Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Tôn Đức Thắng

15/04/2022 - Lượt xem: 35
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 229106

Đặc điểm của Báo cáo là:

Xem đáp án
  • A. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
  • B. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.
  • C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
  • D. Dùng để lưu dữ liệu.      
Câu 2
Mã câu hỏi: 229107

Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:

Xem đáp án
  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 3
Mã câu hỏi: 229108

Trong khi sửa đổi thiết kế Báo cáo ta không thể làm việc gì?

Xem đáp án
  • A. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường   
  • B. Thay đổi kích thước trường
  • C. Di chuyển các trường           
  • D. Thay đổi nội dung các tiêu đề
Câu 4
Mã câu hỏi: 229109

Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:

Xem đáp án
  • A. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế     
  • B. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in
  • C. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu      
  • D. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu
Câu 5
Mã câu hỏi: 229110

Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:

Xem đáp án
  • A. Chọn trường gộp nhóm
  • B. Chọn trường sắp xếp
  • C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo     
  • D. Chọn trường tổng hợp
Câu 6
Mã câu hỏi: 229111

Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ:

1. Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report: sắp xếp, thống kê, tính toán …

2. Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo.

3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo.

4. Chọn các thông tin đưa vào cửa sổ thiết kế báo cáo: bảng/mẫu hỏi; chọn trường …

5. Chọn Create report by using wizard

6. Đặt tên cho báo cáo. Nháy Finish để kết thúc việc tạo báo cáo.

Xem đáp án
  • A. 5→4→2→1→3→6   
  • B. 5→2→3→4→1→6
  • C. 5→4→3→2→1→6      
  • D. 5→1→4→2→3→6
Câu 7
Mã câu hỏi: 229112

Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:

Xem đáp án
  • A. Mô hình dữ liệu quan hệ      
  • B. Mô hình phân cấp
  • C. Mô hình hướng đối tượng      
  • D. Mô hình cơ sở quan hệ
Câu 8
Mã câu hỏi: 229113

“có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ?

Xem đáp án
  • A. Về mặt thao tác trên dữ liệu      
  • B. Về mặt ràng buộc dữ liệu 
  • C. Về mặt cấu trúc       
  • D. Về mặt đặc biệt nào đó
Câu 9
Mã câu hỏi: 229114

Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?

Xem đáp án
  • A. CSDL được xây dựng trên mô hình quan hệ 
  • B. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát
  • C. Mô hình dữ liệu quan hệ        
  • D. CSDL chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau
Câu 10
Mã câu hỏi: 229115

Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

Xem đáp án
  • A. Hàng    
  • B. Bảng    
  • C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính    
  • D. Cột
Câu 11
Mã câu hỏi: 229116

Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về liên kết?

Xem đáp án
  • A. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa
  • B. Các bảng chỉ liên kết được trên khóa chính của mỗi bảng
  • C. Các bảng chỉ liên kết được trên các thuộc tính có tên giống nhau
  • D. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên các bộ trong bảng
Câu 12
Mã câu hỏi: 229117

Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào dưới đây không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ?

Xem đáp án
  • A. Thu hẹp kích thước của thuộc tính   
  • B. Thêm vào quan hệ một số thuộc tính 
  • C. Thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính 
  • D. Xóa một số thuộc tính  
Câu 13
Mã câu hỏi: 229118

Cho bảng như sau:

STT Họ và Tên Lớp Trường
1 Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên
2 Nguyễn Hoài Anh 10A1 THPT Bình Thủy
3 Lê Thành Công 10A1 THPT Chuyên
3 Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên

Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây?

Xem đáp án
  • A. Có hai dòng giống nhau hoàn toàn
  • B. Có thuộc tính phức hợp  
  • C. Có thuộc tính đa trị  
  • D. Có thuộc tính đa trị và phức hợp
Câu 14
Mã câu hỏi: 229119

Khẳng định nào là sai khi nói về khoá chính trong bảng:

Xem đáp án
  • A. Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống.
  • B. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính.
  • C. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng.
  • D. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì Hệ QTCSDL sẽ tự chỉ định khoá chính cho bảng.
Câu 15
Mã câu hỏi: 229120

Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn trường SOBH làm khoá chính vì :

Xem đáp án
  • A. Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên.
  • B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số.
  • C. Trường SOBH là trường ngắn hơn.
  • D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
Câu 16
Mã câu hỏi: 229121

Khóa chính của bảng DANH_PHACH là?

STT SBD Phách
1 HS1 S1
2 HS2 S2
3 HS3 S3
4 HS1 S4
Xem đáp án
  • A. STT hoặc Phách      
  • B. Phách      
  • C. STT 
  • D. SBD
Câu 17
Mã câu hỏi: 229122

Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ:

Họ và tên Lớp ngoại khóa
Trần Văn Hay Anh văn - nâng cao
Phạm Văn Trung Anh văn - đọc, viết
Lê Quý Pháp văn - đọc, nghe, viết
Hồ Ngọc Nga Nhật, Trung - nâng cao 

Cột “Lớp ngoại khóa” có tính chất nào sau đây?

Xem đáp án
  • A. Đa trị và phức hợp.   
  • B. Phức hợp.     
  • C. Đa trị.  
  • D. Không có tính chất nào.
Câu 18
Mã câu hỏi: 229123

Cho các bảng sau:

- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)

- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)

- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)

Để biết loại của một quyển sách thì cần những bảng nào ?

Xem đáp án
  • A. DanhMucSach, LoaiSach  
  • B. DanhMucSach, HoaDon   
  • C. DanhMucSach    
  • D. HoaDon, LoaiSach
Câu 19
Mã câu hỏi: 229124

Công việc nào không thuộc thao tác tạo lập CSDLQH?

Xem đáp án
  • A. Truy vấn CSDL    
  • B. Chọn khóa chính cho quan hệ  
  • C. Tạo quan hệ        
  • D. Đặt tên cho quan hệ và lưu cấu trúc quan hệ
Câu 20
Mã câu hỏi: 229125

Công việc nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

Xem đáp án
  • A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng    
  • B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp 
  • C. Thêm bản ghi  
  • D. Nhập dữ liệu ban đầu      
Câu 21
Mã câu hỏi: 229126

Công việc nào không thuộc thao tác khai thác CSDLQH?

Xem đáp án
  • A. Tạo liên kết giữa các quan hệ   
  • B. Truy vấn CSDLQH 
  • C. Sắp xếp các bộ    
  • D. Kết xuất báo cáo
Câu 22
Mã câu hỏi: 229127

Khai báo cấu trúc cho một bảng KHÔNG bao gồm công việc nào?

Xem đáp án
  • A. Nhập dữ liệu cho bảng  
  • B. Đặt tên trường
  • C. Khai báo kích thước của trường      
  • D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
Câu 23
Mã câu hỏi: 229128

Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải?

Xem đáp án
  • A. Có chung ít nhất một trường    
  • B. Có ít nhất ba trường
  • C. Có ít nhất một mẫu tin  
  • D. Có chung ít nhất hai trường
Câu 24
Mã câu hỏi: 229129

Khi tạo bảng ta không cần làm điều gì?

Xem đáp án
  • A. Xác định số lượng bản ghi của bảng     
  • B. Đặt tên các trường
  • C. Khai báo kích thước của trường   
  • D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
Câu 25
Mã câu hỏi: 229130

Chọn phát biểu đúng về khai thác CSDL

Xem đáp án
  • A. Các bản ghi có thể được sắp xếp theo nội dung của một hay nhiều trường
  • B. Truy vấn là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người quản trị CSDL
  • C. Dễ dàng xem toàn bộ bảng có nhiều trường
  • D. Báo cáo không thể dùng để in theo khuôn mẫu định sẵn
Câu 26
Mã câu hỏi: 229131

Trong CSDL, tên một học sinh trong trường "Họ Tên" được chỉnh sửa từ "Quan" thành "Quang". Kích thước của CSDL này thay đổi thế nào khi lưu trữ?

Xem đáp án
  • A. Tăng 1 byte   
  • B. Tăng 2 byte 
  • C. Không thay đổi   
  • D. Giảm 1 byte.
Câu 27
Mã câu hỏi: 229132

Trường hợp nào sau đây cần thêm ít nhất một bộ (record) trong CSDL quản lý sinh viên?

Xem đáp án
  • A. Có một khoa mới thành lập.  
  • B. Có một giảng đường mới đưa vào sử dụng.
  • C. Một giảng viên nghỉ hưu.    
  • D. Một sinh viên mới lập gia đình.
Câu 28
Mã câu hỏi: 229133

Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:

Xem đáp án
  • A. Lọc ra những sinh viên nam ở Q3.  
  • B. Lọc ra những sinh viên ở Q3.
  • C. Tính tổng số sinh viên nam ở Q3.     
  • D. Tính tổng số sinh viên ở Q3.
Câu 29
Mã câu hỏi: 229134

Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:

Xem đáp án
  • A. Lọc ra những sinh viên có họ “LÊ” ở khoa AV.    
  • B. Lọc ra những sinh viên có tên “LÊ” ở khoa AV 
  • C. Lọc ra những sinh viên không phải họ “LÊ” ở khoa AV.
  • D. Tính tổng số sinh viên ở khoa AV.
Câu 30
Mã câu hỏi: 229135

Để tăng đơn giá cho bảng MAT_HANG lên 10%, dòng lệnh nào được chọn để thực thi:

Xem đáp án
  • A. 1.1*[DON_GIA]     
  • B. 0.1*DON_GIA    
  • C. 10/100*[DON_GIA]    
  • D. 1.1*DON_GIA
Câu 31
Mã câu hỏi: 229136

Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

Xem đáp án
  • A. Bảng          
  • B. Cột
  • C. Hàng           
  • D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
Câu 32
Mã câu hỏi: 229137

Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?

Xem đáp án
  • A. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
  • B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
  • C. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
  • D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
Câu 33
Mã câu hỏi: 229138

Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:

Xem đáp án
  • A. Edit → Delete        
  • B. Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Backspace
  • C. Query → Remove Table        
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 34
Mã câu hỏi: 229139

Thao tác trên dữ liệu có thể là:

Xem đáp án
  • A. Thêm bản ghi     
  • B. Tất cả đáp án trên  
  • C. Xoá bản ghi        
  • D. Sửa bản ghi
Câu 35
Mã câu hỏi: 229140

Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, ta thực hiện:

Xem đáp án
  • A. Queries/ nháy nút Design.     
  • B. Queries/ Create Query in Design Wiew.
  • C. Queries/ Nháy đúp vào tên mẫu hỏi.      
  • D. Queries/ Create Query by using Wizard
Câu 36
Mã câu hỏi: 229141

Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:

Xem đáp án
  • A. Mô hình phân cấp       
  • B. Mô hình cơ sỡ quan hệ
  • C. Mô hình dữ liệu quan hệ            
  • D. Mô hình hướng đối tượng
Câu 37
Mã câu hỏi: 229142

Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì :

Xem đáp án
  • A. Cả hai trường phải là khóa chính
  • B. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính
  • C. Phải có ít nhất một trường là khóa chính
  • D. Một trường là khóa chính, một trường không
Câu 38
Mã câu hỏi: 229143

Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây?

Xem đáp án
  • A. Tất cả các trường của bảng        
  • B. Khóa và khóa chính
  • C. Khóa chính         
  • D. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu
Câu 39
Mã câu hỏi: 229144

Cho bảng dữ liệu sau:

Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?

Xem đáp án
  • A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt     
  • B. Số bản ghi quá ít.
  • C. Không có thuộc tính tên người mượn      
  • D. Có một cột thuộc tính là phức hợp
Câu 40
Mã câu hỏi: 229145

Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:

Xem đáp án
  • A. Nhập và sửa dữ liệu      
  • B. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu
  • C. Sửa đổi dữ liệu           
  • D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ