Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Phan Đình Phùng

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 92523

Hiđro có 3 đồng vị,  Be có 1 đồng vị là 9Be, có mấy phân tử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên?

  • A. 1
  • B. 6
  • C. 12
  • D. 18
Câu 2
Mã câu hỏi: 92524

Ta có MCu = 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị 63Cu và 65Cu thành phần trăm theo số nguyên tử của 65Cu là?

  • A. 23,7%
  • B. 76,3%
  • C. 72,7%
  • D. 27,3%
Câu 3
Mã câu hỏi: 92525

Nguyên tử của nguyên tố R là gì biết nó có 56e và 81n?

  • A. 13756R
  • B. 13781R
  • C. 8156R
  • D. 5681R
Câu 4
Mã câu hỏi: 92526

X có cấu hình electron là 1s22s22pvậy vị trí X?

  • A. Chu kì 2, nhóm VA, HXO3.
  • B. Chu kì 2, nhóm VA, XH4.
  • C. Chu kì 2, nhóm VA, XH3.
  • D. Chu kì 2, nhóm VA, XH2.
Câu 5
Mã câu hỏi: 92527

MX2 tạo ra từ các ion M2+ và X. Tổng số hạt của MX2 là 116. Số hạt của M2+ lớn hơn số hạt trong X là 29 hạt. Nguyên tử M có số proton bằng số nơtron. Nguyên tử X có số nơtron hơn số proton là 1 hạt. Viết công thức phân tử của hợp chất.

  • A. CaF2.    
  • B. CaCl2.
  • C. CuF2.    
  • D. CuCl2.
Câu 6
Mã câu hỏi: 92528

X tạo bởi 3 nguyên tố A, B, C có công thức là ABC. Tổng số hạt trong X là 82, hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 22. Hiệu số khối giữa B và C gấp 10 lấn số khối của A. Tổng số khối của B và C gấp 27 lần số khối của A. Xác định CTPT của X?

  • A. HClO  
  • B. KOH
  • C. NaOH  
  • D. HBrO
Câu 7
Mã câu hỏi: 92529

X, Y, Z có cấu hình electron như sau đây, nguyên tố kim loại là gì?

X : 1s22s22p63s23p4

Y : 1s22s22p63s23p6

Z : 1s22s22p63s23p64s2

  • A. X.  
  • B. Y.
  • C. Z.   
  • D. X và Y.
Câu 8
Mã câu hỏi: 92530

Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố nào bên dưới đây được phân bổ vào phân lớp 3d6.

  • A. Zn   
  • B. Fe
  • C. Ni  
  • D. S
Câu 9
Mã câu hỏi: 92531

Câu nào dưới đây là đúng nhất khi về nguyên tố, nguyên tử?

  • A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại hoạt động mạnh.
  • B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng thường là phi kim.
  • C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.
  • D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 8 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
Câu 10
Mã câu hỏi: 92532

Cấu hình electron của X (Z=24) là như thế nào?

  • A. [Ar] 3d54s1
  • B. [Ar] 3d44s2
  • C. [Ar] 4s24p6
  • D. [Ar] 4s14p5
Câu 11
Mã câu hỏi: 92533

Ion có cấu hình electron của Ne là gì?

  • A. Be2+
  • B. Cl-
  • C. Mg2+
  • D. Ca2+
Câu 12
Mã câu hỏi: 92534

Nguyên tử nào sẽ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1?

  • A. Na
  • B. Ca
  • C. K
  • D. Mg
Câu 13
Mã câu hỏi: 92535

Tưởng tượng ta có thể phóng đại hạt nhân thành một quả bóng bàn có đường kính 4 cm thì đường kính của nguyên tử là bao nhiêu? Biết rằng đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 104 lần.

  • A. 4 m
  • B. 40 m
  • C. 400 m
  • D. 4000 m
Câu 14
Mã câu hỏi: 92536

Nguyên tử natri có 11 electron ở vỏ nguyên tử và 12 nơtron trong hạt nhân. Tỉ số khối lượng giữa hạt nhân và nguyên tử natri là

  • A. ≈ 1,0.   
  • B. ≈ 2,1.
  • C. ≈ 0,92. 
  • D. ≈ 1,1.
Câu 15
Mã câu hỏi: 92537

Một nguyên tử có 12 proton và 12 nơtron trong hạt nhân. Điện tích của ion tạo thành khi nguyên tử này bị mất 2 electron là

  • A. 2+
  • B. 12+
  • C. 24+
  • D. 10+
Câu 16
Mã câu hỏi: 92538

Nguyên tử vàng có 79 electron ở vỏ nguyên tử. Điện tích hạt nhân của nguyên tử vàng là

  • A. +79
  • B. -79
  • C. -1,26.10-17C
  • D. +1,26.10-17C
Câu 17
Mã câu hỏi: 92539

1 - X có 26 nơtron trong hạt nhân.

2 - X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.

3 - X có điện tích hạt nhân là 26+.

4 - Khối lượng nguyên tử X là 26u.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 92540

Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là

  • A. 1s22s22p63s23p64s23d8
  • B. 1s22s22p63s23p63d64s2
  • C. 1s22s22p63s23p63d8
  • D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
Câu 19
Mã câu hỏi: 92541

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử 3580Br là

  • A. 115.  
  • B. 80.
  • C. 35.     
  • D. 60.
Câu 20
Mã câu hỏi: 92542

Tổng hạt R biết R tạo được Anion R2-, cấu hình e R2- ở trạng thái 3p6

  • A. 18
  • B. 32
  • C. 38
  • D. 19
Câu 21
Mã câu hỏi: 92543

Những phát biểu sai trong 5 phát biểu dưới:

1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton = số electron = số điện tích hạt nhân

2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối

3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử

4. Số proton = điện tích hạt nhân

5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron

  • A. 2,4,5
  • B. 2,3
  • C. 3,4
  • D. 2,3,4
Câu 22
Mã câu hỏi: 92544

R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34,trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện.R và cấu hình e là gì?

  • A. Na , 1s22s2 2p63s1
  • B. F, 1s22s2 2p5
  • C. Mg , 1s22s2 2p63s2
  • D. Ne , 1s22s2 2p6
Câu 23
Mã câu hỏi: 92545

X có 3 đồng vị A1X (79%), A2X (10%), A3X (11%), biết tổng A của 3 đồng vị là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1, A2, A3 lần lượt là gì?

  • A. 24;25;26
  • B. 24;25;27
  • C. 23;24;25
  • D. 25;26;24
Câu 24
Mã câu hỏi: 92546

Số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là mấy biết có phân lớp ngoài cùng là 3d1?

  • A. 21
  • B. 15
  • C. 25
  • D. 24
Câu 25
Mã câu hỏi: 92547

R có tổng số hạt p,n,e bằng 18. Số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện. Xác đinh số electron độc thân R?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 92548

X2+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Số nơtron và electron trong ion X lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 36 và 27.
  • B. 36 và 29.
  • C. 29 và 36.
  • D. 27 và 36.
Câu 27
Mã câu hỏi: 92549

X có tống số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là gì?

  • A. 18      
  • B. 17
  • C. 15     
  • D. 16
Câu 28
Mã câu hỏi: 92550

R có tổng số hạt là 115, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Viết cấu hình electron R?

  • A. [Ne] 3s23p3.     
  • B. [Ne] 3s23p5.
  • C. [Ar] 4s24p5.    
  • D. [Ar] 3d104s24p5
Câu 29
Mã câu hỏi: 92551

Tổng số các hạt là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Nguyên tố s.  
  • B. Nguyên tố p.
  • C. Nguyên tố d.     
  • D. Nguyên tố f.
Câu 30
Mã câu hỏi: 92552

R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Cấu hình electron R là gì?

  • A. Na, 1s22s22p63s1.
  • B. Mg, 1s22s22p63s1.
  • C. Na, 1s22s22p63s2.
  • D. Mg, 1s22s22p63s2.
Câu 31
Mã câu hỏi: 92553

Chọn phát biểu sai:

  • A. Lớp M có 9 phân lớp
  • B. Lớp L có 4 obitan
  • C. Phân lớp p có 3 obitan
  • D. Năng lượng của electron trên lớp K là thấp nhất.
Câu 32
Mã câu hỏi: 92554

Lớp L có bao nhiêu obitan?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6
Câu 33
Mã câu hỏi: 92555

Tìm oxit của R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA?

  • A. RO3
  • B. R2O7
  • C. R2O3
  • D. R2O
Câu 34
Mã câu hỏi: 92556

Cho các nguyên tố 8X, 11Y, 20Z và 26T. Số electron hóa trị tăng dàn là dãy?

  • A. X < Y < Z < T.
  • B. T < Z < X < Y.
  • C. Y < Z < X < T.
  • D. Y < X < Z < T.
Câu 35
Mã câu hỏi: 92557

Tổng số hạt cơ bản X3- là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 17, em hãy tìm X?

  • A. S         
  • B. P
  • C. Si   
  • D. Cl
Câu 36
Mã câu hỏi: 92558

Cho 168X, 169Y và 1818Z, điều nào đúng?

  • A. X và Y là 2 đồng vị của nhau
  • B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau
  • C. X và Z là 2 đồng vị của nhau
  • D. Không có chất nào là đồng vị
Câu 37
Mã câu hỏi: 92559

Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O trong đó thành phần % khối lượng của C là 52,17% và hidro là 13,04%. Xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 46 g.

  • A. C3H6O
  • B. C4H8O
  • C. CH3O
  • D. C2H6O
Câu 38
Mã câu hỏi: 92560

Lấy 20g hỗn hợp axit axetic và rượu etylic tác dụng với lượng vừa đủ CaCO3 sinh ra 2,24 lít CO(đktc). Tính thành phần % theo khối lượng của axit axetic và rượu etylic trong hỗn hợp đầu.

  • A. 60%
  • B. 70%
  • C. 80%
  • D. 90%
Câu 39
Mã câu hỏi: 92561

Đem 100ml dung dịch CH3COOH 1M tác dụng với 6,9 g CH3CH2OH thu được 6,6 g CH3COOC2H5. Tính hiệu suất phản ứng.

  • A. 65%
  • B. 80%
  • C. 50%
  • D. 75%
Câu 40
Mã câu hỏi: 92562

Cho 13,6 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic được trộn theo tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Đun nóng X với H2SO4 đặc một thời gian thu được m gam este CH3COOCH2CHvới hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là

  • A. 7,04g.
  • B. 8,80g.
  • C. 10,56g.
  • D. 11,00g.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ