Câu hỏi (30 câu)
Phát biểu về thân máy và nắp máy nào sau đây sai?
- A.
Thân máy là chi tiết cố định
- B.
Nắp máy là chi tiết cố định
- C.
Thân máy và nắp máy là chi tiết cố định
- D.
Thân máy là chi tiết cố định, nắp máy là chi tiết chuyển động
Phát biểu về cacte nào sau đây đúng?
- A.
Cacte luôn chế tạo liền khối
- B.
Cacte luôn chế tạo chia làm hai nửa
- C.
Cacte có thể chế tạo liền khối hoặc chia làm hai nửa
- D.
Nửa trên cacte luôn làm liền với xilanh
Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có chứa gì? Chọn đáp án đúng nhất:
- A.
Khoang chứa nước
- B.
Áo nước
- C.
Cánh tản nhiệt
- D.
Khoang chứa nước hay còn gọi là áo nước
Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào?
- A.
Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước
- B.
Cacte của động cơ làm mát bằng nước
- C.
Cacte của động cơ làm mát bằng không khí
- D.
Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí
- A.
Khoang chứa nước
- B.
Cánh tản nhiệt
- C.
Áo nước
- D.
Đáp án khác
Phát biểu nào sau đây đúng về xilanh?
- A.
Xilanh của động cơ luôn chế tạo rời thân xilanh
- B.
Xilanh của động cơ luôn chế tạo liền thân xilanh
- C.
Xilanh của động cơ có thể chế tạo rời hoặc đúc liền thân xilanh
- D.
Xilanh của động cơ đặt ở cacte
Chi tiết nào không được bố trí trên nắp máy?
- A.
Bugi
- B.
Áo nước
- C.
Cánh tản nhiệt
- D.
Trục khuỷu
Tại sao cacte không có áo nước hoặc cánh tản nhiệt?
- A.
Do cacte xa buồng cháy
- B.
Do cacte chứa dầu bôi trơn
- C.
Cả A và B đều sai
- D.
Cả A và B đều đúng
Xilanh của động cơ được lắp ở?
- A.
Thân máy
- B.
Thân xilanh
- C.
Cacte
- D.
Nắp máy
Câu 10
Mã câu hỏi: 315614
- A.
Thân xilanh lắp xilanh
- B.
Cacte lắp trục khuỷu
- C.
Thân máy lắp cơ cấu và hệ thống động cơ
- D.
Cả 3 đáp án đều sai
Câu 11
Mã câu hỏi: 315615
Phát biểu về pit tông nào sau đây sai?
- A.
Pit-tông cùng với thân xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc.
- B.
Ở động cơ 2 kì, pit-tông làm thêm nhiệm vụ của van trượt để đóng, mở các cửa.
- C.
Pit-tông được chế tạo vừa khít với xilanh.
- D.
Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các quá trình nạp, nén, thải khí.
Câu 12
Mã câu hỏi: 315616
- A.
Đỉnh pit-tông.
- B.
Đầu pit-tông.
- C.
Thân pit-tông
- D.
Cả 3 đáp án trên.
Câu 13
Mã câu hỏi: 315617
Phát biểu về xecmăng nào sau đây đúng?
- A.
Xecmăng dầu bố trí phía trên, xec măng khí phía dưới.
- B.
Xecmăng khí ở trên, xec măng dầu ở dưới.
- C.
Đáy rãnh xecmăng khí có khoan lỗ
- D.
Đáy rãnh xecmăng khí và xec măng dầu có khoan lỗ
Câu 14
Mã câu hỏi: 315618
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: .......cùng với xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc của động cơ.
- A.
Đỉnh pit-tông
- B.
Thân pit-tông
- C.
Đầu pit-tông
- D.
Chốt pit-tông
Câu 15
Mã câu hỏi: 315619
Chỉ ra phát biểu sai về Xecmăng?
- A.
Xecmăng dầu ngăn không cho dầu dưới cacte sục lên buồng cháy.
- B.
Xecmăng khí ngăn không cho khí cháy lọt xuống cate.
- C.
Nếu chế tạo pit-tông vừa khít với xilanh thì không cần xec măng, nhằm giảm chi phí.
- D.
Không thể chế tạo pit-tông vừa khít với xilanh để khỏi sử dụng xecmăng
Câu 16
Mã câu hỏi: 315620
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thanh truyền?
- A.
Thân thanh truyền có tiết diện hình chữ I.
- B.
Đầu to thanh truyền chia làm 2 nửa.
- C.
Đầu to thanh truyền chỉ dùng bạc lót.
- D.
Đầu to thanh truyền có thể dùng bạc lót hoặc ổ bi.
Câu 17
Mã câu hỏi: 315621
Theo em, người ta bố trí trục khuỷu ở?
- A.
Thân máy
- B.
Thân xilanh
- C.
Cacte
- D.
Trong buồng cháy
Câu 18
Mã câu hỏi: 315622
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A.
Cổ khuỷu lắp với đầu to thanh truyền.
- B.
Chốt khuỷu lắp với đầu nhỏ thanh truyền
- C.
Chốt khuỷu lắp với đầu to thanh truyền
- D.
Cổ khuỷu lắp với thân thanh truyền
Câu 19
Mã câu hỏi: 315623
Chi tiết nào giúp trục khuỷu cân bằng?
- A.
Bánh đà
- B.
Đối trọng
- C.
Má khuỷu
- D.
Chốt khuỷu
Câu 20
Mã câu hỏi: 315624
- A.
Lắp xec măng.
- B.
Chống bó kẹt, giảm mài mòn.
- C.
Tản nhiệt, giúp làm mát
- D.
Giúp thuận tiện cho việc di chuyển của pit-tông.
Câu 21
Mã câu hỏi: 315625
Cơ cấu phân phối khí phân thành những loại nào?
- A.
Cơ cấu phân phối khí xupap đặt
- B.
Cơ cấu phân phối khí xupap treo
- C.
Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 22
Mã câu hỏi: 315626
Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt có ở động cơ nào?
- A.
Động cơ xăng 4 kì
- B.
Động cơ xăng 2 kì
- C.
Động cơ điêzen 4 kì
- D.
Động cơ điêzen
Câu 23
Mã câu hỏi: 315627
Cơ cấu phân phối khí được chia làm mấy loại?
Câu 24
Mã câu hỏi: 315628
- A.
Số vòng quay trục cam bằng một nửa số vòng quay trục khuỷu
- B.
Số vòng quay trục khuỷu bằng một nửa số vòng quay trục cam
- C.
Số vòng quay trục cam bằng 2 lần số vòng quay trục khuỷu
- D.
Số vòng quay trục cam bằng số vòng quay truc khuỷu
Câu 25
Mã câu hỏi: 315629
Ở động cơ 2 kì, chi tiết nào làm nhiệm vụ của van trượt?
- A.
Thanh truyền
- B.
Xupap
- C.
Pit-tông
- D.
Trục khuỷu
Câu 26
Mã câu hỏi: 315630
Cơ cấu phân phối khí dùng xupap được chia làm mấy loại?
Câu 27
Mã câu hỏi: 315631
Cơ cấu phân phối khí xupap treo có ưu điểm gì?
- A.
Cấu tạo buồng cháy phức tạp
- B.
Đảm bảo nạp đầy
- C.
Thải không sạch
- D.
Khó điều chỉnh khe hở xupap
Câu 28
Mã câu hỏi: 315632
Đối với cơ cấu phân phối khí xupap treo, mỗi xupap được dẫn động bởi?
- A.
1 cam
- B.
1 con đội
- C.
1 đũa đẩy
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 29
Mã câu hỏi: 315633
Cơ cấu phân phối khí xupap đặt khác cơ cấu phân phối khí xupap treo ở chỗ?
- A.
Không có đữa đẩy
- B.
Không có trục cò mổ
- C.
Không có cò mổ
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 30
Mã câu hỏi: 315634
Chọn phát biểu sai về cơ cấu phân phối khí?
- A.
Cơ cấu phân phối khí xupap đặt, cửa nạp mở thì xupap đi lên
- B.
Cơ cấu phân phối khí xupap treo, cửa nạp mở thì xupap đi xuống
- C.
Bánh răng phân phối làm quay trục khuỷu
- D.
Cửa nạp mở, lò xo bị nén lại
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *