Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3 Đại số môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Trần Hưng Đạo

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 36761

Phương trình x2 + 2x + 2 = (x - 2)2 có mấy nghiệm

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 2
Mã câu hỏi: 36762

Phương trình 2x + 4 = x – 3 + 2x tương đương với phương trình nào sau đây?

  • A.  –x = 7
  • B. 2x + 4 = 0
  • C. x =  7
  • D. 2x – 4 = 0
Câu 3
Mã câu hỏi: 36763

Hỏi x = 3 là nghiệm của phương trình nào?

  • A. 2x + 6 = 0
  • B. 6 – 2x = 0
  • C. 3 + x = 0
  • D. 3 + x = 0
Câu 4
Mã câu hỏi: 36764

Giải phương trình: (2x + 4).(4 - x) = 0

  • A. S = {-2; 4}
  • B. S = {2; 4}
  • C. S = {2; - 4}
  • D. S = {-2; - 4}
Câu 5
Mã câu hỏi: 36765

Phương trình \(\frac{{ - 1}}{2}x = - 2\) có nghiệm là?

  • A. x = - 2.
  • B. x = - 4.
  • C. x = 4.
  • D. x = 2.
Câu 6
Mã câu hỏi: 36766

Tập nghiệm của phương trình 3x - 6 = 0 là?

  • A. S = { 1 }
  • B. S = { 2 }
  • C. S = { - 2 }
  • D. S = { 1 }
Câu 7
Mã câu hỏi: 36767

Trong các phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương?

  • A. x = 1 và x( x - 1 ) = 0
  • B. x - 2 = 0 và 2x - 4 = 0
  • C. 5x = 0 và 2x - 1 = 0
  • D. x2 - 4 = 0 và 2x - 2 = 0
Câu 8
Mã câu hỏi: 36768

Nghiệm x = - 4 là nghiệm của phương trình?

  • A. - 2,5x + 1 = 11
  • B. - 2,5x = - 10
  • C. 3x - 8 = 0
  • D. 3x - 1 = x + 7
Câu 9
Mã câu hỏi: 36769

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn?

  • A. 2x = x + 1.
  • B. x + y = 3x.
  • C. 2a + b = 1.
  • D. xyz = xy.
Câu 10
Mã câu hỏi: 36770

Nghiệm của phương trình 2x - 1 = 7 là

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 4
  • D. -4
Câu 11
Mã câu hỏi: 36771

Phương trình x - 3 =  - x + 2 có tập nghiệm là:

  • A.  \( S = \left\{ { - \frac{5}{2}} \right\}\)
  • B.  \( S = \left\{ { \frac{5}{2}} \right\}\)
  • C.  \( S = \left\{ 1 \right\}\)
  • D.  \( S = \left\{ -1 \right\}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 36772

Phương trình x - 12 = 6 - x có nghiệm là:

  • A. 9
  • B. -9
  • C. 8
  • D. -8
Câu 13
Mã câu hỏi: 36773

Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:

  • A. a=0
  • B. b=0
  • C. b≠0
  • D. a≠0
Câu 14
Mã câu hỏi: 36774

Số nguyên dương nhỏ nhất của m để phương trình (3m – 3)x + m = 3m2 + 1 có nghiệm duy nhất là bao nhiêu?

  • A. m ≠ 1 
  • B. m = 1
  • C. m = 2
  • D. m = 0
Câu 15
Mã câu hỏi: 36775

Tìm điều kiện của m để phương trình (3m – 4)x + m = 3m2 + 1 có nghiệm duy nhất.

  • A.  \(m \ne \frac{4}{3}\)
  • B.  \(m =\frac{4}{3}\)
  • C.  \(m =\frac{3}{4}\)
  • D.  \(m \ne \frac{3}{4}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 36776

Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm giá trị m để phương trình vô số nghiệm.

  • A. m = 1
  • B. m = 2
  • C. m = 2
  • D. m Є {1; 2}
Câu 17
Mã câu hỏi: 36777

Tập nghiệm của phương trình \(|x-7|=2 x+3\) là

  • A.  \(S=\{-10;\frac{4}{3}\}\)
  • B.  \(S=\{\frac{4}{3}\}\)
  • C.  \(S=\{-\frac{4}{3}\}\)
  • D.  \(S=\{-10\}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 36778

Nghiệm của phương trình \(|x+3|=3 x-1\) là 

  • A. x=1
  • B. x=-1
  • C. x=2
  • D. x=-2
Câu 19
Mã câu hỏi: 36779

Nghiệm của phương trình \(|x+4|=2 x-5\) là

  • A. x=1
  • B. x=5
  • C. x=7
  • D. x=9
Câu 20
Mã câu hỏi: 36780

Nghiệm của phương trình \(|x-7|=2 x+3\) là

  • A.  \(x=-\frac{4}{3}\)
  • B.  \(x=\frac{1}{3}\)
  • C.  \(x=\frac{-1}{2}\)
  • D.  \(x=\frac{4}{3}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 36781

Nghiệm lớn nhất của phương trình (x2 – 1)(2x – 1) = (x2 – 1)(x + 3) là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. -1
  • D. 4
Câu 22
Mã câu hỏi: 36782

Số nghiệm của phương trình: (x2 + 9)(x – 1) = (x2 + 9)(x + 3) là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3
Câu 23
Mã câu hỏi: 36783

Tích các nghiệm của phương trình \(x^3- 3x^2 - x + 3 = 0 \) là

  • A. -3
  • B. 3
  • C. -6
  • D. 6
Câu 24
Mã câu hỏi: 36784

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình (2x + 1)2 = (x – 1)2 là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. -2
Câu 25
Mã câu hỏi: 36785

Tích các nghiệm của phương trình \(x^3 + 4x^2+ x - 6 = 0 \) là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 36786

Tập nghiệm của phương trình (x2 + x)(x2 + x + 1) = 6 là tập nghiệm nào trong các tập nghiệm sau đây?

  • A. S = {-1; -2}
  • B. S = {1; 2}
  • C. S = {1; -2}
  • D. S = {-1; 2}
Câu 27
Mã câu hỏi: 36787

Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \( \frac{{x - 1}}{2} - \frac{{2x}}{{{x^2} - 1}} = 0\)

  • A. x≠−1;x≠−2
  • B. x≠±1
  • C. x≠2 và x≠±1
  • D. x≠−2;x≠1
Câu 28
Mã câu hỏi: 36788

Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \( \frac{x}{{x - 2}} - \frac{{2x}}{{{x^2} - 1}} = 0\)

  • A. x≠−1;x≠−2
  • B. x≠0
  • C. x≠2 và x≠±1
  • D. x≠−2;x≠1
Câu 29
Mã câu hỏi: 36789

Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \( \frac{{x + 1}}{{x + 2}} + 3 = \frac{{3 - x}}{{x + 2}}\)

  • A. x≠3       
  • B. x≠2
  • C. x≠−3   
  • D. x≠−2
Câu 30
Mã câu hỏi: 36790

Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \( \frac{1}{{x - 2}} + 3 = \frac{{3 - x}}{{x - 2}}\)

  • A. x≠3       
  • B. x≠2
  • C. x≠−3
  • D. x≠-2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ