Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Thành phần tế bào môn Sinh học 10

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 100404

 Dựa vào tỉ lệ về khối lượng trong cơ thể người, em hãy cho biết nguyên tố nào dưới đây không cùng nhóm với những nguyên tố còn lại ? 

  • A. Cl
  • B. Zn
  • C.

    Cu 

  • D. Mg
Câu 2
Mã câu hỏi: 100405

Trong cơ thể người, nguyên tố nào chiếm tỉ lệ % về khối lượng lớn nhất ? 

  • A. S
  • B. N
  • C. C
  • D. O
Câu 3
Mã câu hỏi: 100406

Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Các nguyên tố C, H, O, N chiếm khoảng ... khối lượng cơ thể sống. 

  • A. 98%
  • B. 90%
  • C.

    96% 

  • D. 85%
Câu 4
Mã câu hỏi: 100407

Tính chất nào của nước là nền tảng của nhiều đặc tính hoá – lí, khiến nó trở thành nhân tố đóng vai trò đặc biệt quan trọng đối với sự sống ? 

  • A. Tính phân cực
  • B. Tính bay hơi
  • C.

    Tính dẫn nhiệt 

  • D. Tính dẫn điện
Câu 5
Mã câu hỏi: 100408

Nguyên tố hoá học nào dưới đây có vai trò tạo ra “bộ khung xương” cho các đại phân tử hữu cơ ? 

  • A. C
  • B. O
  • C.

     N 

  • D. P
Câu 6
Mã câu hỏi: 100409

Đường nho là tên gọi khác của 

  • A. mantôzơ.
  • B. galactôzơ.
  • C.

    glucôzơ. 

  • D. fructôzơ.
Câu 7
Mã câu hỏi: 100410

Dựa vào số lượng đơn phân, em hãy cho biết loại cacbohiđrat nào dưới đây không cùng nhóm với các cacbohiđrat còn lại ? 

  • A. Lactôzơ
  • B. Xenlulôzơ
  • C.

    Saccarôzơ 

  • D. Mantôzơ
Câu 8
Mã câu hỏi: 100411

Mỗi phân tử mỡ có cấu tạo như thế nào ? 

  • A. Gồm 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm phôtphat.
  • B. Gồm 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 axit béo.
  • C.

    Gồm 3 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm phôtphat. 

  • D. Gồm 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo.
Câu 9
Mã câu hỏi: 100412

Khi sử dụng quá nhiều đường, chúng ta có nguy cơ cao mắc phải căn bệnh nào dưới đây ? 

  • A. Gout
  • B.  Béo phì
  • C.

    Phù chân voi 

  • D. Viêm não Nhật Bản
Câu 10
Mã câu hỏi: 100413

Loại vitamin nào dưới đây không phải là một dạng lipit ? 

  • A.  Vitamin C
  • B. Vitamin A
  • C.

     Vitamin E 

  • D. Vitamin D
Câu 11
Mã câu hỏi: 100414

Trong cơ thể người, loại prôtêin nào dưới đây đóng vai trò bảo vệ ? 

  • A.  Intefêron 
  • B. Hêmôglôbin
  • C. Côlagen   
  • D. Cazêin
Câu 12
Mã câu hỏi: 100415

Ở các loại prôtêin, dạng cấu trúc nào được tạo thành từ hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit ? 

  • A. Cấu trúc bậc 1
  • B. Cấu trúc bậc 3
  • C.

    Cấu trúc bậc 4 

  • D. Cấu trúc bậc 2
Câu 13
Mã câu hỏi: 100416

Đâu không phải là một trong những chức năng chính của prôtêin ? 

  • A. Là nguồn năng lượng dự trữ chủ yếu của cơ thể
  • B. Xúc tác cho các phản ứng hoá sinh
  • C.

    Vận chuyển các chất 

  • D. Bảo vệ cơ thể
Câu 14
Mã câu hỏi: 100417

Trong cơ thể người, hêmôglôbin có chức năng gì ? 

  • A. Bảo vệ cơ thể
  • B.  Vận chuyển khí
  • C.

    Xúc tác cho các phản ứng hoá sinh 

  • D. Thu nhận thông tin
Câu 15
Mã câu hỏi: 100418

Prôtêin là đại phân tử hữu cơ có cấu tạo đa phân, đơn phân là 

  • A. nuclêôtit. 
  • B. axit béo.
  • C. glucôzơ.  
  • D. axit amin.
Câu 16
Mã câu hỏi: 100419

Enzim đặc biệt mẫn cảm với nhân tố vô sinh nào dưới đây ? 

  • A.  Tốc độ gió  
  • B. Nhiệt độ
  • C. Ánh sáng    
  • D. Áp suất
Câu 17
Mã câu hỏi: 100420

Trong số các phân tử hữu cơ cấu thành nên sự sống thì loại nào có chức năng đa dạng nhất ? 

  • A. Lipit  
  • B. Polisaccarit
  • C. Prôtêin   
  • D. Axit nuclêic
Câu 18
Mã câu hỏi: 100421

Trong phân tử prôtêin, giữa các đơn phân liền kề nhau luôn tồn tại loại liên kết nào dưới đây ? 

  • A.  Liên kết đisunfua  
  • B. Liên kết hiđrô
  • C. Liên kết peptit   
  • D. Liên kết glicôzit
Câu 19
Mã câu hỏi: 100422

Dựa vào chức năng, em hãy cho biết loại prôtêin nào dưới đây không cùng nhóm với những prôtêin còn lại ? 

  • A. Cazêin 
  • B. Êlastin
  • C. Kêratin    
  • D. Côlagen
Câu 20
Mã câu hỏi: 100423

Trong các phân tử prôtêin, hình ảnh không gian ba chiều được thể hiện ở những bậc cấu trúc nào ? 

  • A. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
  • B. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
  • C.

    Cấu trúc bậc 1 và bậc 2 

  • D. Cấu trúc bậc 2 và bậc 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 100424

Nuclêôtit – đơn phân của ADN – được cấu tạo từ mấy thành phần chính ? 

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 22
Mã câu hỏi: 100425

Người ta gọi tên các loại đơn phân của ADN dựa vào thành phần nào ? 

  • A. Đường đêôxiribôzơ 
  • B. Đường ribôzơ
  • C. Bazơ nitơ    
  • D. Nhóm phôtphat
Câu 23
Mã câu hỏi: 100426

Nhóm sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền trong nhân ở dạng mạch vòng ? 

  • A. Động vật 
  • B. Thực vật
  • C. Nấm   
  • D.  Vi khuẩn
Câu 24
Mã câu hỏi: 100427

Ở sinh vật nhân thực, liên kết bổ sung (A – T ; G – X) không tồn tại ở loại axit nuclêic nào dưới đây ? 

  • A. ADN
  • B. rARN
  • C.  tARN   
  • D. mARN
Câu 25
Mã câu hỏi: 100428

Phân tử hữu cơ nào dưới đây không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân ? 

  • A. Phôtpholipit 
  • B.  tARN
  • C. Tinh bột   
  • D. Xenlulôzơ
Câu 26
Mã câu hỏi: 100429

Loại bazơ nitơ nào dưới đây không có trong cấu tạo của ARN ? 

  • A. U
  • B. A
  • C. T
  • D. X
Câu 27
Mã câu hỏi: 100430

Việc giám định pháp y hay xác định các mối quan hệ huyết thống hiện nay đều chủ yếu dựa trên kết quả phân tích 

  • A. ADN
  • B. ARN.
  • C. prôtêin.    
  • D. hình thái bên ngoài.
Câu 28
Mã câu hỏi: 100431

Cấu trúc của phân tử ADN mạch kép được hình thành dựa trên những nguyên tắc nào ? 

  • A. Nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung
  • B. Nguyên tắc bảo tồn và nguyên tắc đa phân
  • C.

    Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo tồn 

  • D. Nguyên tắc đa phân, nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
Câu 29
Mã câu hỏi: 100432

Trong cấu tạo của nuclêôtit loại T của ADN và nuclêôtit loại U của mARN có bao nhiêu thành phần giống nhau ? 

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 30
Mã câu hỏi: 100433

“Vận chuyển các axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin” ; “Là thành phần chủ yếu của ribôxôm” ; “Truyền đạt thông tin di truyền” lần lượt là các chức năng tương ứng của 

  • A. tARN ; mARN ; rARN.
  • B. tARN ; rARN ; mARN.
  • C.

    rARN ; mARN ; tARN. 

  • D. mARN ; tARN ; rARN.
Câu 31
Mã câu hỏi: 100434

Trong cơ thể người, nguyên tố nào dưới đây chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% về khối lượng ?  

  • A. Mo
  • B. Mg
  • C. Cl    
  • D. P
Câu 32
Mã câu hỏi: 100435

 Trong cơ thể người, nguyên tố nào dưới đây không phải là nguyên tố đa lượng ? 

  • A. Na
  • B. K
  • C.  Fe    
  • D. Ca
Câu 33
Mã câu hỏi: 100436

Đường nào dưới đây là đường đơn ? 

  • A. Đường sữa  
  • B. Đường mía
  • C. Đường mạch nha   
  • D. Đường trái cây
Câu 34
Mã câu hỏi: 100437

Loại cacbohiđrat nào dưới đây không đảm nhiệm vai trò là nguồn dự trữ năng lượng ? 

  • A. Xenlulôzơ 
  • B. Tinh bột
  • C. Glicôgen   
  • D. Lactôzơ
Câu 35
Mã câu hỏi: 100438

“Kị nước” là đặc tính nổi trội nhất của nhóm chất hữu cơ nào ? 

  • A. Cacbohiđrat 
  • B.  Lipit
  • C. Prôtêin   
  • D. Axit nuclêic
Câu 36
Mã câu hỏi: 100439

Colestêron – thành phần quan trọng cấu tạo nên màng sinh chất của tế bào người và động vật – có bản chất hoá học là 

  • A. mỡ.
  • B. dầu.
  • C. phôtpholipit.   
  • D. stêrôit.
Câu 37
Mã câu hỏi: 100440

Có khoảng bao nhiêu loại axit amin tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin ? 

  • A. 25 loại  
  • B.  19 loại
  • C.  20 loại    
  • D. 22 loại
Câu 38
Mã câu hỏi: 100441

Theo mô hình cấu trúc ADN của J. Watson và F. Crick thì ở mỗi nuclêôtit, gốc đường liên kết với nhóm phôtphat của nuclêôtit liền kề ở vị trí cacbon số mấy ? 

  • A. Tại vị trí cacbon số 3
  • B. Tại vị trí cacbon số 1
  • C. Tại vị trí cacbon số 4 
  • D.  Tại vị trí cacbon số 5
Câu 39
Mã câu hỏi: 100442

Trong các đặc điểm dưới đây, đâu là đặc điểm chung của mọi ARN ở sinh vật nhân thực ? 

  • A. Có khả năng tự nhân đôi.
  • B. Có cấu trúc xoắn kép cục bộ.
  • C. Có cấu tạo mạch đơn. 
  • D. Chỉ được tổng hợp ở ngoài nhân.
Câu 40
Mã câu hỏi: 100443

Trong mỗi phân tử đường mía có bao nhiêu nguyên tử cacbon ? 

  • A. 5
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 6

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ