Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Sự rơi tự do Vật lý 10

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 90933

Sự rơi tự do là : 

  • A. Một dạng chuyển động thẳng đều
  • B. Chuyển động không chịu bất cứ lực tác dụng nào
  • C. Chuyển động dưới tác dụng của trọng lực 
  • D. Chuyển động khi bỏ qua mọi lực cản
Câu 2
Mã câu hỏi: 90934

Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? 

  • A. Một mẩu phấn
  • B. Một chiếc lá bàng
  • C. Một sợi chỉ 
  • D. Một quyển sách
Câu 3
Mã câu hỏi: 90935

Chọn phát biểu sai về chuyển động rơi tự do: 

  • A. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều
  • B. Ở thời điểm ban đầu vận tốc của vật luôn bằng không
  • C. Tại mọi điểm ta xét gia tốc rơi của vật là như nhau 
  • D. Chuyển động theo phương thẳng đứng và chiều từ trên xuống
Câu 4
Mã câu hỏi: 90936

Chọn phát biểu sai về chuyển động rơi tự do: 

  • A.  Vật có khối lượng càng lớn rơi càng nhanh
  • B. Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên vận tốc là gia tốc trọng trường
  • C. Vật có vận tốc cực đại khi chạm đất 
  • D. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực
Câu 5
Mã câu hỏi: 90937

Một vật rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Cho g = 10 m/s2 . Tính vận tốc lúc ở mặt đất. 

  • A. 30 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 15 m/s 
  • D. 25 m/s
Câu 6
Mã câu hỏi: 90938

Một vật rơi tự do khi chạm đất vật đạt v = 30 m/s. Lấy g = 9.8 m/s2. Độ cao mà vật được thả xuống là: 

  • A. 65.9 m
  • B. 45.9 m
  • C. 49.9 m 
  • D. 60.2 m
Câu 7
Mã câu hỏi: 90939

Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất và hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá từ độ cao h’= 4h thì thời gian rơi là: 

  • A.  5s
  • B. 1s
  • C. 2s 
  • D. 4s
Câu 8
Mã câu hỏi: 90940

Một vật được thả rơi không vận tốc đầu khi chạm đất có v = 70 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao mà vật được thả xuống là: 

  • A. 260m
  • B.  255m
  • C.  250m 
  • D. 245m
Câu 9
Mã câu hỏi: 90941

Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi như chuyển động rơi tự do? 

  • A. Một vận động viên nhảy dù đang rơi khi dù đã mở.
  • B. Một viên gạch rơi từ độ cao 3 m xuống đất.
  • C. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống. 
  • D. Một chiếc lá đang rơi.
Câu 10
Mã câu hỏi: 90942

Đặc điểm nào sau đây không đúng cho chuyển động rơi tự do 

  • A. Gia tốc không đổi
  • B. Chuyển động đều
  • C. Chiều từ trên xuống 
  • D. Phương thẳng đứng
Câu 11
Mã câu hỏi: 90943

Nhận xét nào sau đây là sai? 

  • A. Gia tốc rơi tự do là 9.8 m/s2 tại mọi nơi trên trái đất
  • B. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo vĩ độ
  • C. Vecto gia tốc rơi tự do có chiều thẳng đứng hướng xuống dưới 
  • D. Tại cùng một nơi trên trái đất và độ cao không quá lớn thì gia tốc rơi tự do không đổi
Câu 12
Mã câu hỏi: 90944

Một viên đá được thả từ một khí cầu đang bay lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 5 m/s, ở độ cao 300 m. Viên đá chạm đất sau khoảng thời gian? 

  • A. 8.35s
  • B. 7.8s
  • C. 7.3s 
  • D. 1.5s
Câu 13
Mã câu hỏi: 90945

Một vật được thả rơi tự do từ một độ cao so với mặt đất thì thời gian rơi là 5 s. Nếu vật này được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng ở Mặt Trăng (có gia tốc rơi tự do là 1,7 m/s2) thì thời gian rơi sẽ là? 

  • A. 12s
  • B. 8s
  • C. 9s 
  • D. 15.5s
Câu 14
Mã câu hỏi: 90946

Từ một độ cao nào đó với g = 10 m/s2, một vật được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc là 5 m/s. Sau 4 giây kể từ lúc ném, vật rơi được một quãng đường? 

  • A. 50m
  • B. 60m
  • C. 80m 
  • D. 100m
Câu 15
Mã câu hỏi: 90947

Từ độ cao h=1m so với mặt đất, một vật được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc 4 m/s. Cho g = 10 m/s2. Thời gian rơi của vật khi nó chạm đất là? 

  • A. 0.125s
  • B.  0.2s
  • C. 0.5s 
  • D. 0.4s
Câu 16
Mã câu hỏi: 90948

Một vật rơi thẳng đứng từ độ cao 19,6 m với vận tốc ban đầu bang 0 (bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8 m/s2). Thời gian vật đi được 1 m cuối cùng bằng? 

  • A. 0.05s
  • B. 0.45s
  • C. 1.95s 
  • D.  2s
Câu 17
Mã câu hỏi: 90949

Trong suốt giây cuối cùng, một vật rơi tự do đi được một đoạn đường bằng nửa độ cao toàn phần h kể từ vị trí ban đầu của vật. Độ cao h đo (lấy g = 9,8 m/s2) bằng? 

  • A. 9.8 m
  • B. 19.6 m
  • C. 29.4 m 
  • D. 57 m
Câu 18
Mã câu hỏi: 90950

Một vật nhỏ rơi tự do từ các độ cao h = 80 m so với mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Quãng đường vật đi được trong 1 giây cuối cùng trước khi chạm đất là? 

  • A.  5 m
  • B. 35 m
  • C. 45 m 
  • D. 20 m
Câu 19
Mã câu hỏi: 90951

Một vật rơi tự do tại nơi có g = 10 m/s2. Trong 2 giây cuối vật rơi được 180 m. Thời gian rơi của vật là? 

  • A.  6s
  • B. 8s
  • C. 12s 
  • D. 10s
Câu 20
Mã câu hỏi: 90952

Một vật được thả tự do với vận tốc ban đầu bằng 0 và trong giây cuối cùng nó đi được nửa đoạn đường rơi. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi của vật là? 

  • A. 0.6s
  • B. 3.4s
  • C. 1.6s 
  • D. 5s
Câu 21
Mã câu hỏi: 90953

Một vật được thả rơi tự do tại nơi có g = 10 m/s2. Trong giây thứ hai vật rơi được một đoạn đường? 

  • A. 30 m
  • B. 20 m
  • C. 15 m 
  • D. 10 m
Câu 22
Mã câu hỏi: 90954

Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 80 m xuống đất. Tìm vận tốc lúc vừa chạm đất và thời gian của vật từ lúc rơi tới lúc chạm đất. 

  • A. 30 m/s
  • B. 40 m/s
  • C. 50 m/s 
  • D. 60 m/s
Câu 23
Mã câu hỏi: 90955

Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 80 m xuống đất. Tính quãng đường vật rơi được trong 0,5s đầu tiên ,cho g = 10 m/s

  • A. 58.5 m
  • B. 58.25 m
  • C. 61.5 m 
  • D. 61.25 m
Câu 24
Mã câu hỏi: 90956

Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 80 m xuống đất. Tính quãng đường vật rơi được trong 0,5s cuối cùng ,cho g = 10 m/s

  • A. 18.75 m
  • B. 18.5 m
  • C. 16.25 m 
  • D. 16.5 m
Câu 25
Mã câu hỏi: 90957

Trong 3s cuối cùng trước khi chạm đất, vật rơi tự do được quãng đường 345 m. Tính thời gian rơi và độ cao của vật lúc thả, g = 9,8 m/s

  • A. 460 m
  • B.  636 m
  • C. 742 m 
  • D. 854 m
Câu 26
Mã câu hỏi: 90958

Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu, g = 10 m/s2. Tính đoạn đường vật đi được trong giây thứ 7. 

  • A.  65 m
  • B. 70 m
  • C. 180 m 
  • D. 245 m
Câu 27
Mã câu hỏi: 90959

Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu, g = 10 m/s2. Trong 7s cuối cùng vật rơi được 385 m. Xác định thời gian rơi của vật. 

  • A. 14s
  • B. 12s
  • C. 11s 
  • D. 9s
Câu 28
Mã câu hỏi: 90960

Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu, g = 10 m/s2. Tính thời gian cần thiết để vật rơi 45 m cuối cùng 

  • A.  0.25s
  • B. 0.5s
  • C. 0.75s 
  • D. 1s
Câu 29
Mã câu hỏi: 90961

Một vật rơi tự do trong 10 s. Quãng đường vật rơi trong 2s cuối cùng là bao nhiêu? lấy g = 10 m/s

  • A. 90 m
  • B. 180 m
  • C. 360 m 
  • D. 540 m
Câu 30
Mã câu hỏi: 90962

Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi chạm đất là 30 m/s. Tính quãng đường vật rơi trong hai giây đầu. 

  • A. 20 m
  • B. 40 m
  • C. 50 m 
  • D. 80 m
Câu 31
Mã câu hỏi: 90963

Hai viên bi được thả rơi tự do từ cùng một độ cao, nhưng bi A rơi trước bi B một khoảng thời gian Δt = 0.5 s. Ngay sau khi viên bi B rơi xuống và trước khi bi A chạm đất thì? 

  • A. Khoảng cách giữa hai bi tăng lên.
  • B. Khoảng cách giữa hai bi giảm đi.
  • C. Khoảng cách giữa hai bi không đổi. 
  • D. Ban đầu khoảng cách giữa hai bi tăng lên, sau đó giảm đi
Câu 32
Mã câu hỏi: 90964

Hai viên bi được thả rơi tự do từ cùng một độ cao, nhưng bi A rơi trước bi B một khoảng thời gian Δt = 0.5 s. Ngay sau khi viên bi B rơi xuống và trước khi bi A chạm đất thì? 

  • A. Khoảng cách giữa hai bi tăng lên.
  • B. Khoảng cách giữa hai bi giảm đi.
  • C. Khoảng cách giữa hai bi không đổi. 
  • D. Ban đầu khoảng cách giữa hai bi tăng lên, sau đó giảm đi
Câu 33
Mã câu hỏi: 90965

Hai vật ở độ cao h1 và h2 = 10 m, cùng rơi tự do với vận tốc ban đầu bằng 0. Thời gian rơi của vật thứ nhất bằng nửa thời gian rơi của vật thứ hai. Độ cao h1 bằng? 

  • A. 10√2 m.
  • B. 40 m.
  • C. 20 m. 
  • D. 2.5 m
Câu 34
Mã câu hỏi: 90966

Một vật rơi từ độ cao 10 m so với một sàn thang máy đang nâng đều lên với vận tốc 0,5 m/s để hứng vật. Trong khi vật rơi để chạm sàn, sàn đã được nâng lên một đoạn bằng (g = 10 m/s2)? 

  • A. 0.7 m.
  • B. 0.5 m.
  • C. 0.3 m. 
  • D. 0.1 m.
Câu 35
Mã câu hỏi: 90967

Hai chất điểm rơi tự do từ các độ cao h1, h2. Coi gia tốc rơi tự do của chúng là như nhau. Biết vận tốc tương ứng của chúng khi chạm đất là v1 = 3v2 thì tỉ số giữa hai độ cao tương ứng là? 

  • A. h1 = (1/9).h2.
  • B. h1 = (1/3).h2.
  • C. h1 = 9h2
  • D. h= 3h2.
Câu 36
Mã câu hỏi: 90968

Từ tầng 9 của một tòa nhà, Nam thả rơi viên bi A. Sau 1s, Hùng thả rơi viên bi B ở tầng thấp hơn 10m. Hai viên bi sẽ gặp nhau lúc nào (Tính từ khi viên bi A rơi), g = 9.8 m/s2

  • A. 0.5s
  • B.  1s
  • C.  1.5s 
  • D. 2s
Câu 37
Mã câu hỏi: 90969

Từ 1 đỉnh tháp cao 20 m, người ta buông một vật. Sau 2s thì người ta lại buông vật thứ 2 ở tầng thấp hơn đỉnh tháp 5 m. Chọn trục Oy thẳng đứng, gốc O ở đỉnh tháp, chiều ( + ) hướng xuống, thời gian lúc vật 1 bắt đầu rơi, g = 10 m/s2

Vận tốc lúc chạm đất của vật 1 là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s 
  • B. 20 m/s
  • C.

    15 m/s 

  • D. 25 m/s
Câu 38
Mã câu hỏi: 90970

Thả một vật rơi tự do ở độ cao 80m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2, một giây sau cũng tại nơi đó một vật khác được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc vo. Hai vật chạm đất cùng lúc xác định vo 

  • A.  27.4 m/s
  • B. 35.8 m/s
  • C. 57.3 m/s 
  • D. 11.7 m/s
Câu 39
Mã câu hỏi: 90971

Thả cách nhau 0.1 giây hai vật rơi tự do ở độ cao h so với mặt đất. Biết khi vật đầu chạm đất thì vật thứ hai cách mặt đất 0,95m. Tính độ cao thả vật lấy g = 10m/s2

  • A. 5 m
  • B. 7 m
  • C. 3 m 
  • D. 9 m
Câu 40
Mã câu hỏi: 90972

Thả rơi tự do một vật từ độ cao 180 m so với mặt đất, đồng thời ném một vật từ mặt đất lên với vận tốc 80 m/s, lấy g = 10 m/s2. Thời gian hai vật gặp nhau là. 

  • A.  6.25s
  • B.  3.25s
  • C. 2.25s 
  • D. 4.25s

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ