Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Võ Thị Sáu

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 92443

Electron liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?

  • A. Lớp M
  • B. Lớp K
  • C. Lớp N
  • D. Lớp L
Câu 2
Mã câu hỏi: 92444

Số lớp electron của lớp Mg có Z = 12 là mấy?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 3
Câu 3
Mã câu hỏi: 92445

Tổng n, p, e trong ion 3517Cl- là gì?

  • A. 52
  • B. 53
  • C. 35
  • D. 51
Câu 4
Mã câu hỏi: 92446

Biết Mtb của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị bền. Biết đồng vị 797R chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là gì?

  • A. 80     
  • B. 81
  • C. 82    
  • D. 83
Câu 5
Mã câu hỏi: 92447

Ta có MCu = 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị 63Cu và 65Cu thành phần trăm theo số nguyên tử của 65Cu là?

  • A. 23,7%
  • B. 76,3%
  • C. 72,7%
  • D. 27,3%
Câu 6
Mã câu hỏi: 92448

Nguyên tử của nguyên tố R là gì biết nó có 56e và 81n?

  • A. 13756R
  • B. 13781R
  • C. 8156R
  • D. 5681R
Câu 7
Mã câu hỏi: 92449

Tìm X biết tổng số hạt của X là 52 và X thuộc nhóm VIIA?

  • A. CaO.
  • B. K2O.
  • C. MgO.
  • D. Na2O.
Câu 8
Mã câu hỏi: 92450

Tìm M biết tổng số hạt của M3+ là 79, số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 19?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Mg
  • D. Na
Câu 9
Mã câu hỏi: 92451

Hãy xác định M2O biết tổng số hạt là 140, trong X thì tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44?

  • A. Na2O
  • B. K2O
  • C. Fe2O
  • D. MgO
Câu 10
Mã câu hỏi: 92452

Xác định thành phần của X biết X có tổng số hạt là 52, hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt?

  • A. 17 electron và 18 nơtron.
  • B. 19 electron và 18 nơtron.
  • C. 19 electron và 20 nơtron.
  • D. 16 electron và 17 nơtron.
Câu 11
Mã câu hỏi: 92453

X2+ có tổng proton, nơtron, electron là 92, trong đó hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 20. Tính số nơtron và electron trong ion X2+?

  • A. 36 và 27.     
  • B. 36 và 29
  • C. 29 và 36.      
  • D. 27 và 36.
Câu 12
Mã câu hỏi: 92454

Tổng hạt mang điện của AB là 40. Số hạt mang điện trong A nhiều hơn B là 8. Số proton của A và B?

  • A. 22 và 18     
  • B. 12 và 8   
  • C. 20 và 8       
  • D. 12 và 16
Câu 13
Mã câu hỏi: 92455

X có tổng số hạt là 58, AX < 40. Tìm số proton, số nơtron, số electron?

  • A. 18p, 18e, 19n.
  • B. 19p, 19e, 20n.
  • C. 19p, 19e, 22n.
  • D. 20p, 19e, 20n.
Câu 14
Mã câu hỏi: 92456

X có cấu hình electron là 1s22s22pvậy vị trí X?

  • A. Chu kì 2, nhóm VA, HXO3.
  • B. Chu kì 2, nhóm VA, XH4.
  • C. Chu kì 2, nhóm VA, XH3.
  • D. Chu kì 2, nhóm VA, XH2.
Câu 15
Mã câu hỏi: 92457

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là 3s23p1. Vị trí X?

  • A. Chu kì 3, nhóm III
  • B. Chu kì 3, nhóm I
  • C. Chu kì 4, nhóm I
  • D. Chu kì 3, nhóm III
Câu 16
Mã câu hỏi: 92458

Có bao nhiêu phát biểu đúng biết:

(1) Mỗi ô của bảng tuần hoàn chỉ chứa một nguyên tố hóa học.

(2) Các đồng vị của một nguyên tố hóa học được xếp vào cùng một ô.

(3) Các nguyên tố trong cùng một nhóm A có cùng số electron lớp ngoài cùng.

(4) Các nguyên tố được xếp trong cùng một chu kì có tính chất vật lí và hóa học tương tự.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 92459

Xác định Z của X biết cấu hình e là 1s22s22p3

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 7
  • D. 9
Câu 18
Mã câu hỏi: 92460

Hạt nào là hạt mang điện trong các đáp án sau?

  • A. proton   
  • B. electron 
  • C. nơtron và electron 
  • D.  nơtron  
Câu 19
Mã câu hỏi: 92461

Có bao nhiêu phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị: 12C, 14C ; 16O; 17O; 18O. 

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 18
Câu 20
Mã câu hỏi: 92462

Tìm nhận định khi nói về 2613X, 5526Y và 2612Z?

  • A. X và Z có cùng số khối.
  • B. X và Z là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
  • C. X và Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. 
  • D. X và Y có cùng số notron.
Câu 21
Mã câu hỏi: 92463

X có 3 đồng vị: Achiếm 92,3%, A2 chiếm 4,7% và A3 chiếm 3%. Tổng số khối là 87. Số nơtron A2 nhiều hơn A1 là 1. Nguyên tử khối trung bình của X là 28,107. Vậy số khối của 3 đồng vị là gì?

  • A. 27,28,32.  
  • B. 26,27, 34.
  • C. 28,29,30.   
  • D. 29,30,28.
Câu 22
Mã câu hỏi: 92464

Gali (với khối lượng nguyên tử 69,72) có 2 đồng vị, trong 69Ga có khối lượng nguyên tử 68,9257 chiếm 60,47%. Tính m nguyên tử của đồng vị còn lại?

  • A. 69,9913.   
  • B. 70,2163.
  • C. 70,9351.    
  • D. 71,2158.
Câu 23
Mã câu hỏi: 92465

 Số hạt p, n, e của X lần lượt là gì biết tổng số hạt là 28?

  • A. 8; 12; 8
  • B. 9; 10; 9
  • C. Không xác định được
  • D. Cả A và B
Câu 24
Mã câu hỏi: 92466

Biết rằng nguyên tố agon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36; 38 và A. Phần trăm các đồng vị tương ứng lần lượt bằng : 0,34% ; 0,06% và 99,6%. Tính số khối của đồng vị A của nguyên tố agon, biết rằng nguyên tử khối trung bình của agon bằng 39,98.

  • A. 30
  • B. 35
  • C. 40
  • D. 45
Câu 25
Mã câu hỏi: 92467

Hợp chất có công thức phân tử là M2X với: Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt trong X2-  nhiều hơn trong M+ là 17. Xác định số khối của M, X.

  • A. 20 và 25
  • B. 15 và 19
  • C. 23 và 32
  • D. 10 và 30
Câu 26
Mã câu hỏi: 92468

Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Xác định R

  • A. Mg
  • B. Al
  • C. Ca
  • D. Fe
Câu 27
Mã câu hỏi: 92469

Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Xác định X.

  • A. F
  • B. Cl
  • C. N
  • D. Na
Câu 28
Mã câu hỏi: 92470

Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Trong tự nhiên R có 2 đồng vị bền. Biết đồng vị 779R chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là

  • A. 80   
  • B. 81
  • C. 82  
  • D. 83
Câu 29
Mã câu hỏi: 92471

Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị có % về số nguyên tử tương ứng là 714N (99,63%) và 715N (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là

  • A. 14,7
  • B. 14,0
  • C. 14,4
  • D. 13,7
Câu 30
Mã câu hỏi: 92472

Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:

  • A. 3
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 9
Câu 31
Mã câu hỏi: 92473

Các đồng vị của nguyên tố hóa học được phân biệt bởi yếu tố nào dưới đây?

  • A. Số nơtron.
  • B. Số electron hoá trị.
  • C. Số proton.
  • D. Số lớp electron.
Câu 32
Mã câu hỏi: 92474

Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Xác định nguyên tử khối trung bình của X?

  • A. 13
  • B. 19
  • C. 12
  • D. 16
Câu 33
Mã câu hỏi: 92475

Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O (x1%) , 17O (x2%) , 18O (4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị 16O và 17O lần lượt là

  • A. 35% & 61%   
  • B. 35% & 61%   
  • C. 80% & 16%   
  • D. 25% & 71%
Câu 34
Mã câu hỏi: 92476

Có bao nhiêu nhận định không đúng về X của một nguyên tố có điện tích 27,2.10-19 Culông.

(1) Ion tương ứng của X sẽ có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p6.

(2) X có tổng số obitan chứa electron là : 10.

(3) X có 1 electron độc thân.

(4) X là một kim loại.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 35
Mã câu hỏi: 92477

1 nguyên tử có số hạt là 46. Trong đó tỉ số hạt mang vàt không mang điện là 1,875. Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử đó là bao nhiêu?

  • A. 5,1673.10-26kg
  • B. 5,1899.10-26 kg.
  • C. 5,2131.10-26 kg
  • D. 5,1886.10-26 kg.
Câu 36
Mã câu hỏi: 92478

Một hợp chất được tạo thành từ các ion M+ và X22-. Trong phân tử của M2X2 có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 164. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 52. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23 đơn vị. Tổng số hạt electron trong M+ nhiều hơn trong X22- là 7 hạt. Tìm công thức hợp chất?

  • A. H2O2
  • B. Na2O2
  • C. K2O2
  • D. Li2O2
Câu 37
Mã câu hỏi: 92479

Số khối và số lớp electron của nguyên tử X lần lượt là gì biết nó có 29 electron và 36 nơtron?

  • A. 65 và 4.
  • B. 64 và 4.
  • C. 65 và 3.
  • D. 64 và 3.
Câu 38
Mã câu hỏi: 92480

X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Trong đó số hạt mang điện của Y nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là gì?

  • A. Fe và Cl.
  • B. Na và Cl.
  • C. Al và Cl.
  • D. Al và P.
Câu 39
Mã câu hỏi: 92481

A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở 2 phân lớp ngoài cùng là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 1 & 2
  • B. 5 & 6
  • C. 7 & 8
  • D. 7 & 9
Câu 40
Mã câu hỏi: 92482

Nguyên tử có 4 lớp electron, theo thứ tự K, L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron lớp nào có mức năng lượng trung bình cao nhất ?

  • A. Lớp K.
  • B. Lớp L.
  • C. Lớp M.
  • D. Lớp N.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ