Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 1-Vi sinh vật Sinh 10 năm 2021 - Trường THPT Đông Kinh

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 98022

Thành phần nào của tế bào vi khuẩn giúp cho vi khuẩn có thể bám vào tế bào người?

  • A. Roi 
  • B. Thành tế bào 
  • C. Lông
  • D. Vỏ nhầy
Câu 2
Mã câu hỏi: 98023

Điều nào sau đây không đúng khi nói về vi sinh vật tự dưỡng?

  • A. Nhận cacbon từ CO2 của khí quyển.
  • B. Nhận năng lượng từ ánh sáng mặt trời
  • C. Nhận năng lượng từ các phản ứng ôxi hoá các hợp chất vô cơ.
  • D. Nhận cacbon từ các hợp chất hữu cơ.
Câu 3
Mã câu hỏi: 98024

Khi nói về vi sinh vật, đặc điểm nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG

  • A. Có kích thước nhỏ
  • B. Phần lớn có cấu tạo đơn bào
  • C. Đều có khả năng tự dưỡng
  • D. Sinh trưởng nhanh
Câu 4
Mã câu hỏi: 98025

Nhóm nào sau đây KHÔNG PHẢI vi sinh vật?

  • A. Vi khuẩn
  • B. Tảo đơn bào
  • C. Động vật nguyên sinh
  • D. Rêu
Câu 5
Mã câu hỏi: 98026

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau khi nói về vi sinh vật:

  • A. Vi sinh vật là những cơ thể bộ nhỏ (kích thước hiển vi)
  • B. Phần lớn vi sinh vật là những cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là tập hợp đơn bào
  • C. Vi sinh vật cần khoảng 100 nguyên tố với hàm lượng nhỏ để tổng hợp các chất hữu cơ
  • D. Cả A và B, C
Câu 6
Mã câu hỏi: 98027

Nêu khái niệm vi sinh vật?

  • A. Sinh vật đơn bào, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
  • B. Sinh vật nhân sơ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
  • C. Sinh vật ký sinh trên cơ thể sinh vật khác.
  • D. Sinh vật có kích thước nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
Câu 7
Mã câu hỏi: 98028

Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm ưa axit

  • A. Đa số vi khuẩn.
  • B. Xạ khuẩn.
  • C. Nấm men, nấm mốc.
  • D. Tảo đơn bào.
Câu 8
Mã câu hỏi: 98029

Điều sau đây sai khi nói về vi khuẩn?

  • A. Nhân có màng bao bọc.
  • B. Nhân không có màng bao bọc.
  • C. Có chứa ribôxôm
  • D. ADN dạng vòng.
Câu 9
Mã câu hỏi: 98030

Những đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về vi sinh vật?

  • A. Có kích thước rất nhỏ, chỉ thấy rõ dưới kính hiển vi.
  • B. Hấp thụ nhiều chuyển hoá nhanh
  • C. Thích ứng nhanh với điều kiện môi trường và dễ bị biến dị, phân bố rộng rãi trong tự nhiên
  • D. Cả A, B và C
Câu 10
Mã câu hỏi: 98031

Cho các ứng dụng sau:

(1) Sản xuất sinh khối (prôtêin đơn bào).

(2) Làm rượu, tương cà, dưa muối.

(3) Sản xuất các chế phẩm sinh học (chất xúc tác sinh học,…)

(4) Sản xuất axit amin.

Những ứng dụng nào dưới đây là ứng dụng từ quá trình tổng hợp của vi sinh vật là:

  • A. (1), (3), (4)
  • B. (2), (3), (4)
  • C. (1), (2), (4)
  • D. (1), (2), (3)
Câu 11
Mã câu hỏi: 98032

Cho các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

   I. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia vi sinh vật làm 4 nhóm sau: quang tự dưỡng; hóa tự dưỡng; quang dị dưỡng và hóa dị dưỡng.

   II. Quá trình oxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi, được gọi là hô hấp hiếu khí.

   III. Lợi dụng vi khuẩn axetic để làm dưa chua, giúp bảo quản rau quả được lâu dài hơn.

   IV. Muối dưa cải chua ở gia đình là vận dụng quá trình nuôi cấy vi sinh vật không liên tục.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 12
Mã câu hỏi: 98033

Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 98034

Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là:

  • A. Hoá tự dưỡng
  • B. Quang tự dưỡng
  • C. Hoá dị dưỡng
  • D. Quang dị dưỡng
Câu 14
Mã câu hỏi: 98035

Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây?

  • A. Ánh sáng và chất hữu cơ
  • B. CO2 và ánh sáng
  • C. Chất vô cơ và CO2
  • D. Ánh sáng và chất vô cơ
Câu 15
Mã câu hỏi: 98036

Vi sinh vật nào sau đây có lối sống tự dưỡng?

  • A. Tảo đơn bào
  • B. Vi khuẩn lưu huỳnh
  • C. Vi khuẩn nitrat hoá
  • D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 16
Mã câu hỏi: 98037

Vi sinh vật nào sau đây có lối sống dị dưỡng?

  • A. Vi khuẩn chứa diệp lục
  • B. Vi khuẩn lam
  • C. Tảo đơn bào
  • D. Nấm
Câu 17
Mã câu hỏi: 98038

Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài?

  • A. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới
  • B. Loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường
  • C. Cả a và b đúng
  • D. Cả a và b sai
Câu 18
Mã câu hỏi: 98039

Điều nào sau đây không đúng khi nói về vi sinh vật tự dưỡng?

  • A. Nhận cacbon từ CO2 của khí quyển.
  • B. Nhận năng lượng từ ánh sáng mặt trời.
  • C. Nhận năng lượng từ các phản ứng ôxi hoá các hợp chất vô cơ.
  • D. Nhận cacbon từ các hợp chất hữu cơ.
Câu 19
Mã câu hỏi: 98040

Cho các phát biểu sau về VSV:

   I. Vi sinh vật nguyên dưỡng là vi sinh tự tổng hợp được tất cả các chất cần thiết.

   II. Đối với vi sinh vật cồn làm thay đổi sự cho đi qua của lipit màng

   III. Nấm men rượu sinh sản bằng hình thức nẩy chồi.

   IV. Hình thức sinh sản hữu tính có ở nhóm vi khuẩn, nấm, tảo, động vật nguyên sinh

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 98041

Môi trường (A) là nuôi cấy vi sinh vật mà thành phần chỉ chứa chất tự nhiên. Môi trương (A) là gì?

  • A. Tự nhiên.
  • B. Tổng hợp.
  • C. Bán tự nhiên. 
  • D. Bán tổng hợp.
Câu 21
Mã câu hỏi: 98042

Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là:

  • A. Hô hấp hiếu khí
  • B. Đồng hoá
  • C. Hô hấp kị khí
  • D. Lên men
Câu 22
Mã câu hỏi: 98043

Trong hô hấp kị khí, chất nhận điện tử cuối cùng là:

  • A. Ôxi phân tử
  • B. Một chất vô cơ như NO2, CO2
  • C. Một chất hữu cơ
  • D. Một phân tử cacbonhidrat
Câu 23
Mã câu hỏi: 98044

Hiện tượng có ở hô hấp mà không có ở lên men là 

  • A. Giải phóng năng lượng từ quá trình phân giải
  • B. Không sử dụng ôxi
  • C. Có chất nhận điện tử từ bên ngoài
  • D. Cả a, b,c đều đúng
Câu 24
Mã câu hỏi: 98045

Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi yếu tố nào?

  • A. Nấm men
  • B. Vi khuẩn
  • C. Nấm sợi
  • D. Vi tảo
Câu 25
Mã câu hỏi: 98046

Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men?

  • A. Muối dưa, cà
  • B. Tạo rượu
  • C. Làm sữa chua
  • D. Làm dấm
Câu 26
Mã câu hỏi: 98047

Một trong những điểm khác nhau giữa hô hấp hiếu khí và lên men ở thực vật là gì?

  • A. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể
  • B. Hô hấp hiếu khí khi có mặt O2 còn lên men thì không
  • C. Hô hấp hiếu khí giải phóng năng lượng nhỏ hơn lên men nhiều lần
  • D. Sản phẩm của hô hấp hiếu khí là hợp chất hữu cơ còn sản phẩm của lên men là CO2 và H2O
Câu 27
Mã câu hỏi: 98048

Khi nói về hô hấp hiếu khí và lên men, phát biểu sau đây sai?

  • A. Hô hấp hiếu khí thì cần O2 còn lên men thì không cần O2
  • B. Hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện tử còn lên men thì không. 
  • C. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O, còn của lên men là etanol và acid lactic. 
  • D. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ty thể. 
Câu 28
Mã câu hỏi: 98049

Ở vi sinh vật nhân thực, quá trình hô hấp hiếu khí diễn ra ở đâu?

  • A. Tế bào chất
  • B. Màng sinh chất
  • C. Màng trong ti thể
  • D. Nhân
Câu 29
Mã câu hỏi: 98050

Hô hấp hiếu khí diễn ra ở bào quan nào?

  • A. Lục lạp.
  • B. Thể Gongi.
  • C. Ti thể.
  • D. Lưới nội chất.
Câu 30
Mã câu hỏi: 98051

Nội dung nào sau đây thể hiện sự khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp?

  • A. Quang hợp tích lũy năng lượng, hô hấp giải phóng năng lượng. 
  • B. Quang hợp là quá trình tổng hợp chất hữu cơ và tích lũy năng lượng, hô hấp là quá trình phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng. 
  • C. Sản phẩm C6H12O6 của quang hợp là nguyên liệu của hô hấp. 
  • D. Đây là 2 quá trình ngược chiều nhau.
Câu 31
Mã câu hỏi: 98052

Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơ có tên là gì?

  • A. Nấm men
  • B. Xạ khuẩn
  • C. Vi khuẩn
  • D. Nấm sợi
Câu 32
Mã câu hỏi: 98053

Chất nào sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác?

  • A. Chất kháng sinh
  • B. Alđêhit
  • C. Các hợp chất cacbonhidrat
  • D. Axit amin
Câu 33
Mã câu hỏi: 98054

Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc?

  • A. Các chất phênol
  • B. Chất kháng sinh
  • C. Phoocmalđêhit
  • D. Rượu
Câu 34
Mã câu hỏi: 98055

Vai trò của phôtpho đối với tế bào là gì?

  • A. Cần cho sự tổng hợp axit nuclêic (ADN, ARN)
  • B. Là thành phần của màng tế bào
  • C. Tham gia tổng hợp
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 35
Mã câu hỏi: 98056

Chất kháng sinh có nguồn gốc chủ yếu từ dạng vi sinh vật nào sau đây?

  • A. Vi khuẩn hình que
  • B. Vi rut
  • C. Xạ khuẩn
  • D. Nấm mốc
Câu 36
Mã câu hỏi: 98057

Ngoài xạ khuẩn dạng vi sinh vật nào sau đây có thể tạo ra chất kháng sinh?

  • A. Nấm
  • B. Tảo đơn bào
  • C. Vi khuẩn chứa diệp lục
  • D. Vi khuẩn lưu huỳnh
Câu 37
Mã câu hỏi: 98058

Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến quá trình phân giải protein của vi sinh vật.

  • A. Đây là quá trình phân giải ngoại bào của vi sinh vật.
  • B. Đây là quá trình chuyển hoá protein thành acid amin.
  • C. Quá trình được ứng dụng trong lên men rượu.
  • D. Được ứng dụng trong làm tương, nước chấm.
Câu 38
Mã câu hỏi: 98059

Các enzim vi sinh vật được sử dụng phổ biến trong đời sống con người là?

  • A. Amilaza
  • B. Prôtêaza
  • C. Xenlulaza và lipaza
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 39
Mã câu hỏi: 98060

Vi sinh vật có khả năng tiết ra hệ enzim xenlulaza để phân giải xenlulozo trong xác thực vật nên con người có thể

  • A. Sử dụng chúng để làm giàu chất dinh dưỡng cho đất
  • B. Sử dụng chúng để làm giảm ô nhiễm môi trường
  • C. Phân giải polisaccarit và protein
  • D. Cả A, B
Câu 40
Mã câu hỏi: 98061

Vi sinh vật phân giải xenlulozo trong xác thực vật có vai trò

  • A. Tiêu diệt các sinh vật có hại trong môi trường đất
  • B. Gây ô nhiễm môi trường đất và không khí
  • C. Tái tạo khí O2 cho khí quyển
  • D. Làm màu mỡ, tăng chất dinh dưỡng trong đất

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ