Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

30 bài tập trắc nghiệm Chương 2 Tin học 12 năm 2019 Trường THPT Phan Đinh Giót

15/04/2022 - Lượt xem: 35
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 229046

Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức?

  • A. Tạo lập hồ sơ
  • B. Cập nhật hồ sơ
  • C. Khai thác hồ sơ
  • D. Tất cả công việc trên
Câu 2
Mã câu hỏi: 229047

Chọn câu đúng:

  • A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL
  • B. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL
  • C. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL
  • D. Hệ quản trị CSDL , máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm
Câu 3
Mã câu hỏi: 229048

Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:

  • A. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí
  • B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí
  • C. Các thiết bị vật lí
  • D. Hệ QTCSDL
Câu 4
Mã câu hỏi: 229049

Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:

  • A. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ
  • B. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ
  • C. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ
  • D. Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo
Câu 5
Mã câu hỏi: 229050

Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

  • A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
  • B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
  • C. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
  • D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
Câu 6
Mã câu hỏi: 229051

Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện công việc nào trong những công việc sau:

  • A. Bổ sung hồ sơ
  • B. Xác định cấu trúc hồ sơ
  • C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
  • D. Sửa hồ sơ
Câu 7
Mã câu hỏi: 229052

Chọn phát biểu sai:

  • A. Yêu cầu của CSDL về tính toàn vẹn là: Dữ liệu phải thoả mãn một số ràng buộc của thực tiễn.
  • B. Hệ quản trị CSDL là phần mềm phục vụ tạo lập CSDL và khai thác thông tin từ CSDL.
  • C. Hệ CSDL bao gồm một CSDL và hệ quản trị CSDL để khai thác CSDL đó.
  • D. CSDL bao gồm hệ CSDL và hệ quản trị CSDL để khai thác CSDL đó.
Câu 8
Mã câu hỏi: 229053

Tìm kiếm là việc:

  • A. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
  • B. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán
  • C. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
  • D. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ
Câu 9
Mã câu hỏi: 229054

Lập báo cáo là việc:

  • A. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
  • B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
  • C. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán
  • D. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ
Câu 10
Mã câu hỏi: 229055

Thống kê là việc:

  • A. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ
  • B. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
  • C. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
  • D. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán
Câu 11
Mã câu hỏi: 229056

Hệ quản trị CSDL là:

  • A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
  • B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
  • C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
  • D. Tập hợp các dữ liệu có liên quan
Câu 12
Mã câu hỏi: 229057

Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

  • A. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.
  • B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin
  • C. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.
  • D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
Câu 13
Mã câu hỏi: 229058

Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên

  • A. Nguời quản trị CSDL
  • B. Người dùng
  • C. Người lập trình ứng dụng
  • D. Cả ba người
Câu 14
Mã câu hỏi: 229059

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

  • A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.
  • B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
  • C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.
  • D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
Câu 15
Mã câu hỏi: 229060

Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

  • A. Người  lập trình ứng dụng
  • B. Người QTCSDL
  • C. Người dùng
  • D. Cả ba người
Câu 16
Mã câu hỏi: 229061

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

  • A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu
  • B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của  CSDL
  • C. Truy vấn CSDL
  • D. Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 17
Mã câu hỏi: 229062

Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?

  • A. Không nên
  • B. Không được
  • C. Được
  • D. Không thể
Câu 18
Mã câu hỏi: 229063

Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin

  • A. Người  lập trình
  • B. Người dùng
  • C. Người QTCSDL
  • D. Cả ba người
Câu 19
Mã câu hỏi: 229064

Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

  • A. Khôi phục CSDL khi có sự cố
  • B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
  • C. Duy trì tính nhất quán của CSDL
  • D. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
Câu 20
Mã câu hỏi: 229065

Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

  • A. Người có quyền truy cập và khai thác CSDL
  • B. Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng
  • C. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
  • D. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên
Câu 21
Mã câu hỏi: 229066

Các bước để xây dựng CSDL:

  • A. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử
  • B. Khảo sát, cập nhật, khai thác
  • C. Tạo lập, cập nhật, khai thác
  • D. Tạo lập, lưu trữ, khai thác
Câu 22
Mã câu hỏi: 229067

Hệ quản trị CSDL gồm:

  • A. Oracle, Access, MySQL
  • B. Access, Word, Excel
  • C. MySQL, Access, Excel
  • D. Access, Excel, Oracle
Câu 23
Mã câu hỏi: 229068

Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Khảo sát:

  • A. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí
  • B. Lựa chọn hệ QTCSDL
  • C. Xác định khả năng phần mềm, phần cứng có thể khai thác, sử dụng
  • D. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông tin
Câu 24
Mã câu hỏi: 229069

Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Thiết kế:

  • A. Xác định dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối liên hệ giữa chúng
  • B. Thiết kế CSDL
  • C. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng
  • D. Lựa chọn hệ QTCSDL để khai thác
Câu 25
Mã câu hỏi: 229070

Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:

  • A. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
  • B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
  • C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
  • D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL
Câu 26
Mã câu hỏi: 229071

Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức:

  • A. Tạo lập hồ sơ; Cập nhật hồ sơ.
  • B. Cập nhật hồ sơ; Khai thác hồ sơ.
  • C. Khai thác hồ sơ; Cập nhật hồ sơ.
  • D. Tạo lập hồ sơ; Cập nhật hồ sơ; Khai thác hồ sơ
Câu 27
Mã câu hỏi: 229072

Xét thao tác  quản lí hồ sơ nhân viên. Công việc nào thuộc nhóm “thao tác cập nhật hồ sơ”:

  • A. in một hồ sơ.
  • B. xem nội dung hồ sơ
  • C. xóa hoặc sửa tên hồ sơ
  • D. Tất cả  đều đúng.
Câu 28
Mã câu hỏi: 229073

Hệ QTCSDL là :

  • A. Cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.
  • B. Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.
  • C. Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.
  • D. Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, cập nhật, lưu trữ thông tin của CSDL.
Câu 29
Mã câu hỏi: 229074

Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:

  • A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu.
  • B. Hỗ trợ ra quyết định
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai.
Câu 30
Mã câu hỏi: 229075

Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là:

  • A. Xác định cấu trúc hồ sơ.
  • B. Thu thập thông tin cần quản lí.
  • C. Xác định chủ thể cần quản lí.
  • D. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ