Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
A.
Điôt, tranzito, tirixto, triac.
B.
Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac.
C.
Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.
D.
Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.
Câu 2
Mã câu hỏi: 318323
Trị số điện trở cho biết gì?
A.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
B.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
C.
Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
D.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
Câu 3
Mã câu hỏi: 318324
Trị số điện dung cho biết điều gì?
A.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
B.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
C.
Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
D.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
Câu 4
Mã câu hỏi: 318325
Trị số điện cảm cho biết điều gì?
A.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
B.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
C.
Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
D.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
Câu 5
Mã câu hỏi: 318326
Trị số điện cảm cho biết điều gì?
A.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
B.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
C.
Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
D.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
Câu 6
Mã câu hỏi: 318327
Công suất định mức là gì?
A.
Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
B.
Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
C.
Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
D.
Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
Câu 7
Mã câu hỏi: 318328
Điện áp định mức là gì?
A.
Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
B.
Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
C.
Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
D.
Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
Câu 8
Mã câu hỏi: 318329
Dung kháng của tụ điện là gì?
A.
Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
B.
Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
C.
Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
D.
Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
Câu 9
Mã câu hỏi: 318330
Cảm kháng của cuộn cảm là gì?
A.
Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
B.
Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
C.
Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
D.
Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
Câu 10
Mã câu hỏi: 318331
Kí hiệu của điện trở nào thay đổi theo điện áp?
A.
B.
C.
D.
Câu 11
Mã câu hỏi: 318332
Kí hiệu nào của tụ hóa trong mạch điện là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 12
Mã câu hỏi: 318333
Kí hiệu nào của cuộn cảm có lõi sắt từ trong mạch điện?
A.
B.
C.
D.
Câu 13
Mã câu hỏi: 318334
Kí hiệu nào của Tranzito NPN là đúng?
A.
B.
C.
Câu 14
Mã câu hỏi: 318335
Triac có những điện cực nào?
A.
A1 ; A2.
B.
Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G).
C.
Emitơ (E); Bazơ (B); Colectơ (C).
D.
A1 ; A2 ; Cực điều khiển (G).
Câu 15
Mã câu hỏi: 318336
Đặt vào hai đầu tụ điện \(C{\text{ }} = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\left( F \right)\) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là bao nhiêu?
A.
ZC = 50Ω
B.
ZC = 200Ω
C.
ZC = 100Ω
D.
ZC = 5Ω
Câu 16
Mã câu hỏi: 318337
Công thức xác định dung kháng của tụ điện C khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f, Xc có công thức là gì?
A.
\({X_C} = \pi fC\;\)
B.
\({X_C} = 2\pi fC\;\)
C.
\({X_C} = \frac{1}{{2\pi fC}}\)
D.
\({X_C} = \frac{1}{{\pi fC}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 318338
Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f là gì?
A.
\({X_L} = 2\pi fL\)
B.
\({X_L} = \pi fL\)
C.
\({X_L} = \frac{1}{{2\pi fL}}\)
D.
\({X_L} = \frac{1}{{\pi fL}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 318339
Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì dung kháng của cuộn cảm thay đổi như thế nào?
A.
Giảm đi 2 lần.
B.
Giảm đi 4 lần.
C.
Tăng lên 2 lần.
D.
Tăng lên 4 lần.
Câu 19
Mã câu hỏi: 318340
Đặt vào hai đầu tụ \(C{\text{ }} = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\left( F \right)\) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng của tụ điện là bao nhiêu?
A.
XC = 50 Ω
B.
XC = 25 Ω
C.
XC = 200 Ω
D.
XC = 100 Ω
Câu 20
Mã câu hỏi: 318341
Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A.
Tụ điện có điện dung thay đổi được.
B.
Tụ điện có điện dung cố định.
C.
Tụ điện bán chỉnh.
D.
Tụ điện tinh chỉnh.
Câu 21
Mã câu hỏi: 318342
Một điện trở có giá trị 58x100 KΩ ±20%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là gì?
A.
Xanh lục, xám, đen, đỏ.
B.
Xanh lục, xám, đen, không ghi vòng màu.
C.
Xanh lục, xám, cam, đỏ.
D.
Xanh lục, xám, cam, không ghi vòng màu.
Câu 22
Mã câu hỏi: 318343
Một điện trở có giá trị 34x102 MΩ ±1%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là gì?
A.
Cam, vàng, xám, nâu.
B.
Cam, vàng, xám, xanh lục.
C.
Cam, vàng, xám, đỏ.
D.
Cam, vàng, xám, ngân nhũ.
Câu 23
Mã câu hỏi: 318344
Một điện trở có giá trị 66x107Ω ±2%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là gi?
A.
Xanh lam, xanh lam, tím, đỏ.
B.
Xanh lục, xanh lục, tím, đỏ.
C.
Xanh lam, xanh lam, tím, nâu.
D.
Xanh lục, xanh lục, tím, nâu.
Câu 24
Mã câu hỏi: 318345
Một điện trở có giá trị 54x103 KΩ ±0,5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là gì?
A.
Xanh lục, vàng, xanh lam, đỏ.
B.
Xanh lục, vàng, xanh lam, không ghi vòng màu.
C.
Xanh lục, vàng, xanh lam, ngân nhũ.
D.
Xanh lục, vàng, xanh lam, xanh lục.
Câu 25
Mã câu hỏi: 318346
Tirixto cho dòng điện đi từ cực A sang cực K khi nào?
A.
UA> UK và UA>UG
B.
UA> UK và UGK<0
C.
UA> UK và UG>UK
D.
UA> UK và UK>UG
Câu 26
Mã câu hỏi: 318347
Tirixto có mấy lớp tiếp giáp P-N?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 27
Mã câu hỏi: 318348
Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P-N?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 28
Mã câu hỏi: 318349
Tụ điện được phân thành mấy loại?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 29
Mã câu hỏi: 318350
Nếu căn cứ vào trị số thì điện trở được phân thành bao nhiêu loại?
A.
2 loại
B.
3 loại
C.
4 loại
D.
5 loại
Câu 30
Mã câu hỏi: 318351
Quang điện trở khi ánh sáng rọi vào thì R thay đổi như thế nào?
A.
Giữ nguyên
B.
Tăng
C.
Giảm.
D.
Cả 3 đều sai.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 - Trường THPT Trần Văn Ơn
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *