Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 2, 3 môn Công Nghệ 10 năm 2021 Trường THPT Lê Khiết

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 109304

Vai trò của thuốc kháng sinh là?

  • A. Ngăn cản sự sống và phát triển của vi khuẩn
  • B. Kìm hãm sự sinh sản của vi khuẩn
  • C. Tạo điều kiên cho các cơ chế đề kháng của cơ thể.
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2
Mã câu hỏi: 109305

Như thế nào là dùng thuốc kháng sinh đúng chỉ dẫn?

  • A. Phối hợp với các loại thuốc khác để tăng hiệu quả trị bệnh
  • B. Dùng kháng sinh dài ngày và tồn lưu trong sản phẩm
  • C. Sử dụng kháng sinh không đủ liều lượng
  • D. Sử dụng kháng sinh vượt quá liều lượng
Câu 3
Mã câu hỏi: 109306

Chọn 1 phát biểu đúng khi nói về vac xin?

  • A. Vac xin dùng để phòng bệnh sau khi bị các tác nhân gây bệnh xâm nhập
  • B. Vac xin chỉ dùng để phòng bệnh cho những vật nuôi chưa bị nhiễm bệnh.
  • C. Vac xin chỉ dùng để phòng bệnh cho những vật nuôi đã bị nhiễm bệnh.
  • D. Tất cả đều sai
Câu 4
Mã câu hỏi: 109307

Loại vacxin nào thường được sử dụng trong chăn nuôi ?

  • A. Vac xin phó thương hàn
  • B. Vac xin tụ huyết trùng trâu, bò
  • C. Vac xin dịch tả
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 5
Mã câu hỏi: 109308

Một số thuốc kháng sinh thường dùng trong chăn nuôi và thủy sản?

  • A. Penixilin
  • B. Streptomyxin
  • C. Kháng sinh từ thảo mộc
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6
Mã câu hỏi: 109309

Dựa vào công nghệ sản xuất, vac xin truyền thống được chia thành mấy loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 7
Mã câu hỏi: 109310

Đặc điểm nào không có của vac xin vô hoạt (vac xin chết)?

  • A. Giết chết mầm bệnh bằng các tác nhân lí, hóa học
  • B. Có miễn dịch sau 5 – 7 ngày
  • C. An toàn
  • D. Dễ bảo quản
Câu 8
Mã câu hỏi: 109311

Vac xin là?

  • A. những loại thuốc đưa vào cơ thể nhằm tiêu diệt vi khuẩn
  • B. phá hoại sự cân bằng sinh học của vi sinh vật
  • C. là chế phẩm sinh học để đưa vào cơ thể nhằm kích thích vật nuôi tạo ra khả năng chống lại chính mầm bệnh đó
  • D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 9
Mã câu hỏi: 109312

Phải ngừng sử dụng thuốc kháng sinh trước khi mổ thịt vật nuôi số ngày?

  • A. 2 – 3 ngày
  • B. 5 – 8 ngày
  • C. 7 – 10 ngày
  • D. trên 1 tháng
Câu 10
Mã câu hỏi: 109313

Bước thứ 2 trong quy trình sản xuất văc xin lở mồm long móng thế hệ mới là gì?

  • A. Tách chiết tạo vac xin
  • B. Cấy ghép ADN tái tổ hợp vào TB nhận ( VK)
  • C. Dùng enzim cắt lấy đoạn gen.
  • D. Tất cả đều sai
Câu 11
Mã câu hỏi: 109314

Phương pháp sản xuất thuốc kháng sinh nào thường được dùng trong thực tiễn?

  • A. Nuôi cấy nấm để chiết lấy dịch tiết của chúng trong môi trường nuôi cấy và tinh chế để tạo ra kháng sinh.
  • B. Ứng dụng công nghệ gen để sản xuất.
  • C. Đáp án A và B
  • D. Đáp án A hoặc B
Câu 12
Mã câu hỏi: 109315

Vac-xin được sản xuất bằng công nghệ gen có những đặc điểm gì khác so với vacxin được sản xuất bằng phương pháp truyền thống?

  • A. Nâng cao năng suất
  • B. Trong vacxin không có sự tồn tại của mầm bệnh.
  • C. Không cần bảo quản lạnh
  • D. Tất cả đáp án trên
Câu 13
Mã câu hỏi: 109316

Có mấy phương pháp sản xuất thuốc kháng sinh trong thực tiễn?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. Không có đáp án đúng
Câu 14
Mã câu hỏi: 109317

Nhược điểm của phương pháp truyền thống là gì?

  • A. Tốn chi phí bảo quản lạnh
  • B. Tốn nhiều thời gian sản xuất
  • C. Không ngăn được tình trạng kháng thuốc
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 15
Mã câu hỏi: 109318

Ứng dụng công nghệ gen để sản xuất thuốc kháng sinh có những lợi ích gì?

  • A. Tăng năng suất
  • B. Tạo được nhiều loại kháng sinh mới
  • C. Giảm tình trạng kháng thuốc
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 16
Mã câu hỏi: 109319

ADN tái tổ hợp là?

  • A. cắt một đoạn gen cần thiết từ phân tử ADN này và nối ghép vào một phân tử ADN khác
  • B. không có sự tồn tại của mầm bệnh
  • C. cắt đoạn gen từ phân tử ADN này nối vào vị trí khác của cùng 1 phân tử ADN
  • D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 17
Mã câu hỏi: 109320

Vac xin lở mồm long móng thế hệ mới được sản xuất theo quy trình kỹ thuật nào?

  • A. Tạo đột biến
  • B. Công nghệ tái tổ hợp gen
  • C. Chiết từ con vi rút
  • D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 18
Mã câu hỏi: 109321

Để tăng năng suất tạo kháng sinh, người ta dùng biện pháp nào?

  • A. Gây đột biến ngẫy nhiên và chọn những dòng vi sinh vật cho năng suất
  • B. Thử nghiệm các loại môi trường nuôi cấy để chọn môi trường thích hợp nhất
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai
Câu 19
Mã câu hỏi: 109322

Khái niệm của kháng nguyên như thế nào?

  • A. Là do cơ thể tự sản sinh ra.
  • B. Là các chất lạ vào cơ thể, có tác dụng kích thích cơ thể sinh kháng thể.
  • C. Là chất được làm ra từ nuôi cấy nấm.
  • D. Là kháng sinh giúp tiêu diệt bệnh cho cơ thể.
Câu 20
Mã câu hỏi: 109323

Các giai đoạn phát triển của gia súc gồm có?

  • A. Thời kì bào thai
  • B. Thời kì ấu trùng.
  • C. Thời kì thai.
  • D. Thời kì sơ sinh.
Câu 21
Mã câu hỏi: 109324

Các giai đoạn phát triển của cá gồm có?

  • A. Thời kì bào thai.
  • B. Cá siêu thuần chủng.
  • C. Cá giống.
  • D. Thời kì bú sữa.
Câu 22
Mã câu hỏi: 109325

Có tổng cộng mấy quy luật sinh trưởng và phát dục?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 23
Mã câu hỏi: 109326

Chọn phát biểu không đúng về thể chất của vật nuôi?

  • A. Thể chất được đánh giá dựa vào tốc độ tăng khối lượng cơ thể
  • B. Thể chất là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi
  • C. Thể chất có liên quan đến sức sản xuất và khả năng thích nghi với điều kiện môi trường sống của vật nuôi
  • D. Thể chất được hình thành bở tính di truyền và điều kiện phát triển cá thể của vật nuôi
Câu 24
Mã câu hỏi: 109327

Đặc điểm của chọn lọc hàng loạt là?

  • A. Nhanh gọn.
  • B. Tốn kém.
  • C. Khó thực hiện.
  • D. Sử dụng để chọn gia cầm đực sinh sản.
Câu 25
Mã câu hỏi: 109328

Mục tiêu của chọn lọc tổ tiên là?

  • A. Đánh giá ngoại hình, thể chất con vật.
  • B. Đánh giá nguồn gốc của con vật.
  • C. Đáp án A hoặc đáp án B
  • D. Đáp án A và đáp án B
Câu 26
Mã câu hỏi: 109329

Năng suất trứng của vịt bầu là?

  • A. 100-150 quả/mái/năm
  • B. 150-160 quả/mái/năm
  • C. 160-170 quả/mái/năm
  • D. 90-100 quả/mái/năm
Câu 27
Mã câu hỏi: 109330

Đặc điểm ngoại hình của Dê bách thảo là?

  • A. Lông màu đen hoặc đỏ sẫm, có thể có đốm trắng ở bụng
  • B. Lông chủ yếu màu đen, vàng nâu và cánh gián
  • C. Đa số có sắc lông trắng (80%) hoặc nâu đen (20%).
  • D. Có màu lông đen loang sọc trắng, tai co cụp xuống.
Câu 28
Mã câu hỏi: 109331

Chọn phát biểu đúng về nguồn gốc của Gà Ri ?

  • A. Xuất sứ từ xã Đường Lâm, thị xã Sơn Tây, Hà Tây
  • B. Được chọn và thuần hoá từ gà rừng, nuôi khắp nơi trong nước
  • C. Xuất sứ từ Hồng Kông, nhập nội năm 1995
  • D. Không có đáp án nào đúng
Câu 29
Mã câu hỏi: 109332

Người ta dùng phương pháp nào để nhân giống ?

  • A. Thuần chủng
  • B. Nhóm
  • C. Lai giống
  • D. Cả A và C đúng
Câu 30
Mã câu hỏi: 109333

Lai kinh tế là phương pháp lại cho ra sản phẩm?

  • A. Tạo giống mới
  • B. Không làm giống
  • C. Thuần chủng
  • D. Tất cả đều sai

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ