Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Lê Văn Việt

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 26859

Tuyến gan của tôm có chức năng tiết ra enzim giúp tiêu hóa thức ăn. Theo em, tuyến gan có màu gì?

  • A. Hồng thẫm
  • B.  Vàng nhạt
  • C.  Màu xanh
  • D. Màu đen
Câu 2
Mã câu hỏi: 26860

Tôm đực có kích thước như thế nào so với tôm cái

  • A. Nhỏ hơn
  • B. Lớn hơn
  • C. Bằng
  • D. Lớn gấp đôi
Câu 3
Mã câu hỏi: 26861

Vỏ tôm được cấu tạo bằng

  • A. kitin.
  • B. xenlulôzơ.
  • C. keratin.
  • D. collagen.
Câu 4
Mã câu hỏi: 26862

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Khi đẻ, tôm cái dùng các (1)…………………. ôm trứng. Trứng tôm nở thành ấu trùng, lột xác (2)……………. . cho tôm trưởng thành

  • A. (1) đôi chân ngực; (2) nhiều lần
  • B. (1) đôi chân ngực; (2) 2 lần
  • C. (1) đôi chân bụng; (2) nhiều lần
  • D. (1) đôi chân bụng; (2) 3 lần
Câu 5
Mã câu hỏi: 26863

Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu?

  • A. Gốc đôi râu thứ 1 
  • B. Gốc đôi râu thứ 2
  • C. Dạ dày
  • D. Lá mang
Câu 6
Mã câu hỏi: 26864

Bộ phận nào của tôm sông có tác dụng bắt mồi và bò?

  • A. Chân hàm
  • B. Chân ngực
  • C. Chân bơi
  • D. Tấm lái
Câu 7
Mã câu hỏi: 26865

Tôm kiếm ăn vào lúc nào?

  • A. Chập tối
  • B. Ban đêm 
  • C. Sáng sớm
  • D. Ban ngày
Câu 8
Mã câu hỏi: 26866

Số đôi càng (kìm) bắt mồi ở cơ thể tôm sông là:

  • A. 1 đôi 
  • B. 3 đôi 
  • C. 2 đôi 
  • D. 4 đôi 
Câu 9
Mã câu hỏi: 26867

Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?

  • A. Dự trữ thức ăn.
  • B. Tự vệ và tấn công.
  • C. Cộng sinh để tồn tại.
  • D. Sống thành xã hội.
Câu 10
Mã câu hỏi: 26868

Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm

  • A. Bơi lùi, bơi tiến.
  • B. Bơi lùi, bò
  • C. Bơi, bò, nhảy.
  • D. Bơi lùi, nhảy
Câu 11
Mã câu hỏi: 26869

Nêu đặc điểm cơ thể tôm?

1. Cơ thể tôm gồm hai phần: Phần đầu - ngực, phần bụng

2. Phần đầu - ngực có các bộ phận: gai nhọn, đôi mắt kép, hai đôi râu, miệng, các đôi chân ngực.

3. Phần bụng có các đôi chân bụng

4. Vỏ bọc cơ thể bằng chất kitin có tẩm canxi nên rất cứng là nơi bám cho các cơ và thành vỏ bảo vệ cơ thể.

  • A. 1,3,4
  • B. 2,3,4
  • C. 1,2,4
  • D. 1,2,3
Câu 12
Mã câu hỏi: 26870

Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?

  • A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.
  • B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.
  • C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.
  • D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang.
Câu 13
Mã câu hỏi: 26871

Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ
  • B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.
  • C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi.
  • D. Giúp trứng nhanh nở.
Câu 14
Mã câu hỏi: 26872

Đặc điểm thích nghi với đời sống dưới nước của tôm là

  • A. Thở bằng mang.
  • B. Có tấm lái.
  • C. Có những đôi chân bơi.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 15
Mã câu hỏi: 26873

Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở

  • A. đỉnh của đôi râu thứ nhất.
  • B. đỉnh của tấm lái.
  • C. gốc của đôi râu thứ hai.
  • D. gốc của đôi càng.
Câu 16
Mã câu hỏi: 26874

Cho các diễn biến sau

1. Gan tiết enzyme tiêu hoá

2. Hấp thụ các chất ở ruột

3. Các chân hàm nghiền nát thức ăn

4. Thức ăn đi miệng và hầu

Quá trình tiêu hoá thức ăn ở tôm diễn ra:

  • A. 4→1→3→2
  • B. 3→4→1→2
  • C. 3→1→4→2
  • D. 1→2→3→4
Câu 17
Mã câu hỏi: 26875

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Tôm dùng đôi càng để bắt mồi, các …(1)… nghiền nát thức ăn, thức ăn qua miệng và hầu, sau đó được tiêu hóa ở …(2)… nhờ enzim từ …(3)… tiết vào và được hấp thụ ở …(4)….

  • A. (1): chân hàm; (2): ruột; (3): tụy; (4): ruột tịt
  • B. (1): chân hàm; (2): dạ dày; (3): gan; (4): ruột
  • C. (1): chân ngực; (2): dạ dày; (3): tụy; (4): ruột
  • D. (1): chân ngực; (2): ruột; (3): gan; (4): ruột tịt
Câu 18
Mã câu hỏi: 26876

Khi di chuyển, tôm có thể bơi giật lùi bằng cách nào?

  • A. Xoè tấm lái, gập mạnh về phía bụng.
  • B. Dùng các đôi chân bụng để đẩy nước
  • C. Dùng các đôi chân ngực để đẩy nước
  • D. Cả B và C đều đúng
Câu 19
Mã câu hỏi: 26877

Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì?

  • A. Bắt mồi và bò.
  • B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.
  • C. Giữ và xử lí mồi.
  • D. Định hướng và phát hiện mồi.
Câu 20
Mã câu hỏi: 26878

Con tôm sông di chuyển bằng gì?

  • A. Chân bò
  • B. Chân bơi
  • C. Chân bò và chân bơi
  • D. Vây
Câu 21
Mã câu hỏi: 26879

Chân bụng ở tôm sông có chức năng gì?

  • A. Bơi.
  • B. Giữ thăng bằng.
  • C. Ôm trứng.
  • D. Cả A, B,
Câu 22
Mã câu hỏi: 26880

Ở tôm sông, bộ phận nào có chức năng bắt mồi và bò?

  • A. Chân bụng.
  • B. Chân hàm.
  • C. Chân ngực.
  • D. Râu.
Câu 23
Mã câu hỏi: 26881

Giữ và xử lí mồi là chức năng của phần phụ nào của tôm?

  • A. Đôi râu
  • B. Các đôi chân hàm
  • C. Các đôi chân ngực
  • D. Các đôi chân bụng
Câu 24
Mã câu hỏi: 26882

Chân hàm ở tôm sông có chức năng gì?

  • A. Bắt mồi và bò.
  • B. Giữ và xử lý mồi.
  • C. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.
  • D. Lái và giúp tôm giữ thăng bằng.
Câu 25
Mã câu hỏi: 26883

Hô hấp ở châu chấu khác tôm như thế nào?

  • A. Tôm hô hấp bằng mang
  • B. Châu chấu hô hấp trên cạn
  • C. Châu chấu hấp bằng ống khí
  • D. Tôm hô hấp dưới nước
Câu 26
Mã câu hỏi: 26884

Hệ tuần hoàn của chấu chấu không có chức năng nào sau đây:

  • A. Vận chuyển sản phẩm bài tiết.
  • B. Điều hòa nhiệt độ 
  • C. Vận chuyển khí trong hô hấp.
  • D. Vận chuyển các chất dinh dưỡng tới các tế bào.
Câu 27
Mã câu hỏi: 26885

Động vật nào sau đây không có hệ thần kinh dạng ống?

  • A. Cá cóc
  • B.
  • C. Ếch
  • D. Châu Chấu
Câu 28
Mã câu hỏi: 26886

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Châu chấu nở ra đã giống trưởng thành nhưng nhỏ, (1)………………phải sau (2)……………. …. lột lần lột xác mới trở thành con trưởng thành.

  • A. (1): có đủ cánh; (2): một lần
  • B. (1): chưa đủ cánh; (2): một lần
  • C. (1): có đủ cánh; (2): nhiều lần
  • D. (1): chưa đủ cánh; (2): nhiều lần
Câu 29
Mã câu hỏi: 26887

Bộ phận nào trong hệ thống tiêu hóa châu chấu có chức năng tiết ra enzim để tiêu hóa thức ăn?

  • A. Ống bài tiết
  • B. Diều
  • C. Dạ dày
  • D. Ruột tịt
Câu 30
Mã câu hỏi: 26888

Động vật nào dưới đây là đại diện của lớp Hình nhện?

  • A. Cua nhện.
  • B. Ve bò
  • C. Bọ ngựa
  • D. Ve sầu
Câu 31
Mã câu hỏi: 26889

Nhện bắt mồi và tự vệ được là nhờ có

  • A. Đôi chân xúc giác
  • B. Đôi kìm
  • C. 4 đôi chân bò
  • D. Núm tuyến tơ
Câu 32
Mã câu hỏi: 26890

Ở sâu bọ, hoạt động trao đổi khí được thực hiện qua:

  • A. Bề mặt cơ thể
  • B. Hệ thống ống khí
  • C. Màng tế bào
  • D. Phổi
Câu 33
Mã câu hỏi: 26891

Có bao nhiêu nhận định sau đúng khi nói về vai trò thực tiễn của ngành chân khớp?

1. Là nguồn thức ăn của cá: rận nước, chân kiếm tự do,...

2. Là nguồn cung cấp thực phẩm: tôm sông, cua, tép,...

3. Là nguồn lợi xuất khẩu: cua nhện, tôm hùm,...

4. Hạn chế bệnh giun sán ở thuỷ sản.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 34
Mã câu hỏi: 26892

Đặc điểm chung của ngành chân khớp?

  • A. Phần phụ chân khớp phân đốt, các khớp động lại với nhau làm phần phụ rất linh hoạt. 
  • B. Phát triển cơ thể không qua lột xác
  • C. Cơ thể không có vỏ kitin bao bọc.
  • D. Tất cả đều đúng.
Câu 35
Mã câu hỏi: 26893

Ong mật có vai trò thực tiễn nào dưới đây?

  • A. Ong mật cho ra các sản phẩm như mật ong, sữa ong chúa…làm thuốc chữa bệnh.
  • B. Truyền bệnh.
  • C. Diệt các loài sâu hại.
  • D. Hại hạt ngũ cốc.
Câu 36
Mã câu hỏi: 26894

Loài nào có tập tính dự trữ thức ăn?

  • A. Kiến
  • B. Bướm
  • C. Ruồi
  • D. Châu chấu
Câu 37
Mã câu hỏi: 26895

Trong số những chân khớp dưới đây, có bao nhiêu loài có giá trị thực phẩm?

      1. Tôm hùm

      2. Cua nhện

      3. Tôm sú

      4. Ve sầu

Số ý đúng là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 38
Mã câu hỏi: 26896

Các loại côn trùng thực hiện trao đổi khí với môi trường bằng hình thức nào sau đây?

  • A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
  • B. Hô hấp bằng mang
  • C. Hô hấp bằng phổi
  • D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 39
Mã câu hỏi: 26897

Chân khớp nào có hại với con người

  • A. Tôm
  • B. Tép
  • C. Mọt hại gỗ
  • D. Ong mật
Câu 40
Mã câu hỏi: 26898

Chân khớp nào có đời sống xã hội

  • A. Kiến
  • B. Ong mật
  • C. Mọt ẩm
  • D. Cả A và B đúng

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ