Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 - Trường THPT Trần Văn Ơn

20/09/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 318322

Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?

  • A. Điôt, tranzito, tirixto, triac.
  • B. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac.
  • C. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.
  • D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.
Câu 2
Mã câu hỏi: 318323

Trị số điện trở cho biết gì?

  • A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
  • B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
  • C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
  • D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
Câu 3
Mã câu hỏi: 318324

Trị số điện dung cho biết điều gì?

  • A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
  • B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
  • C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
  • D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
Câu 4
Mã câu hỏi: 318325

Trị số điện cảm cho biết điều gì?

  • A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
  • B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
  • C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
  • D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
Câu 5
Mã câu hỏi: 318326

Trị số điện cảm cho biết điều gì?

  • A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
  • B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
  • C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
  • D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
Câu 6
Mã câu hỏi: 318327

Công suất định mức là gì?

  • A. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
  • B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
  • C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
  • D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
Câu 7
Mã câu hỏi: 318328

Điện áp định mức là gì?

  • A. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
  • B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
  • C. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
  • D. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
Câu 8
Mã câu hỏi: 318329

Dung kháng của tụ điện là gì?

  • A. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
  • B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
  • C. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
  • D. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
Câu 9
Mã câu hỏi: 318330

Cảm kháng của cuộn cảm là gì?

  • A. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
  • B. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
  • C. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
  • D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
Câu 10
Mã câu hỏi: 318331

Kí hiệu của điện trở nào thay đổi theo điện áp?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 11
Mã câu hỏi: 318332

Kí hiệu nào của tụ hóa trong mạch điện là đúng?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 12
Mã câu hỏi: 318333

Kí hiệu nào của cuộn cảm có lõi sắt từ trong mạch điện?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 13
Mã câu hỏi: 318334

Kí hiệu nào của Tranzito NPN là đúng?

  • A.
  • B.
  • C.
Câu 14
Mã câu hỏi: 318335

Triac có những điện cực nào?

  • A. A1 ; A2.
  • B. Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G).
  • C. Emitơ (E); Bazơ (B); Colectơ (C).
  • D. A1 ; A2 ; Cực điều khiển (G).
Câu 15
Mã câu hỏi: 318336

Đặt vào hai đầu tụ điện \(C{\text{ }} = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\left( F \right)\) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là bao nhiêu?

  • A. ZC = 50Ω
  • B. ZC = 200Ω
  • C. ZC = 100Ω
  • D. ZC = 5Ω
Câu 16
Mã câu hỏi: 318337

Công thức xác định dung kháng của tụ điện C khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f, Xc có công thức là gì?

  • A. \({X_C} = \pi fC\;\)
  • B. \({X_C} = 2\pi fC\;\)
  • C. \({X_C} = \frac{1}{{2\pi fC}}\)
  • D. \({X_C} = \frac{1}{{\pi fC}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 318338

Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f là gì?

  • A. \({X_L} = 2\pi fL\)
  • B. \({X_L} = \pi fL\)
  • C. \({X_L} = \frac{1}{{2\pi fL}}\)
  • D. \({X_L} = \frac{1}{{\pi fL}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 318339

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì dung kháng của cuộn cảm thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 2 lần.
  • B. Giảm đi 4 lần.
  • C. Tăng lên 2 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.
Câu 19
Mã câu hỏi: 318340

Đặt vào hai đầu tụ \(C{\text{ }} = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\left( F \right)\) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng của tụ điện là bao nhiêu?

  • A. XC = 50 Ω
  • B. XC = 25 Ω
  • C. XC = 200 Ω
  • D. XC = 100 Ω
Câu 20
Mã câu hỏi: 318341

Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?

  • A. Tụ điện có điện dung thay đổi được.
  • B. Tụ điện có điện dung cố định.
  • C. Tụ điện bán chỉnh.
  • D. Tụ điện tinh chỉnh.
Câu 21
Mã câu hỏi: 318342

Một điện trở có giá trị 58x100 KΩ ±20%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là gì?

  • A. Xanh lục, xám, đen, đỏ.
  • B. Xanh lục, xám, đen, không ghi vòng màu.
  • C. Xanh lục, xám, cam, đỏ.
  • D. Xanh lục, xám, cam, không ghi vòng màu.
Câu 22
Mã câu hỏi: 318343

Một điện trở có giá trị 34x102 MΩ ±1%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là gì?

  • A. Cam, vàng, xám, nâu.
  • B. Cam, vàng, xám, xanh lục.
  • C. Cam, vàng, xám, đỏ.
  • D. Cam, vàng, xám, ngân nhũ.
Câu 23
Mã câu hỏi: 318344

Một điện trở có giá trị 66x107Ω ±2%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là gi?

  • A. Xanh lam, xanh lam, tím, đỏ.
  • B. Xanh lục, xanh lục, tím, đỏ.
  • C. Xanh lam, xanh lam, tím, nâu.
  • D. Xanh lục, xanh lục, tím, nâu.
Câu 24
Mã câu hỏi: 318345

Một điện trở có giá trị 54x103 KΩ ±0,5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là gì?

  • A. Xanh lục, vàng, xanh lam, đỏ.
  • B. Xanh lục, vàng, xanh lam, không ghi vòng màu.
  • C. Xanh lục, vàng, xanh lam, ngân nhũ.
  • D. Xanh lục, vàng, xanh lam, xanh lục.
Câu 25
Mã câu hỏi: 318346

Tirixto  cho dòng điện đi từ cực A sang cực K khi nào?

  • A. UA> UK và UA>UG
  • B. UA> UK và UGK<0
  • C. UA> UK và UG>UK
  • D. UA> UK và UK>UG
Câu 26
Mã câu hỏi: 318347

Tirixto có mấy lớp tiếp giáp P-N?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 27
Mã câu hỏi: 318348

Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P-N?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 318349

Tụ điện được phân thành mấy loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 29
Mã câu hỏi: 318350

Nếu căn cứ vào trị số thì điện trở được phân thành bao nhiêu loại?

  • A. 2 loại
  • B. 3 loại
  • C. 4 loại
  • D. 5 loại
Câu 30
Mã câu hỏi: 318351

Quang điện trở khi ánh sáng rọi vào thì R thay đổi như thế nào?

  • A. Giữ nguyên
  • B. Tăng
  • C. Giảm.
  • D. Cả 3 đều sai.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ