Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 - Trường THPT Trần Văn Ơn

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 230926

Linh kiện thụ động là những linh kiện nào?

  • A. Điện trở
  • B. Tụ điện
  • C. Cuộn cảm
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2
Mã câu hỏi: 230927

Linh kiện nào được dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử?

  • A. Điện trở
  • B. Tụ điện
  • C. Cuộn cảm
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3
Mã câu hỏi: 230928

Tụ điện được cấu tạo bằng cách nào?

  • A. Dùng dây kim loại có điện trở suất cao
  • B. Dùng bột than phun lên lõi sứ
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 4
Mã câu hỏi: 230929

Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ đâu?

  • A. Các chất bán dẫn loại P
  • B. Các chất bán dẫn loại N
  • C. Các chất bán dẫn loại P và loại N
  • D. Đáp án khác
Câu 5
Mã câu hỏi: 230930

Công dụng của điện trở là gì?

  • A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
  • B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
  • C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
  • D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Câu 6
Mã câu hỏi: 230931

Điện trở nhiệt loại có đặc điểm gì?

  • A. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm.
  • B. Hệ số dương là khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
  • C. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
  • D. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0)
Câu 7
Mã câu hỏi: 230932

Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào đâu?

  • A. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.
  • B. Vật liệu làm chân của tụ điện.
  • C. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
  • D. Vật liệu làm vỏ của tụ điện
Câu 8
Mã câu hỏi: 230933

Ý nghĩa của trị số điện dung là gì?

  • A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện.
  • B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện.
  • C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện.
  • D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện.
Câu 9
Mã câu hỏi: 230934

Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác?

  • A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ.
  • B. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện.
  • C. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện.
  • D. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều.
Câu 10
Mã câu hỏi: 230935

Loại tụ điện nào không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều?

  • A. Tụ giấy
  • B. Tụ gốm
  • C. Tụ xoay
  • D. Tụ hóa
Câu 11
Mã câu hỏi: 230936

Cuộn cảm có công dụng gì?

  • A. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
  • B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
  • C. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
  • D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
Câu 12
Mã câu hỏi: 230937

Cuộn cảm được phân thành những loại nào?

  • A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
  • B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
  • C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
  • D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
Câu 13
Mã câu hỏi: 230938

Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác?

  • A. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ.
  • B. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm.
  • C. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó.
  • D. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều.
Câu 14
Mã câu hỏi: 230939

Tụ điện có cấu tạo như thế nào?

  • A. Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi.
  • B. Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn.
  • C. Dùng dây kim loại, bột than.
  • D. Câu a, b,c đúng
Câu 15
Mã câu hỏi: 230940

Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là bao nhiêu?

  • A. 18 x104 Ω ±0,5%.
  • B. 18 x104 Ω ±1%.
  • C. 18 x103 Ω ±0,5%.
  • D. 18 x103 Ω ±1%.
Câu 16
Mã câu hỏi: 230941

Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là bao nhiêu?

  • A. 32 x104 Ω ±5%.
  • B. 32 x104 Ω ±2%.
  • C. 32 x104 Ω ±1%.
  • D. 32 x104 Ω ±10%
Câu 17
Mã câu hỏi: 230942

Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ nào?

  • A. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
  • B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
  • C. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng
  • D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.
Câu 18
Mã câu hỏi: 230943

Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc khi nào?

  • A. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
  • B. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
  • C. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
  • D. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
Câu 19
Mã câu hỏi: 230944

Người ta phân Tranzito làm hai loại nào?

  • A. Tranzito PPN và Tranzito NNP.
  • B. Tranzito PPN và Tranzito NPP.
  • C. Tranzito PNN và Tranzito NPP.
  • D. Tranzito PNP và Tranzito NPN.
Câu 20
Mã câu hỏi: 230945

Tirixto thường được dùng làm gì?

  • A. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
  • B. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung…
  • C. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều.
  • D. Để ổn định điện áp một chiều.
Câu 21
Mã câu hỏi: 230946

Điôt bán dẫn có công dụng gì?

  • A. Dùng để điều khiển các thiết bị điện
  • B. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển.
  • C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
  • D. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
Câu 22
Mã câu hỏi: 230947

Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt?

  • A. Bốn điôt
  • B. Ba điôt
  • C. Hai điôt 
  • D. Một điôt
Câu 23
Mã câu hỏi: 230948

Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần phải làm gì?

  • A. Chỉ cần tăng điện dung của các tụ điện.
  • B. Chỉ cần thay đổi hai tụ điện đang sử dụng bằng hai tụ điện có điện dung khác nhau.
  • C. Chỉ cần giảm điện dung của các tụ điện.
  • D. Chỉ cần thay đổi giá trị của các điện trở R3 và R4.
Câu 24
Mã câu hỏi: 230949

Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần phải làm gì?

  • A. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau.
  • B. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau.
  • C. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau.
  • D. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau.
Câu 25
Mã câu hỏi: 230950

IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?

  • A. Một đầu vào và hai đầu ra.
  • B. Hai đầu vào và hai đầu ra.
  • C. Một đầu vào và một đầu ra
  • D. Hai đầu vào và một đầu ra.
Câu 26
Mã câu hỏi: 230951

Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do đâu?

  • A. Điều khiển của hai điện trở R1 và R2.
  • B.  Điều khiển của hai điện trở R3 và R4.
  • C. Do sự phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2.
  • D. Điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung.
Câu 27
Mã câu hỏi: 230952

Chức năng của mạch tạo xung là gì?

  • A. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
  • B. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
  • C. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
  • D. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
Câu 28
Mã câu hỏi: 230953

Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển?

  • A. Tín hiệu giao thông
  • B. Báo hiệu và bảo vệ điện áp
  • C. Điều khiển bảng điện tử
  • D. Mạch tạo xung
Câu 29
Mã câu hỏi: 230954

Đâu là linh kiện bán dẫn?

  • A. Điôt bán dẫn
  • B. Tranzito
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 30
Mã câu hỏi: 230955

Điôt là linh kiện bán dẫn có mấy dây ra?

  • A. 1 dây dẫn ra
  • B. 2 dây dẫn ra
  • C. 3 dây dẫn ra
  • D. 4 dây dẫn ra

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ