Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 2 môn Công Nghệ 10 năm 2021 có đáp án

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 109394

Loại thức ăn tinh nào được sử dụng chế biến thức ăn chăn nuôi ?

  • A. Vỏ quả dừa
  • B. Vỏ đậu
  • C. Bột sắn
  • D. Xơ dừa
Câu 2
Mã câu hỏi: 109395

Bước thứ 4 trong quy trình ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn chăn nuôi là?

  • A. Ủ hay lên men.
  • B. Tách lọc, tinh chế.
  • C. Cấy chủng vi sinh vật đặc thù.
  • D. Tất cả đều sai
Câu 3
Mã câu hỏi: 109396

Ứng dụng công nghệ vi sinh là gì ?

  • A. Lợi dụng hoạt động của vi khuẩn
  • B. Lợi dụng hoạt động của nấm men
  • C. Lợi dụng hoạt động của các loại vi sinh vật có ích.
  • D. Đáp án B và C
Câu 4
Mã câu hỏi: 109397

Quy trình sản xuất thức ăn từ vi sinh vật gồm mấy bước?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 5
Mã câu hỏi: 109398

Thời gian nhân đôi tế bào của lợn, gà như thế nào?

  • A. 0,3 đến 2 giờ
  • B. 2 đến 6 giờ
  • C. 6 đến 12 ngày
  • D. 24 đến 36 ngày
Câu 6
Mã câu hỏi: 109399

Sau khi chế biến cấy nấm lên thì hàm lượng protein trong bột sắn sẽ được nâng lên như thế nào?

  • A. 1,7% lên 35%
  • B. 1% lên 25%
  • C. 1,9% lên 45%
  • D. 1,5% lên 30%
Câu 7
Mã câu hỏi: 109400

Sinh khối là?

  • A. là khối vật chất hữu cơ do một cơ thể hay một quần thể sinh vật sản sinh ra
  • B. là khối vật chất vô cơ do một cơ thể hay một quần thể sinh vật sản sinh ra
  • C. là khối vật chất hữu cơ do một tế bào sản sinh ra
  • D. là khối vật chất vô cơ do một tế bào sản sinh ra
Câu 8
Mã câu hỏi: 109401

Nguyên liệu để sản xuất thức ăn từ vi sinh vật là gì?

  • A. Dầu mỏ
  • B. Khí metan
  • C. Phế liệu của nhà máy giấy
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9
Mã câu hỏi: 109402

Ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn chăn nuôi có tác dụng gì ?

  • A. Bảo quản thức ăn tốt hơn
  • B. Tăng hàm lượng prôtêin trong thức ăn
  • C. Tăng giá trị dinh dưỡng của thức ăn
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10
Mã câu hỏi: 109403

Quy trình chuẩn bị ao cá gồm mấy bước?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 11
Mã câu hỏi: 109404

Lợi ích của việc xử lý chất thải bằng công nghệ bioga là ?

  • A. Giảm ô nhiễm môi trường.
  • B. Giải quyết vấn đề chất đốt ở nông thôn.
  • C. Tăng hiệu quả sử dụng phân bón cây trồng.
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12
Mã câu hỏi: 109405

Bể điều áp có vai trò?

  • A. Ổn định và duy trì áp lực khí
  • B. Dẫn khí sinh học đến nơi sử dụng.
  • C. Phân hủy các chất rắn
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 13
Mã câu hỏi: 109406

Xử lí chất thải có vai trò?

  • A. Giải quyết nguồn chất thải chăn nuôi
  • B. Giảm ô nhiễm không khí
  • C. Tránh lây lan dịch bệnh cho con người và vật nuôi.
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 14
Mã câu hỏi: 109407

Khi xây dựng nền chuồng cần lưu ý điều gì?

  • A. Không ẩm ướt
  • B. Thoát phân dễ dàng
  • C. Luôn thoáng mát khô ráo, sạch sẽ
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 15
Mã câu hỏi: 109408

Có mấy yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi ?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 16
Mã câu hỏi: 109409

Hướng chuồng phải đạt những yêu cầu nào?

  • A. Mùa đông ấm áp, mùa hè thoáng mát
  • B. Đủ ánh sáng
  • C. Nắng gắt
  • D. Cả A, B đều đúng
Câu 17
Mã câu hỏi: 109410

Hướng chuồng phải đạt những yêu cầu: Mùa đông ấm áp, mùa hè thoáng mát. Đủ ánh sáng - Hình 34.1 SGK trang 99?

  • A. Diện tích
  • B. Bón phân
  • C. Độ sâu và chất đáy
  • D. Nguồn nước
Câu 18
Mã câu hỏi: 109411

Thời gian lần 1 mực nước từ 30cm đến 40 cm để phân chuồng, phân xanh phân hủy nhanh từ?

  • A. 2 – 3 ngày
  • B. 3 – 4 ngày
  • C. 5 – 7 ngày
  • D. 7 – 10 ngày
Câu 19
Mã câu hỏi: 109412

Việc cải tạo đáy ao có vai trò gì trong công tác chuẩn bị ao nuôi cá?

  • A. Làm cho bùn đáy xốp, thoáng khí, diệt vi khuẩn, kí sinh trùng gây bệnh, tiêu diệt địch hại, cá tạp.
  • B. Tu sửa quanh bờ, chống rò rỉ.
  • C. Để phân chuồng, phân xanh phân hủy nhanh.
  • D. Làm thoáng khí, chống rò rỉ, phân hủy nhanh chất độc.
Câu 20
Mã câu hỏi: 109413

Mầm bệnh dễ dàng phát triển khi chế độ dinh dưỡng không được đảm bảo về?

  • A. Nguồn thức ăn đã bị hỏng
  • B. Thành phần dinh dưỡng không đầy đủ
  • C. Nguồn thức ăn có chứa chất độc
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21
Mã câu hỏi: 109414

Những yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát sinh, phát triển bệnh?

  • A. Yếu tố tự nhiên
  • B. Chế độ dinh dưỡng
  • C. Quản lý, chăm sóc
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22
Mã câu hỏi: 109415

Loại kí sinh nào dưới đây được xếp vào nhóm nội kí sinh trùng ?

  • A. Sán
  • B. Ve
  • C. Ghẻ
  • D. Chấy
Câu 23
Mã câu hỏi: 109416

Môi trường có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát sinh, phát triển bệnh?

  • A. Ảnh hưởng đến sức khoẻ của vật nuôi.
  • B. Ảnh hưởng đến sự phát triển của các loại mầm bệnh.
  • C. Đáp án A và B
  • D. Đáp án A hoặc B
Câu 24
Mã câu hỏi: 109417

Các biện pháp nào giúp nâng cao khả năng kháng bệnh cho vật nuôi?

  • A. Chăm sóc, nuôi dưỡng tốt vật nuôi khoẻ mạnh
  • B. Tiêm vắc xin
  • C. Không đưa gia cầm vào vùng có dịch.
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 25
Mã câu hỏi: 109418

Bệnh do virut gây ra là?

  • A. Tụ huyết cầu
  • B. Lở mồm long móng
  • C. Ghẻ
  • D. Mạt
Câu 26
Mã câu hỏi: 109419

Bệnh của vật nuôi phát sinh và phát triển không do các yếu tố nào?

  • A. Các loại mầm bệnh
  • B. Yếu tố môi trường và điều kiện sống
  • C. Bản thân con vật
  • D. Stress
Câu 27
Mã câu hỏi: 109420

Có mấy loại mầm bệnh?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 28
Mã câu hỏi: 109421

Bệnh truyền nhiễm cấp tính, nguy hiểm do virut cúm typ A gây ra là bệnh nào?

  • A. Bệnh cúm gia cầm
  • B. Bệnh lở mồm long móng
  • C. Bệnh tả
  • D. Bệnh nấm
Câu 29
Mã câu hỏi: 109422

Đâu không phải là biện pháp chống dịch bệnh?

  • A. Vệ sinh, khử trùng tiêu độc chuồng trại
  • B. Báo cáo kịp thời với cán bộ thú y và chính quyền
  • C. Mang gia cầm có dịch bệnh tới nơi thôn, ấp
  • D. Tiêm phòng quanh vùng có ổ dịch trong phạm vi 5km
Câu 30
Mã câu hỏi: 109423

Muốn trị bệnh tốt, hiệu quả cần?

  • A. Dùng kháng sinh không đủ liều và liên tục
  • B. Dùng kháng sinh trong thời gian dài
  • C. Phải dùng kháng sinh đúng liều chỉ định
  • D. Tất cả đều đúng

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ