Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 12 năm 2017-2018 trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 228793

Câu nào sai trong các câu dưới đây?

  • A. Hệ quản trị CSDL quan hệ không có  thuộc tính đa trị và phức hợp 
  • B. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu
  • C. Hệ quản trị CSDL quan hệ dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ 
  • D. Nếu người dùng không chọn khóa chính khi tạo bảng, hệ quản trị CSDL quan hệ chọn ID là khóa chính
Câu 2
Mã câu hỏi: 228794

Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong những việc dưới đây ? 

  • A. Tạo bảng
  • B. Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng 
  • C. Chọn khóa chính
  • D. Tạo liên kết giữa các bảng
Câu 3
Mã câu hỏi: 228795

Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

  • A. Thêm bản ghi
  • B. Sắp xếp bản ghi
  • C. Xóa bản ghi
  • D. Sửa bản ghi
Câu 4
Mã câu hỏi: 228796

Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau: 

  • A. Xóa, sửa dữ liệu
  • B. Đọc một phần dữ liệu được phép
  • C. Bổ sung dữ liệu
  • D. Đọc (xem) mọi dữ liệu
Câu 5
Mã câu hỏi: 228797

Báo cáo lấy dữ liệu từ những nguồn nào? 

  • A. Báo cáo khác
  • B. Biểu mẫu
  • C. Bảng
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 6
Mã câu hỏi: 228798

Bảo mật trong hệ CSDL hạn chế tối đa sai sót của người dùng?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không đúng, không sai
  • D. Không có đáp án
Câu 7
Mã câu hỏi: 228799

Trong hệ CSDL quan hệ, thứ tự các thuộc tính là không quan trọng?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không có đáp án 
  • D. Không đúng, không sai
Câu 8
Mã câu hỏi: 228800

Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ?

  • A. Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access 
  • B. Tập hợp các bảng dữ liệu
  • C. Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau 
  • D. Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ
Câu 9
Mã câu hỏi: 228801

Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống? 

  • A.  Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật 
  • B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng 
  • C. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu 
  • D. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật 
Câu 10
Mã câu hỏi: 228802

Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì ?

  • A. Cấu trúc của CSDL
  • B. Các ràng buộc dữ liệu 
  • C. Các thao tác, phép toán trên CSDL
  • D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 11
Mã câu hỏi: 228803

Câu nào sai trong các câu dưới đây?

  • A. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu 
  • B. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóa 
  • C. Các thông tin được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hóa 
  • D. Mã hóa thông tin để giảm khả năng rò rì thông tin
Câu 12
Mã câu hỏi: 228804

Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo: 

  • A. Chọn trường tổng hợp
  • B. Chọn trường sắp xếp
  • C. Chọn trường gộp nhóm
  • D. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo
Câu 13
Mã câu hỏi: 228805

Chọn đáp án đúng nhất? Nguồn để tạo mẫu hỏi là: 

  • A. Mẫu hỏi
  • B. Bảng
  • C. Bảng hoặc biểu mẫu
  • D. Bảng hoặc mẫu hỏi
Câu 14
Mã câu hỏi: 228806

Hãy chọn lí giải đúng. Bảng dữ liệu sau không phải là một quan hệ vì?  

  • A. Có một cột thuộc tính là phức hợp
  • B. Không có thuộc tính tên người mượn
  • C. Số bản ghi quá ít.
  • D. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt
Câu 15
Mã câu hỏi: 228807

Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này  chuyển vào chế độ nào?

  • A. Thiết kế
  • B. Wizard
  • C. Biểu mẫu
  • D. Trang dữ liệu
Câu 16
Mã câu hỏi: 228808

Chọn câu trả lời đúng? Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?

  • A. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn
  • B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL 
  • C. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 17
Mã câu hỏi: 228809

Câu nào sai trong các câu dưới đây? 

  • A. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu
  • B. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
  • C. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu 
  • D. Nên định kì thay đổi mật khẩu 
Câu 18
Mã câu hỏi: 228810

Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không đúng, không sai
  • D. Không đáp án
Câu 19
Mã câu hỏi: 228811

Chức năng của biểu mẫu là 

  • A. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
  • B. Tạo báo cáo thống kê số liệu
  • C. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
  • D. Cả 3 chức năng trên 
Câu 20
Mã câu hỏi: 228812

Người quản trị hệ thống: 

  • A. Không biết bất cứ tham số nào
  • B. Biết tất cả các tham số
  • C. Chỉ biết một vài tham số
  • D. Tất cả các phương án trên
Câu 21
Mã câu hỏi: 228813

Phát biểu nào sau đây SAI?

  • A. Không thể lập biểu thức tính toán trong biểu mẫu 
  • B. Không thể thay đổi nhãn trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫu 
  • C. Không lọc được dữ liệu trong biểu mẫu
  • D. Thay đổi vị trí các trường trong chế độ trang dữ liệu của biểu mẫu
Câu 22
Mã câu hỏi: 228814

Thuật ngữ bộ để chỉ:

  • A. Cột
  • B. Kiểu dữ liệu
  • C. Bảng
  • D. Bản ghi
Câu 23
Mã câu hỏi: 228815

Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khoá. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?

  • A. Trong các khoá liên kết phải có ít nhất một khoá là khoá chính ở một bảng nào đó. 
  • B. Trong các khoá liên kết có thể không có khoá chính nào tham gia. 
  • C. Các khoá liên kết phải là khoá chính của mỗi bảng. 
  • D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 24
Mã câu hỏi: 228816

Để thay đổi kích thước trường hay di chuyển các trường trong biểu mẫu thì ta chỉnh sửa trong chế độ nào sau đây? 

  • A. Biểu mẫu
  • B. Trang dữ liệu
  • C. Lưu trữ 
  • D. Thiết kế 
Câu 25
Mã câu hỏi: 228817

Câu nào là đúng. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì: 

  • A. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau
  • B. Không thể sửa lại cấu trúc 
  • C. Tạo mẫu hỏi ngay
  • D. Phải nhập dữ liệu ngay 
Câu 26
Mã câu hỏi: 228818

Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào?

  • A. Khóa có ít thuộc tính nhất
  • B. Các thuộc tính không thay đổi theo thời gian 
  • C. Khóa bất kỳ
  • D. Khóa có một thuộc tính
Câu 27
Mã câu hỏi: 228819

Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: 

  • A. Xem một số trường của mỗi bản ghi 
  • B. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác 
  • C. Xem nội dung các bản ghi 
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 28
Mã câu hỏi: 228820

Thao tác nào sau đây không phải  là thao tác  khai thác CSDL quan hệ ?

  • A. Kết xuất báo cáo
  • B. Sắp xếp các bản ghi
  • C. Truyền dữ liệu từ nơi lưu trữ đến nơi yêu cầu 
  • D. Xem dữ liệu
Câu 29
Mã câu hỏi: 228821

Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?

  • A. Khai báo kích thước của trường
  • B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
  • C. Đặt tên trường
  • D. Nhập dữ liệu cho bảng
Câu 30
Mã câu hỏi: 228822

Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: 

  • A. Lọc ra những sinh viên nam ở Q3
  • B. Lọc ra những sinh viên ở Q3 
  • C. Tính tổng số sinh viên nam ở  Q3
  • D. Tính tổng số sinh viên ở Q3
Câu 31
Mã câu hỏi: 228823

Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: 

  • A. Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn
  • B. Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn 
  • C. Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn
  • D. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn
Câu 32
Mã câu hỏi: 228824

Thao tác tạo liên kết giữa các bảng, để xuất hiện hộp thoại Show Table ta chọn nút lệnh nào sau đây?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 33
Mã câu hỏi: 228825

Các phương pháp hiện nay để hệ QTCSDL “nhận dạng” được người dùng là: 

  • A. Mật khẩu
  • B. Chữ kí điện tử
  • C. Giọng nói
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 34
Mã câu hỏi: 228826

Truy vấn là một dạng lọc, đúng hay sai?  

  • A. Đúng
  • B. Sai.
  • C. Không đúng, không sai
  • D. Không đáp án
Câu 35
Mã câu hỏi: 228827

Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nhấn công cụ nào sau đây?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 36
Mã câu hỏi: 228828

Các giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống là: 

  • A. Ngăn chặn các truy cập của người dùng
  • B. Chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng 
  • C. Tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lý
  • D. Cả 3 giải pháp 
Câu 37
Mã câu hỏi: 228829

Để sử dụng các hàm gộp nhóm, nháy nút lệnh nào sau đây?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 38
Mã câu hỏi: 228830

Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây:

  • A. Khóa và khóa chính
  • B. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu 
  • C. Tất cả các trường của bảng
  • D. Khóa chính
Câu 39
Mã câu hỏi: 228831

Để thêm bản ghi cho CSDL quan hệ, ta nhập trực tiếp từ bàn phím vào báo cáo? 

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không đúng, không sai
  • D. Không đáp án
Câu 40
Mã câu hỏi: 228832

Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích:

  • A. Giảm dung lượng lưu trữ thông tin
  • B. Để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn
  • C. Giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền 
  • D. Tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ