Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3 Đại số môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Trần Phú

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 36791

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

  • A. x−1=0
  • B. 4x2+1=0
  • C. x2−3=6
  • D. x2+6x=−9
Câu 2
Mã câu hỏi: 36792

Cho các mệnh sau: (I) 5 là nghiệm của phương trình \(2x - 3 = \frac{{x + 2}}{{x - 4}}\). (II) Tập nghiệm của phương trình \(7 - x = 2x - 8\) là x = 5. (III) Tập nghiệm của phương trình 10 - 2x = 0 là S = 5. Số mệnh đề đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 3
Mã câu hỏi: 36793

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. 3 là nghiệm của phương trình x2−9=0
  • B. {3} là tập nghiệm của phương trình x2−9=0
  • C. Tập nghiệm của phương trình (x+3)(x−3)=x2−9 là Q
  • D. x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình x2−4=0
Câu 4
Mã câu hỏi: 36794

Phương trình nào sau đây nhận x = 2 làm nghiệm?

  • A.  \( \frac{{x - 2}}{{x - 2}} = 1\)
  • B.  \(x^2−4=0\)
  • C.  \(x+2=0\)
  • D.  \( x - 1 = \frac{1}{2}\left( {3x - 1} \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 36795

Số 1/2 là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

  • A.  \( x - 1 = \frac{1}{2}\)
  • B.  \(4 x ^2 − 1 = 0\)
  • C.  \( x ^2 + 1 = 5\)
  • D.  \(2 x − 1 = 3\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 36796

Chọn khẳng định đúng:

  • A. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
  • B. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm.
  • C. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có chung một nghiệm.
  • D. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng cùng điều kiện xác định.
Câu 7
Mã câu hỏi: 36797

Hai phương trình tương đương là hai phương trình có

  • A. Một nghiệm giống nhau
  • B. Hai nghiệm giống nhau
  • C. Tập nghiệm giống nhau
  • D. Tập nghiệm khác nhau
Câu 8
Mã câu hỏi: 36798

Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{{2x + 1}}{2} = \frac{{3{\rm{x}} - 4}}{3}\)

  • A. S = {11}
  • B. S = {-11}
  • C. S = ∅ 
  • D. S = {0}
Câu 9
Mã câu hỏi: 36799

Gọi x0 là một nghiệm của phương trình 5x - 12 = 4 - 3x . x0 còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây

  • A. 2x−4=0
  • B. −x−2=0
  • C. x2+4=0
  • D. 9−x2=−5
Câu 10
Mã câu hỏi: 36800

Tính giá trị của \((5x^2 + 1)(2x - 8) \) biết \( \frac{1}{2}x + 15 = 17\)

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 10
  • D. 11
Câu 11
Mã câu hỏi: 36801

Giả sử xlà một số thực thỏa mãn 3 - 5x =  - 2 . Tính giá trị của biểu thức S = 5x02- 1  ta được

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. -3
Câu 12
Mã câu hỏi: 36802

Cho biết 2x - 2 = 0  Tính giá trị của \(5x^2- 2 \)

  • A. -1
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 36803

Số nghiệm của phương trình \((x - 1) ^2 = x^2 + 4x - 3 \)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 36804

Phương trình \(2x - 3 = 12 - 3x\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 15
Mã câu hỏi: 36805

Phương trình \(5 - x^2 = - x^2+ 2x - 1\) có nghiệm là:

  • A. 3
  • B. -3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 36806

Tập nghiệm của phương trình \(|x-2|=-3\) là

  • A.  \(S = \emptyset \)
  • B.  \(S = \{1;2\}\)
  • C.  \(S = \{-1;5\}\)
  • D.  \(S = \{1;-1\}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 36807

Tập nghiệm của phương trình \(|8 x-5|=2\) là

  • A.  \(S=\left\{-\frac{3}{8} ; \frac{7}{8}\right\}\)
  • B.  \(S=\left\{\frac{3}{5} ; \frac{7}{8}\right\}\)
  • C.  \(S=\left\{1 ; \frac{1}{8}\right\}\)
  • D.  \(S=\left\{\frac{3}{8} ; \frac{7}{8}\right\}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 36808

Tập nghiệm của phương trình \(|x-5|=2\) là

  • A.  \(S=\{3 ; 7\}\)
  • B.  \(S=\{-3 ; 1\}\)
  • C.  \(S=\{-1 ; 2\}\)
  • D.  \(S=\{0 ; 1\}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 36809

Nghiệm của phương trình \(\left|x^{2}-2 x\right|+4=2 x\) là

  • A. x=1
  • B. x=2
  • C. x=3
  • D. x=4
Câu 20
Mã câu hỏi: 36810

Nghiệm của phương trình \(|x+1|=x^{2}+x\) là

  • A. x=1 và x=-1
  • B. x=1
  • C. x=1 và x=0
  • D. x=2 và x=-1
Câu 21
Mã câu hỏi: 36811

Tập nghiệm của phương trình \(|x-4|+3 x=5\) là

  • A.  \(S=\{\frac{1}{2};-1\}\)
  • B.  \(S=\{-\frac{1}{2};\frac{9}{4}\}\)
  • C.  \(S=\{\frac{1}{2}\}\)
  • D.  \(S=\{-\frac{1}{2}\}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 36812

Tập nghiệm của phương trình \(|x+3|=3 x-1\) là

  • A.  \(S=\{2\}\)
  • B.  \(S=\{2;\frac{1}{2}\}\)
  • C.  \(S=\{2;-3\}\)
  • D.  \(S=\{\frac{1}{2}\}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 36813

Tập nghiệm của phương trình \(|x+4|=2 x-5\) là:

  • A.  \(S=\{\frac{1}{3};9\}\)
  • B.  \(S=\{\frac{1}{3}\}\)
  • C.  \(S=\{9\}\)
  • D.  \(S=\mathbb{R}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 36814

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình \( {\left( {\frac{{ - 1}}{2}x + 1} \right)^2} = {\left( {\frac{3}{2}x - 1} \right)^2}\)  là

  • A. 2
  • B. -2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 25
Mã câu hỏi: 36815

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình \((2x + 1) ^2 = (x - 1)^2\) là

  • A. 0
  • B. -2
  • C. 2
  • D. 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 36816

Số nghiệm của phương trình \((x^2) + 9) (x - 1) = (x^2 + 9)(x + 3) \) là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3
Câu 27
Mã câu hỏi: 36817

Nghiệm lớn nhất của phương trình \( (x^2 - 1)( 2x - 1 ) = ( x^2- 1) (x + 3) \) là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. -1
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 36818

Cho hai phương trình \( \frac{{{x^2} + 2x}}{x} = 0(1);\frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}} = 0(2)\). Chọn kết luận đúng:

  • A. Hai phương trình tương đương.
  • B. Hai phương trình không tương đương
  • C. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
  • D. Phương trình (2) vô nghiệm.
Câu 29
Mã câu hỏi: 36819

Phương trình \( \frac{3}{{1 - 4x}} = \frac{2}{{4x + 1}} - \frac{{8 + 6x}}{{16{x^2} - 1}}\) có nghiệm là

  • A. x=1/2       
  • B. x=2
  • C. x=3
  • D. x=1
Câu 30
Mã câu hỏi: 36820

Phương trình \( \frac{{6x}}{{9 - {x^2}}} = \frac{x}{{x + 3}} - \frac{3}{{3 - x}}\) có nghiệm là

  • A. x=−3             
  • B. x=−2    
  • C. Vô nghiệm      
  • D. Vô số nghiệm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ