Nếu phương trình P(x) = m có nghiệm x = x0 thì x0 thỏa mãn điều kiện gì?
A.
P(x) = x0
B.
P(m) = x0
C.
P(x0) = m
D.
P(x0) = -m
Câu 2
Mã câu hỏi: 36852
Số x0 được gọi là nghiệm của phương trình A(x) = B(x) khi nào?
A.
A(x0) < B(x0)
B.
A(x0) > B(x0)
C.
A(x0) = -B(x0)
D.
A(x0) = B(x0)
Câu 3
Mã câu hỏi: 36853
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 và x2 – 1 = 0 là hai phương trình tương đương
B.
Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
C.
Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1).
D.
Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) tương đương vì x = -1 là nghiệm chung của cả hai phương trình.
Câu 4
Mã câu hỏi: 36854
Số cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau là bao nhiêu?
(I) x – 2 =4 và x + 1 = 2
(II) x = 5 và x2 = 25
(III) 2x2 – 8 = 0 và |x| = 2
(IV) 4 + x = 5 và x3 – 2x = 0
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 5
Mã câu hỏi: 36855
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
2x – 1 = 0
B.
-x2 + 4 = 0
C.
x2 + 3 = -6
D.
4x2 +4x = -1
Câu 6
Mã câu hỏi: 36856
Chọn khẳng định đúng?
A.
Hai phương trình x2−2x+1=0 và x2−1=0 là hai phương trình tương đương.
B.
Hai phương trình x2−2x+1=0 (1) và x2−1=0 (2) không tương đương vì x=1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2)
C.
Hai phương trình x2−2x+1=0 (1) và x2−1=0 (2) không tương đương vì x=−1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2)
D.
Hai phương trình x2−2x+1=0(1) và x2-1=0 (2) không tương đương vì x=−1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1) .
Nghiệm của phương trình \( \frac{{x + a}}{{b + c}} + \frac{{x + b}}{{a + c}} + \frac{{x + c}}{{a + b}} = - 3\) là
A.
x=a+b+c
B.
x=a−b−c
C.
x=a+b−c
D.
x=−(a+b+c)
Câu 9
Mã câu hỏi: 36859
Phương trình \( \frac{{x - 2}}{{77}} + \frac{{x - 1}}{{78}} = \frac{{x - 74}}{5} + \frac{{x - 73}}{6}\) có nghiệm là:
A.
79
B.
76
C.
87
D.
89
Câu 10
Mã câu hỏi: 36860
Phương trình \(\frac{{x - 12}}{{77}} + \frac{{x - 11}}{{78}} = \frac{{x - 74}}{{15}} + \frac{{x - 73}}{{16}}\) có nghiệm là
A.
88
B.
99
C.
89
D.
87
Câu 11
Mã câu hỏi: 36861
Gọi x1 là nghiệm của phương trình \((x + 1)^3 - 1 = 3 - 5x + 3x^2 + x^3\) và x2 là nghiệm của phương trình\(2(x - 1)^2- 2x^2+ x - 3 = 0\). Giá trị \(S = x_1+ x_2\) là:
A.
\({x_1} + {x_2} = \frac{1}{{24}}\)
B.
\({x_1} + {x_2} = \frac{7}{{3}}\)
C.
\({x_1} + {x_2} = \frac{17}{{24}}\)
D.
\({x_1} + {x_2} = \frac{1}{{3}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 36862
Tìm điều kiện của m để phương trình \((3m - 4)x + m = 3m^2+ 1\) có nghiệm duy nhất.
A.
\( m \ne \frac{4}{3}\)
B.
\(m = \frac{4}{3}\)
C.
\(m \ne \frac{3}{4}\)
D.
\(m = \frac{3}{4}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 36863
Nghiệm của phương trình \(|| x+1|-1|=5\) là
A.
\(S=\{-7 ; 5\}\)
B.
\(S=\{1; 5\}\)
C.
\(S=\{1 ; 5;7;-5\}\)
D.
\(S=\{5\}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 36864
Tập nghiệm của \(||x-3|+1|=2\) là
A.
\(S=\{2 ; -4\}\)
B.
\(S=\{-2 ; 4\}\)
C.
\(S=\{0 ; -3\}\)
D.
\(S=\{2 ; 4\}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 36865
Tập nghiệm của \(\left|x^{2}-9\right|=x^{2}-9\) là
A.
\(x \geq 3 \text { hoặc } x \leq-3\)
B.
\(x= 3 \text { hoặc } x =-3\)
C.
\(x=3\)
D.
\(x=-3\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 36866
Tập nghiệm của \(\left|x^{2}-3 x+3\right|=-x^{2}+3 x-1\) là
A.
\(\mathrm{S}=\{1 ; 2\}\)
B.
\(\mathrm{S}=\{-1 ; 2\}\)
C.
\(\mathrm{S}=\{0\}\)
D.
\(\mathrm{S}=\{1 ; -2\}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 36867
Nghiệm của \(|x-7|-3=x\) là
A.
x=1
B.
x=2
C.
x=3
D.
x=-2
Câu 18
Mã câu hỏi: 36868
Tập nghiệm của \(|x-3|=4-x\) là
A.
\(\mathrm{S}=\left\{\frac{7}{2}\right\}\)
B.
\(\mathrm{S}=\left\{0\right\}\)
C.
\(\mathrm{S}=\left\{-\frac{7}{2}\right\}\)
D.
\(\mathrm{S}=\left\{\frac{1}{2}\right\}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 36869
Tập nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+4 x+1=x^{2}\) là
A.
\(S=\left\{1 ;\frac{1}{3}\right\}\)
B.
\(S=\left\{-1 ;-\frac{1}{3}\right\}\)
C.
\(S=\left\{-\frac{1}{3}\right\}\)
D.
\(S=\left\{0 ;-\frac{1}{3}\right\}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 36870
Tập nghiệm của \(x^{2}+6 x+5=0\) là
A.
\(S=\{-1 ;-5\}\)
B.
\(S=\{2 ;3\}\)
C.
\(S=\{-2 ;-3\}\)
D.
\(S=\{-6 ;-1\}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 36871
Tập nghiệm của \(x^{2}-7 x+6=0\) là
A.
\(S=\{0 ; -4\}\)
B.
\(S=\{2 ; 6\}\)
C.
\(S=\{1 ; 6\}\)
D.
\(S=\{-1 ; 5\}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 36872
Tập nghiệm của phương trình \(\left(4 x^{2}-9\right)\left(x^{2}-25\right)=0\) là
A.
\(S = \left\{ {\frac{3}{2}; - \frac{3}{2}; - 5;5} \right\}\)
B.
\( S = \left\{ {\frac{3}{2};5} \right\}\)
C.
\( S = \left\{ {1; - \frac{3}{2}; - 4;5} \right\}\)
D.
\( S = \left\{ { - \frac{3}{2}; - 4;5} \right\}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 36873
Tập nghiệm của phương trình \((2 x-3)(4-x)(x+3)=0\) là
A.
\(S=\{1;2;3\}\)
B.
\(S=\{\frac{3}{2};2;3\}\)
C.
\(S=\{\frac{3}{2};2;-3\}\)
D.
\(S=\{\dfrac{3}{2};4;-3\}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 36874
Giải phương trình \(y(y-16)-297=0\) ta được
A.
\(\left[\begin{array}{l} y=17 \\ y=-1 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} y=27 \\ y=-11 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} y=7 \\ y=-11 \end{array}\right.\)
D.
\(\left[\begin{array}{l} y=27 \\ y=11 \end{array}\right.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 36875
Cho phương trình \(x^4- 8x^2 + 16 = 0 \). Chọn khẳng định đúng.
A.
Phương trình có hai nghiệm đối nhau
B.
Phương trình vô nghiệm.
C.
Phương trình có một nghiệm duy nhất.
D.
Phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
Câu 26
Mã câu hỏi: 36876
Nghiệm của phương trình \(\frac{3}{|x+1|}+\frac{|x+1|}{3}=2\) là
A.
x = 2 và x=-4.
B.
x = 2 và x=4.
C.
x = 2
D.
x=1
Câu 27
Mã câu hỏi: 36877
Số nghiệm của phương trình \( \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x + 3}} - \frac{{{x^2} + 2x + 1}}{{x - 1}} = \frac{{4x + 4}}{{{x^2} + 2x - 3}}\)
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 28
Mã câu hỏi: 36878
Cho phương trình: \( \frac{1}{{{x^2} + 3x + 2}} + \frac{1}{{{x^2} + 5x + 6}} + \frac{1}{{{x^2} + 7x + 12}} + \frac{1}{{{x^2} + 9x + 20}} = \frac{1}{3}\). Tổng bình phương các nghiệm của phương trình trên là:
A.
-48
B.
48
C.
-50
D.
50
Câu 29
Mã câu hỏi: 36879
Biết x0 ) là nghiệm nhỏ nhất của phương trình \( \frac{1}{{{x^2} + 4x + 3}} + \frac{1}{{{x^2} + 8x + 15}} + \frac{1}{{{x^2} + 12x + 35}} + \frac{1}{{{x^2} + 16x + 63}} = \frac{1}{5}\) Chọn khẳng định đúng.
A.
\(x_0>0\)
B.
\(x_0<−5\)
C.
\(x_0=−10\)
D.
\(x_0>5\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 36880
Cho phương trình \(\begin{array}{l} \frac{1}{2} + \frac{2}{{x - 2}} = 0(1)\\ \frac{{x - 1}}{{{x^2} - x}} + \frac{{2x - 2}}{{{x^2} - 3x + 2}} = 0(2) \end{array}\). Khẳng định nào sau đây là sai.
A.
Hai phương trình có cùng điều kiện xác định.
B.
Hai phương trình có cùng số nghiệm
C.
Hai phương trình có cùng tập nghiệm
D.
Hai phương trình tương đương
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề ôn tập Chương 3 Đại số môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Lê Hồng Phong
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *