Câu hỏi (30 câu)
Tác dụng của dầu bôi trơn?
- A.
Bôi trơn các bề mặt ma sát
- B.
Làm mát
- C.
Bao kín và chống gỉ
- D.
Cả 3 đáp án trên
Có mấy phương pháp bôi trơn?
Có những phương pháp bôi trơn nào?
- A.
Bôi trơn bằng vung té
- B.
Bôi trơn cưỡng bức
- C.
Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
- D.
Cả 3 đáp án trên
Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?
- A.
Cacte dầu
- B.
Két làm mát
- C.
Quạt gió
- D.
Bơm
Van an toàn bơm dầu mở khi?
- A.
Động cơ làm việc bình thường
- B.
Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
- C.
Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
- D.
Luôn mở
Khi dầu qua két làm mát dầu thì?
- A.
Van khống chế lượng dầu qua két mở
- B.
Van khống chế lượng dầu qua két đóng
- C.
Van an toàn bơm dầu mở
- D.
Cả 3 đáp án đều đúng
- A.
Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
- B.
Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
- C.
Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
- D.
Cả 3 đáp án đều đúng
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A.
Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
- B.
Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
- C.
Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
- D.
Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
Chỉ ra phát biểu sai về hệ thống bôi trơn?
- A.
Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở.
- B.
Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm
- C.
Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte
- D.
Dầu được bơm hút từ cacte lên
Câu 10
Mã câu hỏi: 315584
Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?
- A.
Bơm dầu
- B.
Lưới lọc dầu
- C.
Van hằng nhiệt
- D.
Đồng hồ báo áp suất dầu
Câu 11
Mã câu hỏi: 315585
Hệ thống làm mát được chia làm mấy loại?
Câu 12
Mã câu hỏi: 315586
Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?
- A.
Trục khuỷu
- B.
Áo nước
- C.
Cánh tản nhiệt
- D.
Bugi
Câu 13
Mã câu hỏi: 315587
Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?
- A.
Trục khuỷu
- B.
Vòi phun
- C.
Cánh tản nhiệt
- D.
Bugi
Câu 14
Mã câu hỏi: 315588
Hệ thống làm mát bằng nước gồm mấy loại?
Câu 15
Mã câu hỏi: 315589
Hệ thống làm mát bằng nước có?
- A.
Loại bốc hơi
- B.
Loại đối lưu tự nhiên
- C.
Loại tuần hoàn cưỡng bức
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 16
Mã câu hỏi: 315590
Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?
- A.
Van hằng nhiệt
- B.
Két nước
- C.
Bơm nước
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 17
Mã câu hỏi: 315591
Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?
- A.
Quạt gió
- B.
Puli và đai truyền
- C.
Áo nước
- D.
Bầu lọc dầu
Câu 18
Mã câu hỏi: 315592
Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ?
- A.
Đóng cả 2 cửa
- B.
Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
- C.
Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
- D.
Mở cả 2 cửa
Câu 19
Mã câu hỏi: 315593
Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ?
- A.
Đóng cả 2 cửa
- B.
Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
- C.
Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
- D.
Mở cả 2 cửa
Câu 20
Mã câu hỏi: 315594
Nước qua két được làm mát do?
- A.
Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí
- B.
Quạt gió hút không khí qua giàn ống
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Cả A và B đều sai
Câu 21
Mã câu hỏi: 315595
Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ?
- A.
Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
- B.
Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
- C.
Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
- D.
Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
Câu 22
Mã câu hỏi: 315596
Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm mấy loại?
Câu 23
Mã câu hỏi: 315597
Hệ thống nhiên liệu ở động cơ xăng có?
- A.
Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí
- B.
Hệ thống phun xăng
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Cả A và B đều sai
Câu 24
Mã câu hỏi: 315598
Đâu là sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí?
Câu 25
Mã câu hỏi: 315599
Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ở động cơ xăng?
- A.
Thùng xăng
- B.
Bầu lọc xăng
- C.
Bộ điều chỉnh áp suất
- D.
Bộ chế hòa khí
Câu 26
Mã câu hỏi: 315600
Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?
- A.
Các cảm biến
- B.
Bộ điều khiển phun
- C.
Bộ điều chỉnh áp suất
- D.
Bộ chế hòa khí
Câu 27
Mã câu hỏi: 315601
Phát biểu nào sau đây sai về hệ thống cung cấp nhiên liệu?
- A.
Bộ điều chỉnh áp suất giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định.
- B.
Bộ điều khiển phun điều khiển chế độ làm việc của vòi phun.
- C.
Vòi phun được điều khiển bằng tín hiệu điện
- D.
Bơm hút xăng từ thùng đến đường ống nạp
Câu 28
Mã câu hỏi: 315602
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?
- A.
Thùng xăng
- B.
Buồng phao
- C.
Họng khuếch tán
- D.
Bầu lọc xăng
Câu 29
Mã câu hỏi: 315603
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?
- A.
Thùng xăng
- B.
Buồng phao
- C.
Họng khuếch tán
- D.
Bầu lọc xăng
Câu 30
Mã câu hỏi: 315604
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại?
- A.
Buồng phao
- B.
Thùng xăng
- C.
Họng khuếch tán
- D.
Đường ống nạp
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *