Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3,4 môn Công Nghệ 11 năm 2021 có đáp án

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 140584

Tính chất vật liệu gồm?

  • A. Tính chất cơ học
  • B. Tính chất lí học
  • C. Tính chất hóa học
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2
Mã câu hỏi: 140585

Tính chất đặc trưng về cơ học là?

  • A. Độ bền
  • B. Độ dẻo
  • C. Độ cứng
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3
Mã câu hỏi: 140586

Có mấy loại giới hạn bền?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 4
Mã câu hỏi: 140587

Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là?

  • A. Giới hạn bền
  • B. Giới hạn dẻo
  • C. Giới hạn cứng
  • D. Giới hạn kéo
Câu 5
Mã câu hỏi: 140588

Độ bền là gì?

  • A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu
  • B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu
  • C. Biểu thị khả năng phá hủy của vật liệu
  • D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
Câu 6
Mã câu hỏi: 140589

Đâu là giới hạn bền?

  • A. Giới hạn bền kéo
  • B. Giới hạn bền nén
  • C. Giới hạn bền dẻo
  • D. Cả A và B
Câu 7
Mã câu hỏi: 140590

Có mấy loại đơn vị đo độ cứng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 8
Mã câu hỏi: 140591

Đơn vị đo độ cứng là?

  • A. HB
  • B. HRC
  • C. HV
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9
Mã câu hỏi: 140592

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp
  • B. HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng trung bình
  • C. HV dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10
Mã câu hỏi: 140593

Tên vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí là?

  • A. Vật liệu vô cơ
  • B. Vật liệu hữu cơ
  • C. Vật liệu compozit
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11
Mã câu hỏi: 140594

Có mấy phương pháp chế tạo phôi?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 12
Mã câu hỏi: 140595

Chế tạo phôi bằng phương pháp?

  • A. Đúc
  • B. Gia công áp lực
  • C. Hàn
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13
Mã câu hỏi: 140596

Ưu điểm của phương pháp đúc là?

  • A. Đúc được kim loại và hợp kim
  • B. Đúc vật có kích thước từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản đến phức tạp
  • C. Độ chính xác và năng suất cao
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14
Mã câu hỏi: 140597

Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc gồm mấy bước?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 15
Mã câu hỏi: 140598

Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực là?

  • A. Có cơ tính cao
  • B. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn
  • C. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém
  • D. Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
Câu 16
Mã câu hỏi: 140599

Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách?

  • A. Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy
  • B. Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy
  • C. Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo
  • D. Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo
Câu 17
Mã câu hỏi: 140600

Trong chương trình công nghệ 11 trình bày mấy phương pháp hàn?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 18
Mã câu hỏi: 140601

Cả hai phương pháp hàn hồ quang tay và hàn hơi đều sử dụng?

  • A. Kìm hàn
  • B. Mỏ hàn
  • C. Que hàn
  • D. Ống dẫn khí oxi
Câu 19
Mã câu hỏi: 140602

Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn?

  • A. mối hàn kém bền
  • B. mối hàn hở
  • C. dễ cong vênh
  • D. tiết kiệm kim loại
Câu 20
Mã câu hỏi: 140603

Phương pháp gia công áp lực?

  • A. khối lượng vật liệu thay đổi
  • B. thành phần vật liệu thay đổi
  • C. làm kim loại nóng chảy
  • D. dùng ngoại lực tác dụng thông qua dụng cụ hoặc thiết bị như búa tay, búa máy
Câu 21
Mã câu hỏi: 140604

Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là?

  • A. Lấy đi một phần kim loại của phôi
  • B. Lấy đi một phần kim loại của thôi dưới dạng phoi
  • C. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu
  • D. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu nhờ dụng cụ cắt
Câu 22
Mã câu hỏi: 140605

Để cắt vật liệu?

  • A. Phôi phải chuyển động
  • B. Dao phải chuyển động
  • C. Phôi và dao phải chuyển động tương đối với nhau
  • D. Phôi hoặc dao phải chuyển động
Câu 23
Mã câu hỏi: 140606

Dao tiện có?

  • A. Mặt trước
  • B. Mặt sau
  • C. Mặt đáy
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24
Mã câu hỏi: 140607

Mặt tiếp xúc với phoi là?

  • A. Mặt trước
  • B. Mặt sau
  • C. Mặt đáy
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25
Mã câu hỏi: 140608

Lưỡi cắt chính là?

  • A. Giao tuyến của mặt trước với mặt sau
  • B. Giao tuyến của mặt trước với mặt đáy
  • C. Giao tuyến của mặt sau với mặt đáy
  • D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 26
Mã câu hỏi: 140609

Có mấy loại góc của dao?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 27
Mã câu hỏi: 140610

Trên dao tiện cắt đứt có góc?

  • A. Góc trước
  • B. Góc sau
  • C. Góc sắc
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28
Mã câu hỏi: 140611

Bộ phận cắt của dao chế tạo từ vật liệu như thế nào?

  • A. Có độ cứng
  • B. Có khả năng chống mài mòn
  • C. Có khả năng bền nhiệt cao
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29
Mã câu hỏi: 140612

Khi tiện có mấy loại chuyển động?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 30
Mã câu hỏi: 140613

Có mấy loại chuyển động tiến dao?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ