúng
  • B. Có 2 phát biểu đúng
  • C. Có 3 phát biểu đúng
  • D. Có 4 phát biểu đúng
Câu 3
Mã câu hỏi: 26941

Sán lá gan có bao nhiêu nhánh ruột để tiêu hóa và dẫn chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 26942

Ở sán lá gan, hai nhánh ruột của sán có chức năng là gì?

  • A. Chỉ tiêu hóa thức ăn
  • B. Chỉ dẫn chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
  • C. Để tiêu hóa và dẫn chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
  • D. Để đưa chất thải xuống hậu môn ra ngoài
Câu 5
Mã câu hỏi: 26943

Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
  • B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
  • C. Sán trưởng thành kết bào xác vào mùa đông.
  • D. Ấu trùng sán có khả năng hoá sán trưởng thành cao.
Câu 6
Mã câu hỏi: 26944

Hình dạng của sán lông là

  • A. hình trụ tròn
  • B. hình sợi dài.
  • C. hình lá.
  • D. hình trụ
Câu 7
Mã câu hỏi: 26945

Không ăn thịt tái, tiết canh, gói cá, nem chua để phòng tránh mắc bệnh

  • A. Sốt rét
  • B. Ung thư
  • C. Tiêu chảy
  • D. Giun giản
Câu 8
Mã câu hỏi: 26946

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Ruột (1)……………… và kết thúc tại hậu môn của giun đũa (2)……………. . so với (3)………………. . của giun dẹp (chưa có hậu môn) vì con đường dẫn truyền thức ăn ngắn hơn và giun đũa vừa tiêu hóa vừa hấp thụ chất dinh dưỡng → hiệu quả tiêu hóa nhanh và hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng.

  • A. (1) ruột phân nhánh; (2) thẳng; (3) tiến hóa hơn
  • B. (1) thẳng; (2) ruột phân nhánh; (3) tiến hóa hơn
  • C. (1) thẳng; (2) ruột phân nhánh; (3) không tiến hóa
  • D. (1) ruột phân nhánh; (2) thẳng; (3) không tiến hóa
Câu 9
Mã câu hỏi: 26947

Kén sán bã trầu xâm nhập vào cơ thể sinh vật qua con đường nào?

  • A. Qua da
  • B. Qua hệ tiêu hóa
  • C. Qua đường hô hấp
  • D. Cả A và B đều đúng
Câu 10
Mã câu hỏi: 26948

Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người?

  • A. Sán bã trầu
  • B. Sán lá gan
  • C. Sán dây
  • D. Sán lá máu
Câu 11
Mã câu hỏi: 26949

Vì sao lấy đặc điểm ” dẹp” đặt tên cho ngành Giun dẹp?

  • A. Vì ngành này bao gồm các loài động vật có đối xứng hai bên.
  • B. Vì ngành này bao gồm các loài động vật có cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng.
  • C. Vì ngành này bao gồm động vật có cơ thể hình lá dài.
  • D. Vì ngành này bao gồm các loài động vật sống kí sinh.
Câu 12
Mã câu hỏi: 26950

Tại sao người bị nhiễm sán dây?

  • A. Do ăn thịt bò, thịt lợn... bị bệnh gạo chưa được nấu chín kĩ.
  • B. Do ăn thức ăn bị ôi thiu.
  • C. Do ăn thức ăn bị kiến, gián, ruồi nhặng đậu vào.
  • D. Do đi chân đất.
Câu 13
Mã câu hỏi: 26951

Vị trí nào sau đây thường là nơi kí sinh của giun đũa?

  • A. Dạ dày người lớn.
  • B. Ruột non trẻ em.
  • C. Ruột già người trưởng thành.
  • D. Túi mật trẻ em.
Câu 14
Mã câu hỏi: 26952

Một học sinh được yêu cầu trình bày cơ quan sinh dục của giun đũa, bạn đã trả lời như sau:
1. Giun đũa phân tính
2. Tuyến sinh dục đực và cái đều ở dạng ống phân nhánh
3. Con cái 2 ống, con đực 1 ống và ngắn hơn chiều dài cơ thể
4. Giun đũa thụ tinh trong
5. Con cái đẻ số lượng trứng rất lớn (khoảng 200000 trứng một ngày)
Em có nhận xét gì về câu trả lời của bạn?

  • A. Bạn trả lời đúng
  • B. Bạn trả lời 1 ý
  • C. Bạn trả lời 2 ý
  • D. Bạn trả lời 3 ý
Câu 15
Mã câu hỏi: 26953

Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là

  • A. giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.
  • B. giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.
  • C. giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.
  • D. giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ.
Câu 16
Mã câu hỏi: 26954

Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng bao nhiêu?

  • A. 2000 trứng.
  • B. 20000 trứng.
  • C. 200000 trứng.
  • D. 2000000 trứng.
Câu 17
Mã câu hỏi: 26955

Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?

  • A. Đường tiêu hoá.
  • B. Đường hô hấp.
  • C. Đường bài tiết nước tiểu.
  • D. Đường sinh dục.
Câu 18
Mã câu hỏi: 26956

Ấu trùng giun móc câu xâm nhập vào cơ thể người qua:

  • A. Qua đường da, niêm mạc
  • B. Qua thức ăn bị nhiễm ấu trùng
  • C. Lây truyền trực tiếp từ người sang người
  • D. Cả A và B
Câu 19
Mã câu hỏi: 26957

Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:
1. Cơ thể giun đất đối xứng hai bên, phân đốt và có khoang cơ thể chín thức
2. Nhờ sự chun giãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ mà giun đất di chuyển được
3. Giun đất có cơ quan tiêu hóa phân hóa, hô hấp qua phổi
4. Có hệ tuần hoàn hở và hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
5. Giun đất lưỡng tính, khi sinh sản chúng ghép đôi
6. Trứng được thu tinh phát triển trong kén để thành giun non

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 20
Mã câu hỏi: 26958

Ở Việt Nam, vùng có tỷ lệ nhiễm giun móc cao thường là:

  • A. Nông trường mía, cao su.
  • B. Nơi có thói quen sử dụng cầu tiêu, ao cá.
  • C. Cư dân sống vùng sông nước.
  • D. Các thành phố, đô thị.
Câu 21
Mã câu hỏi: 26959

Yếu tố thuận lợi cho sự tăng tỉ lệ nhiễm giun móc:

  • A. Không có công trình vệ sinh hiện đại.
  • B. Thói quen đi chân đất của người dân.
  • C. Vùng đất sét cứng.
  • D. Thói quen ăn uống.
Câu 22
Mã câu hỏi: 26960

Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh:

  • A. Môi trường nước như ao hồ.
  • B. Đất xốp, cát, nhiệt độ cao, ẩm.
  • C. Môi trường nước, nhiệt độ từ 250C đến 300
  • D. Bóng râm mát.
Câu 23
Mã câu hỏi: 26961

Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?

  • A. Đỉa, giun đất.
  • B. Giun kim, giun đũa.
  • C. Giun đỏ, vắt.
  • D. Lươn, sá sùng.
Câu 24
Mã câu hỏi: 26962

Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người?

  • A. Giun móc câu
  • B. Giun chỉ
  • C. Giun đũa
  • D. Giun kim.
Câu 25
Mã câu hỏi: 26963

Sự trao đổi khí của giun đất được thực hiên qua bộ phận nào?

  • A. Đai sinh dục
  • B. Lỗ sinh dục
  • C. Miệng
  • D. Da
Câu 26
Mã câu hỏi: 26964

Khi kéo giun đất trên một tờ giấy, sẽ nghe thấy tiếng lạo xạo. Theo em, bộ phận nào đã tạo ra âm thanh này?

  • A. Đai sinh dục
  • B. Thành cơ thể
  • C. Vòng tơ
  • D. Miệng
Câu 27
Mã câu hỏi: 26965

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Cấu tạo ngoài ở phần đầu cơ thể giun đất gồm: (1)……………… ở xung quanh mỗi đốt, lỗ sinh dục cái ở (2)……………. . đai sinh dục. Lỗ sinh dục đực ở (3)…………… lỗ sinh dục cái.

  • A. (1) Vòng tơ; (2) mặt lưng; (3) ở dưới
  • B. (1) Giác bám; (2) mặt bụng; (3) ở trên
  • C. (1) Vòng tơ; (2) mặt bụng; (3) ở dưới
  • D. (1) Vòng tơ; (2) mặt bụng; (3) ở trên
Câu 28
Mã câu hỏi: 26966

Nhờ đâu mà giun đất di chuyển một cách dễ dàng?

  • A. Nhờ sự chun giãn của cơ thể
  • B. Nhờ cơ thể giun đất đối xứng hai bên
  • C. Nhờ các vòng tơ
  • D. Cả A và C
Câu 29
Mã câu hỏi: 26967

Giun đất chưa có tim chính thức, cơ quan nào đóng vai trò như tim ở giun đất?

  • A. Mạch vòng giữa thân.
  • B. Mạch vòng vùng hầu.
  • C. Mạch lưng.
  • D. Mạch bụng
Câu 30
Mã câu hỏi: 26968

Quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra ở cơ quan nào của ống tiêu hoá của giun đất?

  • A. Ruột tịt.
  • B. Dạ dày cơ.
  • C. Diều
  • D. Hầu.
Câu 31
Mã câu hỏi: 26969

Ở giun đất, chất dinh dưỡng được hấp thụ qua

  • A. thành ruột tịt.
  • B. thành ruột.
  • C. thành dạ dày cơ.
  • D. thành thực quản.
Câu 32
Mã câu hỏi: 26970

Cơ quan thần kinh của giun đất bao gồm

  • A. hai hạch não và hai hạch dưới hầu.
  • B. hạch não và chuỗi thần kinh bụng.
  • C. hạch hầu và chuỗi thần kinh bụng.
  • D. vòng hầu và chuỗi thần kinh bụng.
Câu 33
Mã câu hỏi: 26971

Hô hấp ở tôm khác châu chấu như thế nào?

  • A. Châu chấu hấp bằng ống khí
  • B. Tôm hô hấp bằng mang
  • C. Châu chấu hô hấp trên cạn
  • D. Tôm hô hấp dưới nước
Câu 34
Mã câu hỏi: 26972

Vỏ tôm được cấu tạo chủ yếu bằng chất:

  • A. Đá vôi
  • B. Ki tin
  • C. Can xi 
  • D. Chất xương 
Câu 35
Mã câu hỏi: 26973

Phần phụ nào của tôm có chức năng giữ và xử lí mồi mồi?

  • A. Các chân bụng
  • B. 2 đôi râu
  • C. Các chân hàm
  • D. Cả A và C
Câu 36
Mã câu hỏi: 26974

Phần phụ nào của tôm có chức năng định hướng phát hiện mồi?

  • A. Mắt kép
  • B. 2 đôi râu
  • C. Các chân hàm
  • D. Cả A và B
Câu 37
Mã câu hỏi: 26975

Phần phụ nào của tôm có chức năng lái và giúp tôm bơi giật lùi?

  • A. Chân bụng
  • B. Chân bò
  • C. Chân hàm
  • D. Tấm lái
Câu 38
Mã câu hỏi: 26976

Phần phụ nào của tôm có chức năng bắt mồi và bò?

  • A. Càng
  • B. Chân bò
  • C. Chân hàm
  • D. Cả A và B
Câu 39
Mã câu hỏi: 26977

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Khi đẻ, tôm cái dùng các (1)…………………. ôm trứng. Trứng tôm nở thành ấu trùng, lột xác (2)……………. . cho tôm trưởng thành

  • A. (1) đôi chân ngực; (2) nhiều lần
  • B. (1) đôi chân ngực; (2) 2 lần
  • C. (1) đôi chân bụng; (2) nhiều lần
  • D. (1) đôi chân bụng; (2) 3 lần
Câu 40
Mã câu hỏi: 26978

Tuyến gan của tôm có chức năng tiết ra enzim giúp tiêu hóa thức ăn. Theo em, tuyến gan có màu gì?

  • A. Hồng thẫm
  • B.  Vàng nhạt
  • C.  Màu xanh
  • D. Màu đen

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ