Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 12 trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (23 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 228877

Việc kết nối giữa hai bảng có những trường chung được gọi là:

  • A. quan hệ.
  • B. bản ghi.
  • C. dư thừa.
  • D. nhất quán
Câu 2
Mã câu hỏi: 228878

Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:

  • A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete.
  • B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete.
  • C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete.
  • D. Tất cả phương án đều sai
Câu 3
Mã câu hỏi: 228879

Liên kết giữa các bảng được dựa trên:

  • A. Thuộc tính khóa và trùng nhau giữa các bảng.
  • B. Ý định của người quản trị hệ CSDL.
  • C. Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng.
  • D. Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn.
Câu 4
Mã câu hỏi: 228880

Thao tác nào sau đây không thuộc nhóm thao tác tạo lập CSDL quan hệ?

  • A. tạo cấu trúc bảng.
  • B. chọn khóa chính.
  • C. tạo liên kết giữa các bảng.
  • D. nhập dữ liệu ban đầu.
Câu 5
Mã câu hỏi: 228881

Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện khi tạo một trường:

  • A. đặt tên trường.
  • B. chọn kiểu dữ liệu cho trường.
  • C. đặt các thuộc tính cho trường.
  • D. mô tả nội dung trường.
Câu 6
Mã câu hỏi: 228882

Chọn phương án sai

Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?

  • A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi.
  • B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL.
  • C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn.
  • D. Các phương án đều sai.
Câu 7
Mã câu hỏi: 228883

Khẳng định nào đúng nhất khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ?

  • A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt.
  • B. Quan hệ không có thuộc tính phức hợp hoặc đa trị.
  • C. Các thuộc tính và các bản ghi đều có tên phân biệt.
  • D. Không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong CSDL quan hệ.
Câu 8
Mã câu hỏi: 228884

Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?

  • A. Bảng.
  • B. Biểu mẫu.
  • C. Mẫu hỏi.
  • D. Báo cáo
Câu 9
Mã câu hỏi: 228885

Muốn thay đổi Font chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:

  • A. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế.
  • B. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in.
  • C. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu.
  • D. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu.
Câu 10
Mã câu hỏi: 228886

Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sủa lại mẫu hỏi đã tạo, ta chọn:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 11
Mã câu hỏi: 228887

Trong Access, kiểu dữ liệu ngày/ tháng được khai báo bởi từ khóa:

  • A. Day/Time
  • B. Date/Type
  • C. Day/Type
  • D. Date/Time
Câu 12
Mã câu hỏi: 228888

Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì?

  • A. Cấu trúc của CSDL.
  • B. Các thao tác, phép toán trên CSDL.
  • C. Các ràng buộc dữ liệu. 
  • D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 13
Mã câu hỏi: 228889

Mô hình dữ liệu là:

  • A. Mô hình về cấu trúc dữ liệu.
  • B. Mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu.
  • C. Tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL.
  • D. Mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng.
Câu 14
Mã câu hỏi: 228890

Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng nhất?

  • A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ.
  • B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
  • C. Phần mềm Microsoft Access.
  • D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa quan hệ giữa các dữ liệu.
Câu 15
Mã câu hỏi: 228891

Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ?

  • A. Microsoft Access
  • B. Oracle
  • C. Microsoft SQL server.
  • D. Microsoft Excel
Câu 16
Mã câu hỏi: 228892

Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?

  • A. làm cho các bản ghi phân biệt nhau.
  • B. khóa có ít thuộc tính nhất.
  • C. chỉ là khóa có một thuộc tính.
  • D. khóa bất kì.
Câu 17
Mã câu hỏi: 228893

Cách nào sau đây không thể dùng để nhập dữ liệu cho bảng:

  • A. nhập trực tiếp cho bảng từ bàn phím.
  • B. nhập qua báo.
  • C. nhập bằng câu lệnh SQL.
  • D. nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu cáo.
Câu 18
Mã câu hỏi: 228894

Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?

  • A. chọn bảng và mẫu hỏi.
  • B. sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu.
  • C. so sánh đối chiếu dữ liệu.
  • D. in dữ liệu.
Câu 19
Mã câu hỏi: 228895

Về khai báo độ rộng thay đổi cho một trường nào đó của bản ghi, ý kiến nào sau đây là hợp lí nhất?

  • A. Phụ thuộc vào ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu của hệ quản trị CSDL.
  • B. Không thể khai báo.
  • C. Tùy vào người thiết kế CSDL lựa chọn thông số phù hợp.
  • D. Do người dùng quyết định.
Câu 20
Mã câu hỏi: 228896

Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:

  • A. in dữ liệu.
  • B. tính toán, thống kê, tổng hợp và hiển thị dữ liệu.
  • C. xóa các dữ liệu không cần đến nữa.
  • D. cập nhật dữ liệu.
Câu 21
Mã câu hỏi: 228897

Mô hình dữ liệu quan hệ gồm những yếu tố nào? Một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ có những đặc trưng gì?

Câu 22
Mã câu hỏi: 228898

Nêu sự khác nhau giữa hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán? Tại sao chi phí phần cứng trong hệ CSDL khách – chủ giảm? 

Câu 23
Mã câu hỏi: 228899

Với vị trí người dùng, em có thể làm gì để bảo vệ thông tin khai thác CSDL? 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ