Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
A.
Tạo lập hồ sơ
B.
Cập nhật hồ sơ
C.
Khai thác hồ sơ
D.
Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
Câu 2
Mã câu hỏi: 229077
Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:
A.
Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu
B.
Hỗ trợ ra quyết định
C.
Hỗ trợ ra quyết định
D.
Cả A và B đều đúng
A.
Cả A và B đều sai.
Câu 3
Mã câu hỏi: 229078
Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A.
Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B.
Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C.
Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D.
Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 4
Mã câu hỏi: 229079
Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A.
Bộ nhớ RAM
B.
Bộ nhớ ROM
C.
Bộ nhớ ngoài
D.
Các thiết bị vật lí
Câu 5
Mã câu hỏi: 229080
Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A.
Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
B.
Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C.
Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
D.
Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
Câu 6
Mã câu hỏi: 229081
Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A.
Xóa một hồ sơ
B.
Thống kê và lập báo cáo
C.
Thêm hai hồ sơ
D.
Sửa tên trong một hồ sơ.
Câu 7
Mã câu hỏi: 229082
Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A.
Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
B.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người
D.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 8
Mã câu hỏi: 229083
Hệ quản trị CSDL là:
A.
Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
B.
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C.
Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D.
Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 9
Mã câu hỏi: 229084
Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
A.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
B.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
C.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
D.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
Câu 10
Mã câu hỏi: 229085
Một Hệ CSDL gồm:
A.
CSDL và các thiết bị vật lí.
B.
Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
C.
Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
D.
CSDL và hệ QTCSDL quản trị và khai thác CSDL đó.
Câu 11
Mã câu hỏi: 229086
Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?
A.
Bán vé máy bay
B.
Quản lý học sinh trong nhà trường
C.
Bán hàng có quy mô
D.
Tất cả đều đúng
Câu 12
Mã câu hỏi: 229087
Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A.
Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
B.
Gọn, nhanh chóng
C.
Gọn, thời sự, nhanh chóng
D.
Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 13
Mã câu hỏi: 229088
Khai thác hồ sơ gồm có những việc chính nào?
A.
Sắp xếp, tìm kiế
B.
Thống kê, lập báo cáo
C.
Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê
D.
Cả A và B
Câu 14
Mã câu hỏi: 229089
Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm?
A.
Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất
B.
Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất
C.
Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất
D.
. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất
Câu 15
Mã câu hỏi: 229090
Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào nêu dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?
A.
Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấp nhất
B.
Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp
C.
Tính và so sánh điểm TB của các học sinh nam và điểm TB của các học sinh nữ trong lớp
D.
Cả B và C
Câu 16
Mã câu hỏi: 229091
Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi
B.
Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới
C.
Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng
D.
Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra
Câu 17
Mã câu hỏi: 229092
Những khẳng định nào sau đây là sai?
A.
Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó
B.
Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ
C.
Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy
D.
Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chức
Câu 18
Mã câu hỏi: 229093
Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A.
Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B.
Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C.
Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D.
Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 19
Mã câu hỏi: 229094
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
A.
Ngôn ngữ lập trình Pascal
B.
Ngôn ngữ C
C.
Ngôn ngữ C
D.
Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
A.
Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
Câu 20
Mã câu hỏi: 229095
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A.
Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B.
Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C.
Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D.
Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 21
Mã câu hỏi: 229096
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
A.
Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B.
Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C.
Ngôn ngữ SQL
D.
. Ngôn ngữ bậc cao
Câu 22
Mã câu hỏi: 229097
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A.
Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B.
Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C.
. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D.
Câu A và C
Câu 23
Mã câu hỏi: 229098
Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
A.
SQL
B.
Access
C.
Foxpro
D.
Java
Câu 24
Mã câu hỏi: 229099
Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A.
Duy trì tính nhất quán của CSDL
B.
Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C.
Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
D.
Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Câu 25
Mã câu hỏi: 229100
Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:
A.
Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B.
Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C.
Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D.
Cả 3 đáp án A, B và C
Câu 26
Mã câu hỏi: 229101
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
B.
Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
C.
Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
D.
Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và môi trường hệ thống
Câu 27
Mã câu hỏi: 229102
Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A.
Người dùng
B.
Người lập trình ứng dụng
C.
Người QT CSDL
D.
Cả ba người trên
Câu 28
Mã câu hỏi: 229103
Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A.
Người lập trình
B.
Người dùng
C.
Người quản trị
D.
Nguời quản trị CSDL
Câu 29
Mã câu hỏi: 229104
Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ?
A.
Người lập trình ứng dụng
B.
Người sử dụng (khách hàng)
C.
Người sử dụng (khách hàng)
D.
Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
Câu 30
Mã câu hỏi: 229105
Chức năng của hệ QTCSDL?
A.
Cung cấp cách khai báo dữ liệu
B.
Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
C.
Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
D.
Câu B và C
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin 9 năm 2019 Trường THCS Đoàn Thị Điểm
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *