Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Ngô Quyền

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 92483

Tống p, n, e trong nguyên tử của một nguyên tố X là 20, số hạt không mang điện nhiều hạt mang điện dương là 2 đơn vị. Số khối A của X là mấy?

  • A. 14
  • B. 12
  • C. 16
  • D. 22
Câu 2
Mã câu hỏi: 92484

A được kí hiệu như sau: 3919A. Số hạt nơtron trong A là gì?

  • A. 19  
  • B. 39
  • C. 20    
  • D. 58
Câu 3
Mã câu hỏi: 92485

Một nguyên tử có 9 electron và hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu của nguyên tử đó là bao nhiêu ?

  • A. 9      
  • B. 18
  • C. 19    
  • D. 28
Câu 4
Mã câu hỏi: 92486

Electron liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?

  • A. Lớp M
  • B. Lớp K
  • C. Lớp N
  • D. Lớp L
Câu 5
Mã câu hỏi: 92487

Số lớp electron của lớp Mg có Z = 12 là mấy?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 92488

Tổng n, p, e trong ion 3517Cl- là gì?

  • A. 52
  • B. 53
  • C. 35
  • D. 51
Câu 7
Mã câu hỏi: 92489

Nguyên tử mà chứa 8 prontron, 8 notron và 8 electron?

  • A. 17O
  • B. 18O
  • C. 16O
  • D. 17F
Câu 8
Mã câu hỏi: 92490

Chọn câu đúng về nguyên tử 2412Mg?

  • A. Mg có 12 electron
  • B. Mg có 24 proton
  • C. Mg có 24 electron
  • D. Mg có 24 nơtron
Câu 9
Mã câu hỏi: 92491

Biết Mtb của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị bền. Biết đồng vị 797R chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là gì?

  • A. 80     
  • B. 81
  • C. 82    
  • D. 83
Câu 10
Mã câu hỏi: 92492

Hiđro có 3 đồng vị,  Be có 1 đồng vị là 9Be, có mấy phân tử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên?

  • A. 1
  • B. 6
  • C. 12
  • D. 18
Câu 11
Mã câu hỏi: 92493

Ta có MCu = 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị 63Cu và 65Cu thành phần trăm theo số nguyên tử của 65Cu là?

  • A. 23,7%
  • B. 76,3%
  • C. 72,7%
  • D. 27,3%
Câu 12
Mã câu hỏi: 92494

Nguyên tử của nguyên tố R là gì biết nó có 56e và 81n?

  • A. 13756R
  • B. 13781R
  • C. 8156R
  • D. 5681R
Câu 13
Mã câu hỏi: 92495

Tưởng tượng ta có thể phóng đại hạt nhân thành một quả bóng bàn có đường kính 4 cm thì đường kính của nguyên tử là bao nhiêu? Biết rằng đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 104 lần.

  • A. 4 m
  • B. 40 m
  • C. 400 m
  • D. 4000 m
Câu 14
Mã câu hỏi: 92496

Nguyên tử natri có 11 electron ở vỏ nguyên tử và 12 nơtron trong hạt nhân. Tỉ số khối lượng giữa hạt nhân và nguyên tử natri là

  • A. ≈ 1,0.   
  • B. ≈ 2,1.
  • C. ≈ 0,92. 
  • D. ≈ 1,1.
Câu 15
Mã câu hỏi: 92497

Một nguyên tử có 12 proton và 12 nơtron trong hạt nhân. Điện tích của ion tạo thành khi nguyên tử này bị mất 2 electron là

  • A. 2+
  • B. 12+
  • C. 24+
  • D. 10+
Câu 16
Mã câu hỏi: 92498

Nguyên tử vàng có 79 electron ở vỏ nguyên tử. Điện tích hạt nhân của nguyên tử vàng là

  • A. +79
  • B. -79
  • C. -1,26.10-17C
  • D. +1,26.10-17C
Câu 17
Mã câu hỏi: 92499

Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X:

1 - X có 26 nơtron trong hạt nhân.

2 - X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.

3 - X có điện tích hạt nhân là 26+.

4 - Khối lượng nguyên tử X là 26u.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 92500

Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ?

  • A. F, Ca
  • B. O, Al
  • C. S, Al
  • D. O, Mg
Câu 19
Mã câu hỏi: 92501

Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là

  • A. 1s22s22p63s23p64s23d8
  • B. 1s22s22p63s23p63d64s2
  • C. 1s22s22p63s23p63d8
  • D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
Câu 20
Mã câu hỏi: 92502

Số proton, nơtron, electron của Clo lần lượt là gì?

  • A. 17, 35, 18
  • B. 17, 18, 18
  • C. 35, 17, 18
  • D. 17, 20, 17
Câu 21
Mã câu hỏi: 92503

X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 52 và có số khối là 35 vậy số hiệu nguyên tử X là mấy?

  • A. 17
  • B. 20
  • C. 18
  • D. 16
Câu 22
Mã câu hỏi: 92504

Số p, n, e của ion 5224Cr3+ là gì?

  • A. 24, 28, 24.
  • B. 24, 30, 21.
  • C. 24, 28, 21.
  • D. 24, 28, 27.
Câu 23
Mã câu hỏi: 92505

X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1 hãy tìm A của X?

  • A. 11
  • B. 19
  • C. 21
  • D. 23
Câu 24
Mã câu hỏi: 92506

Số khối A của nguyên tử X là biết tổng số hạt 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22?

  • A. 52
  • B. 48
  • C. 56
  • D. 54
Câu 25
Mã câu hỏi: 92507

Số hiệu nguyên tử cho biết điều nào bên dưới đây?

  • A. số electron hoá trị và số nơtron.
  • B. số proton trong hạt nhân và số nơtron.
  • C. số electron trong nguyên tử và số khối.
  • D. số electron và số proton trong nguyên tử.
Câu 26
Mã câu hỏi: 92508

Trong X, số nguyên tử của các đồng vị thứ nhất, 2, 3 lần lượt theo tỉ lệ 115:3:2. Tình xem M trung bình của X là bao nhiêu?

  • A. 24,333
  • B. 24,0583
  • C. 24,12
  • D. 24,00
Câu 27
Mã câu hỏi: 92509

MX2 tạo ra từ các ion M2+ và X. Tổng số hạt của MX2 là 116. Số hạt của M2+ lớn hơn số hạt trong X là 29 hạt. Nguyên tử M có số proton bằng số nơtron. Nguyên tử X có số nơtron hơn số proton là 1 hạt. Viết công thức phân tử của hợp chất.

  • A. CaF2.    
  • B. CaCl2.
  • C. CuF2.    
  • D. CuCl2.
Câu 28
Mã câu hỏi: 92510

X tạo bởi 3 nguyên tố A, B, C có công thức là ABC. Tổng số hạt trong X là 82, hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 22. Hiệu số khối giữa B và C gấp 10 lấn số khối của A. Tổng số khối của B và C gấp 27 lần số khối của A. Xác định CTPT của X?

  • A. HClO  
  • B. KOH
  • C. NaOH  
  • D. HBrO
Câu 29
Mã câu hỏi: 92511

R có tổng số hạt là 115, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Viết cấu hình electron R?

  • A. [Ne] 3s23p3.     
  • B. [Ne] 3s23p5.
  • C. [Ar] 4s24p5.    
  • D. [Ar] 3d104s24p5
Câu 30
Mã câu hỏi: 92512

Tổng số các hạt là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Nguyên tố s.  
  • B. Nguyên tố p.
  • C. Nguyên tố d.     
  • D. Nguyên tố f.
Câu 31
Mã câu hỏi: 92513

R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Cấu hình electron R là gì?

  • A. Na, 1s22s22p63s1.
  • B. Mg, 1s22s22p63s1.
  • C. Na, 1s22s22p63s2.
  • D. Mg, 1s22s22p63s2.
Câu 32
Mã câu hỏi: 92514

X có 3 đồng vị: Achiếm 92,3%, A2 chiếm 4,7% và A3 chiếm 3%. Tổng số khối là 87. Số nơtron A2 nhiều hơn A1 là 1. Nguyên tử khối trung bình của X là 28,107. Vậy số khối của 3 đồng vị là gì?

  • A. 27,28,32.  
  • B. 26,27, 34.
  • C. 28,29,30.   
  • D. 29,30,28.
Câu 33
Mã câu hỏi: 92515

Gali (với khối lượng nguyên tử 69,72) có 2 đồng vị, trong 69Ga có khối lượng nguyên tử 68,9257 chiếm 60,47%. Tính m nguyên tử của đồng vị còn lại?

  • A. 69,9913.   
  • B. 70,2163.
  • C. 70,9351.    
  • D. 71,2158.
Câu 34
Mã câu hỏi: 92516

Ion Xa+ có tổng số hạt là 80; hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 20; số hạt trong hạt nhân của ion Xa+ là 56. viết cấu hỉnh của Xa+?

  • A. [18Ar] 3d8    
  • B. [18Ar] 3d6    
  • C. [18Ar] 3d44s2     
  • D. [18Ar] 3d4
Câu 35
Mã câu hỏi: 92517

Tìm X, Y biết X có electron ở mức năng lượng ở mức cao nhất là 3p, Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau 3 ?

  • A. Khí hiếm và kim loại     
  • B. Kim loại và kim loại
  • C. Kim loại và khí hiếm      
  • D. Phi kim và kim loại
Câu 36
Mã câu hỏi: 92518

Viết cấu hình electron của ion X2+ biết Z = 28?

  • A. 1s22s22p63s23p64s23d8   
  • B. 1s22s22p63s23p63d6
  • C. 1s22s22p63s23p6 4s23d6        
  • D. 1s22s22p63s23p63d8
Câu 37
Mã câu hỏi: 92519

X có tổng số hạt electron trong phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 8 hạt. Tìm X và Y?

  • A. Al và Cl
  • B. Al và K
  • C. F và Al
  • D. Cl và F
Câu 38
Mã câu hỏi: 92520

Nguyên tố d có 4 lớp e, lớp ngoài cùng đã bão hòa electron. Tổng electron s và electron p của nguyên tố này là mấy?

  • A. 10
  • B. 18
  • C. 20
  • D. 22
Câu 39
Mã câu hỏi: 92521

Viết cấu hình e của X biết một X có 3 lớp electron, lớp e ngoài cùng có 4 electron. Xác định số hiệu nguyên tử của X?

  • A. 1s22s22p63s23p2
  • B. 1s22s22p6
  • C. 1s22s22p63s2
  • D. 1s22s22p63s23p4
Câu 40
Mã câu hỏi: 92522

Cấu hình e nào sai trong 4 cấu hình bên dưới?

  • A. 1s22s22p5
  • B. 1s22s22p63s23p64s1
  • C. 1s22s22p63s23p64s24p5
  • D. 1s22s22p63s23p63d34s2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ